っけ
A. っけ là một hậu tố mà người nói sử dụng khi đang cố nhớ, hoặc cố xác nhận một vấn đề gì đó chúng ta đã từng hỏi/ từng biết nhưng không nhớ ra
Ví dụ:
Khi muốn biết nơi ở của một người, chúng ta hỏi どこに住んでいるの?(Bạn sống ở đâu thế?)
Tuy nhiên nếu chúng ta đã từng hỏi địa chỉ của họ rồi, nhưng lại không nhớ thì lần thứ hai trở đi, chúng ta sẽ hỏi
どこに住んでいるんだっけ?Cho tớ hỏi lại bạn sống ở đâu thế?
これいくらだった?(thông thường)
これはおいくらでしたか?(lịch sự) (Cái này bao nhiêu thế)
=> これいくらだったっけ?/ これはおいくらでしたっけ?Cho tớ hỏi lại cái này bao nhiêu thế?
Nhớ:
た(=ta)/
だ(=da)/
のだ(=noda)/
んだ(=nda))/
だった(=datta)/
でした(=deshita) + っけ
Cụ thể:
1> N だ+っけ hoặc N だった+っけ / N でした+ っけ
Mặc dù N だったっけ là chia ở thì quá khứ, nhưng do chúng ta xác nhận những sự việc xảy ra ở tương lai mà từng được đề cập ở quá khứ nên vẫn có thể dùng cả hai mẫu câu cho các trường hợp này, trong đó だったっけ nhấn mạnh người nói đã được nghe/ được biết về vấn đề này.:
ví dụ:
試験は明日だっけ?Cho hỏi lại mai có kiểm tra hả?
試験は明日だったっけ?/ 試験は明日でしたっけ?(lịch sự hơn)
Hình như tao có nghe là mai kiểm tra hay sao á?
次は私だっけ?Hình như đến lượt tôi hả?
次は私でしたっけ?Tôi có nghe là đến lượt tôi rồi hả?
2> Từ để hỏi + だ/だった/でした + っけ
あの人、何て名前だっけ?Tên của hắn ta là gì nhỉ?
あの人のお名前は何でしたっけ?Tôi có biết, nhưng chẳng nhớ nổi tên hắn là gì?
誰だっけ?Ai đó => どなたでしたっけ?/ どちら様でしたっけ?Ai nhỉ, tôi không nhớ
何時だっけ?=> 何時でしたっけ?mấy giờ rồi nhỉ?
どこだっけ?=> どちらでしたっけ?ở đâu ấy nhỉ
3> V + っけ hoặc V + だったっけ (nhấn mạnh việc người nói đã biết, đã nghe rồi nhưng quên rồi)
Cụ thể, chúng ta thường dùng V (thể ngắn) + のだ / んだ/ のだった / んだった/ のでした/ んでした+ っけ
これどうやって食べるんだっけ?
Cái này ăn làm sao vậy nhỉ
これどうやって食べるんだったっけ?
Tôi ăn rồi đó, nhưng không nhớ cái này ăn làm sao nữa
今、何をやっているんだっけ?
Mày lại đang làm gì đấy hả?
ここに前、来たっけ?
こちらに前来ましたっけ?
ここに前、来たことあったっけ?
こちらに以前、来たことはありましたっけ?
Chúng ta từng đến đây bao giờ chưa nhỉ?
何を話していたんだっけ?/ 何を話していたんだったっけ? / 何を話していたんでしたっけ? Mình đang nói đến cái gì thế nhỉ?
前、トヨタで働いていたんだっけ?/ 前、トヨタで働いていたんでしたっけ?/ 以前はトヨタでお仕事されていたんでしたっけ? Mày từng làm việc ở Tokyo trước đây chưa?
4> Adj + っけ
Thường dùng Adj+ のだ/んだ/のだった/んだった/んでした+っけ
これでいいんだっけ?/ いいんでしたっけ?/ これでよかったっけ?/ よかったんでしたっけ? Cái này được không nhỉ?
彼は背が高かったっけ?/彼は背が高かったでしたっけ?Anh ta có cao không nhỉ?
あの店は静かだっけ?/ そこは静かでしたっけ? Quán đó có yên ắng không nhỉ?
B. っけ không phải lúc nào cũng là một câu hỏi, có khi là do người nói bất chợt nhớ ra điều gì
そうそう、まだ卵が冷蔵庫にあったっけ。Ô, tôi sực nhớ chúng ta vẫn còn trứng trong tủ lạnh á
昔はよく海に家族でいったっけ。 Tôi chợt nhớ ngày xưa hay ra biển với gia đình mình
そういうこともあったっけ... Tôi nhớ là việc này từng xảy ra rồi...
子供の頃、毎週日曜日になるとお父さんと野球をしたっけなあ。Tôi nhớ ngày bé mình hay chơi bóng chày với bố vào mỗi chủ nhật
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top