8. TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ THỊT, TRỨNG VÀ GIA CẦM

Thịt: 肉 Ròu

1. Bì lợn: 肉皮 ròupí

2. Bít tết: 牛排 niúpái

3. Xương nấu canh: 汤骨 tāng gǔ

4. Chân giò lợn: 蹄僚 tí liáo

5. Cốt lết: 大排 dà pái

6. Dạ dày bò: 牛肚 niú dǔ

7. Dạ dày lợn: 猪肚 zhū dù

8. Gan lợn: 猪肝 zhū gān

9. Gân chân: 蹄筋 tíjīn

10. Giăm bông: 腿肉 tuǐ ròu

11. Lạp xưởng: 腊肠 làcháng

12. Lạp xưởng: 香肠 xiāngcháng

13. Lòng lợn: 猪杂碎 zhū zásuì

14. Móng giò: 猪蹄 zhū tí

15. Mỡ lá: 板油 bǎnyóu

16. Mỡ lợn: 猪油 zhū yóu

17. Sườn non: 小排 xiǎo pái

18. Thịt bò: 牛肉 niúròu

19. Thịt băm: 肉糜 ròumí

20. Thịt dê: 羊肉 yángròu

21. Thịt đông lạnh: 冻肉 dòng ròu

22. Thịt đùi bò: 牛腿肉 niú tuǐ ròu

23. Thịt lợn: 猪肉 zhūròu

24. Thịt mềm: 嫩肉 nèn ròu

25. Thịt miếng: 肉片 ròupiàn

26. Thịt mỡ: 肥肉 féi ròu

27. Thịt nạc: 瘦肉 shòu ròu

28. Thịt sườn sụn: 里脊肉 lǐjí ròu

29. Thịt thái hạt lựu: 肉丁 ròu dīng

30. Thịt thủ (lợn): 猪头肉 zhūtóu ròu

31. Thịt tươi: 鲜肉 xiān ròu

32. Thịt viên: 肉丸 ròu wán

33. Thịt ướp mặn: 咸肉 xián ròu

34. Tim lợn: 猪心 zhū xīn

35. Xúc xích: 火腿 huǒtuǐ

Gia cầm và trứng: 禽蛋 qín dàn

1. Thịt gà: 鸡肉 jīròu

2. Thịt vịt: 鸭肉 yā ròu

3. Thịt ngỗng: 额肉 é ròu

4. Gà tây: 火鸡 huǒ jī

5. Gà rừng (chim trĩ): 山鸡 shān jī

6. Gà ác: 乌骨鸡 wū gǔ jī

7. Cánh gà: 鸡翅膀 jī chìbǎng

8. Đùi gà: 鸡腿 jītuǐ

9. Mề gà: 鸡肫 jī zhūn

10. Ức gà: 鸡脯 jī pú

11. Móng gà: 鸡爪 jī zhuǎ

12. Mề vịt: 鸭肫 yā zhūn

13. Ức vịt: 鸭脯 yā pú

14. Nội tạng của gia cầm: 家禽内脏 jiāqín nèizàng

15. Trứng chim cút: 鹌鹑蛋 ānchún dàn

16. Trứng gà: 鸡蛋 jīdàn

17. Trứng vịt: 鸭蛋 yādàn

18. Trứng ngỗng: 鹅蛋 é dàn

19. Trứng chim bồ câu: 鸽蛋 gē dàn

20. Trứng muối: 皮蛋 pídàn

21. Trứng muối (trứng bắc thảo): 咸蛋 xián dàn

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top