N2 lưu ý 1
N2の文字語彙
湧く sôi sục
沸く sôi sục
- Nhưng 湧く là sôi sục theo kiểu tự nhiên nó đã vậy, この温泉は地下から湧いてます
- còn 沸く là sôi sục nhưng có sự tác động bên ngoài, 水が熱くなって沸く
Phần mở rộng
沸き上がる sôi sục lên, dâng trào lên ( có sự tác động bên ngoài vào)
湧き上がる sôi sục lên, dâng trào lên( về mặt cảm xúc気持ち、 suy nghĩ 考え , thường đi với 寂しみ、怒り,...)
せっかくのN: Hiếm có N
• せっかくの日曜日なのに、一日中、雨が降ってる
Cả tuần mới xó một ngày nghỉ, vậy mà thế éo nào mưa cả ngày
• せっかくのチャンスを逃してしまった
Tôi đã lỡ tuột mất 1 cơ hội hiếm có
•せっかくの努力が水の泡になってしまった
Bao nhiêu nỗ lực khó nhọc đã Yêu dấu theo gió bay
•せっかくのごちそうなのだから、残さないで全部食べましょう
Hiếm lắm mới có bữa thịnh soạn thế này, ăn cho cạn tàu ráu máng luôn
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top