Thì hiện tại hoàn thành(Present Perfect)

1. Cấu trúc
*Khẳng định : S + has/have + been + V_ing + O...
*Phủ định : S+ Hasn’t/ Haven’t+ been+ V-ing + O...
*Nghi vấn : Has/Have+ S+ been+ V-ing + O...?
2. Cách dùng
-Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục)
VD: She has been waiting for you all day
-Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại
3. Dấu hiệu nhận biết
-all week, all day, since, for, for a long time, recently, up until now, so far, lately...
* Since + mốc thời gian
VD: She has been working since the early morning
* For + khoảng thời gian
VD: They have been playing badminton for 1 hours
* All + thời gian
VD: They have been working in the field all the morning

           🐾5ting__

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #english