十诫诗 Thập giới thi
《十诫诗》《shí jiè shī 》
第一最好不相见,
dì yī zuì hǎo bù xiāng jiàn
Đệ nhất tối hảo bất tương kiến,
如此便可不相恋。
rú cǐ biàn kě bù xiāng liàn
Như thử tiện khả bất tương luyến.
第二最好不相知,
dì èr zuì hǎo bù xiāng zhī
Đệ nhị tối hảo bất tương tri,
如此便可不相思。
rú cǐ biàn kě bù xiāng sī
Như thử tiện khả bất tương tư.
第三最好不相伴,
dì sān zuì hǎo bù xiāng bàn
Đệ tam tối hảo bất tương bạn,
如此便可不相欠。
rú cǐ biàn kě bù xiāng qiàn
Như thử tiện khả bất tương khiếm.
第四最好不相惜,
dì sì zuì hǎo bù xiāng xī
Đệ tứ tối hảo bất tương tích,
如此便可不相忆。
rú cǐ biàn kě bù xiāng yì
Như thử tiện khả bất tương ức.
第五最好不相爱,
dì wǔ zuì hǎo bù xiāng ài
Đệ ngũ tối hảo bất tương ái,
如此便可不相弃。
rú cǐ biàn kě bù xiāng qì
Như thử tiện khả bất tương khí.
第六最好不相对,
dì liù zuì hǎo bù xiāng duì
Đệ lục tối hảo bất tương đối,
如此便可不相会。
rú cǐ biàn kě bù xiāng huì
Như thử tiện khả bất tương hội.
第七最好不相误,
dì qī zuì hǎo bù xiāng wù
Đệ thất tối hảo bất tương ngộ,
如此便可不相负。
rú cǐ biàn kě bù xiāng fù
Như thử tiện khả bất tương phụ.
第八最好不相许,
dì bā zuì hǎo bù xiāng xǔ
Đệ bát tối hảo bất tương hứa,
如此便可不相续。
rú cǐ biàn kě bù xiāng xù
Như thử tiện khả bất tương tục.
第九最好不相依,
dì jiǔ zuì hǎo bù xiāng yī
Đệ cửu tối hảo bất tương y,
如此便可不相偎。
rú cǐ biàn kě bù xiāng wēi
Như thử tiện khả bất tương ôi.
第十最好不相遇,
dì shí zuì hǎo bù xiāng yù
Đệ thập tối hảo bất tương ngộ,
如此便可不相聚。
rú cǐ biàn kě bù xiāng jù
Như thử tiện khả bất tương tụ.
但曾相见便相知,
dàn céng xiāng jiàn biàn xiāng zhī
Đãn tằng tương kiến tiện tương tri,
相见何如不见时。
xiāng jiàn hé rú bù jiàn shí
Tương kiến hà như bất kiến thì.
安得与君相诀绝,
ān de yǔ jūn xiāng jué jué
An đắc dữ quân tương quyết tuyệt,
免教生死作相思。
miǎn jiào shēng sǐ zuò xiāng sī
Miễn giáo sinh tử tác tương tư.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top