DAY 1: 2/2024

Noun formations: Cách thành lập danh từ

1. Từ động từ thành lập danh từ thêm hậu tố (suffixes) theo đuôi:

+) -tion/-ation:

prevent (v): ngăn chặn ----> prevention (n): sự ngăn chặn, sự ngăn ngừa

Ví dụ: 

Cảnh sát phối hợp với nhau để ngăn chặn (prevent) người ngoài tiến sâu vào hiện trường của đám cháy trên đoạn đường cao tốc vừa rồi.

Sự ngăn chặn (prevention) đám người hiếu kỳ khi họ đi ngang qua khu vực cao tốc của nhóm cảnh sát đã rất hiệu quả.

introduce (v): giới thiệu ----> introduction (n): sự giới thiệu

invent (v): phát minh, tạo ra -----> invention (n): sự phát minh

conserve (v): giữ gìn, bảo tồn -----> conservation (n): sự bảo tồn

preserve (v): bảo quản -----> preservation (n): sự bảo quản

admire(v): ngưỡng mộ -----> admiration (n): sự ngưỡng mộ

Ví dụ:

Tôi cực kỳ ngưỡng mộ (admire) Mỹ Tâm

Sự ngưỡng mộ (admiration) của tôi dành cho Mỹ Tâm là rất lớn

+) -ment

develop (v) phát triển -----> development (n) sự phát triển

Ví dụ:

Sự phát triển (development) về kinh tế - văn hóa - giáo dục đóng góp rất lớn đến sự phồn vinh của đất nước

Sự phồn vinh của đất nước chỉ có thể đạt được khi chúng ta cùng nhau nổ lực phát triển (develop) kinh tế - văn hóa - giáo dục

achieve (v) đạt được -----> achevement (n) thành tựu

employ (v) thuê, sử dụng, tuyển dụng, mướn ------> employment (n) việc làm, sự thuê mướn, sự tuyển dụng

disappoint (v) thất vọng ------> disappointment (n) sự thất vọng

improve (v) cải thiện --------> improvement (n) sự cải tiến

+) -ence/-ance

exist (v) tồn tại -----> existence (n) sự tồn tại

differ (v) không giống, khác nhau ------> difference (n) sự khác nhau

attend (v) tham dự ------> attendance (n) sự tham dự, sự điểm danh

appear (v) xuất hiện -------> appearance (n) sự xuất hiện , sự ngoại hình

Tất cả các đuôi trên là danh từ trừu tượng, không có cụ thể nào

Danh từ cụ thể chỉ người, vật

+) -er/-or (chỉ người/ vật)

drive (v) lái xe -------> driver (n) tài xế

teach (v) dạy -------> teacher (n) giáo viên

edit (v) chỉnh sửa, biên tập -------> editor (n) biên tập viên

instruct (v) huấn luyện, hướng dẫn -----> instructor (n) huấn luyện viên

calculate (v) tính, tính toán -----> calculator (n) máy tính

dry (v) khô ráo ------> dryer (n) máy sấy

fertilize (v) phân bón trừ sâu -----> fertilizer (n) phân bón

+) -ar/-ant/-ee (chỉ người)

beg (v) ăn xin -----> beggar (n) người ăn xin

assist (v) giúp đỡ, hỗ trợ ------> assistant (n) người phụ tá

examine (v) thi, kiểm tra ------> examinee (n) thí sinh

lie (v) dối trá, nói dối ------> liar (n) kẻ nói dối

employ (v) -------> employee (n) nhân viên,  người lao động/ employer (n) ông chủ, sếp , người sử dụng lao động

...) unemployment (n) sự thất ngiệp, sự vô công rỗi nghề

+) -ing

teach (v) -----> teaching (n) việc/ nghề dạy học

build (v) tòa nhà, xây dựng -------> building (n) việc xây dựng

understand (v) hiểu -------> understanding (n) sự hiểu biết

Bài tập về nhà:

Quizlet: https://quizlet.com/vn/710291294/thanh-lap-danh-tu-danh-tu-n-duoc-thanh-lap-bang-cach-them-hau-to-phia-sau-dong-tu-v-flash-cards/?funnelUUID=e4f0d743-6e20-4500-a144-4b9d3f9581ae

2. Từ danh từ thành lập danh từ thêm hậu tố theo đuôi:

+) -ship

friend (n) bạn bè ------> friendship (n) tình bạn

owner (n) sở hữu -----> ownership (n) quyền sở hữu

..) Tình đồng chí - bằng hữu - anh em kết nghĩa: fellowship

..) Tình hợp tác : partnership

..) Quyền thành viên: membership card ( thẻ quyền thành viên)

+) -ism 

capital (n) thủ đô, tư bản -------> capitalism (n) chủ nghĩa tư bản 

hero (n) anh hùng ------> heroism (n) chủ nghĩa anh hùng

Bài tập về nhà

Quizlet: https://quizlet.com/vn/710501178/n-duoc-thanh-lap-bang-cach-them-hau-to-vao-sau-n-flash-cards/?funnelUUID=afd8f51e-77c2-4573-94d1-d6f88fa17c57

3. Từ tính tính thành lập danh từ thêm hậu tố theo đuôi:

+) -ity

possible (a) có thể, có khả năng ------> possiblity (n) sự có thể, khả năng

popular (a) phổ biến -----> popularity (n) tính phổ biến

responsible (a) trách nhiệm -----> responsiblity (n) trách nhiệm

Ví dụ:

Anh ta là một nhân viên rất có trách nhiệm (responsible) với công việc của mình

Trách nhiệm (responsiblity) công việc của anh ta là thu hút khách hàng tiềm năng sử dụng sản phẩm mới của công ty

special (a) đặc biệt -----> speciality (n) đặc tính

real (a) thật sự ------> reality (n) thực tế

national (a) quốc gia ------> nationality (n) quốc tịch

+) -ism

racial (a) chủng tộc -----> racialism (n) chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

common (a) phổ biến ----> commonism (n) chủ nghĩa cộng sản

social (a) xã hội -----> socialism (n) chủ nghĩa xã hội

feudal (a) phong kiến ------> feudalism (n) chế độ phong kiến

..) Chủ nghĩa cá nhân: individualism

..) Chủ nghĩa tập thể: collectivism

+) -ness

rich (a) giàu -----> richness (n) sự giàu có

happy ( a) vui vẻ -----> happiness (n) niềm/sự hạnh phúc

sad (a) buồn -----> sadness (n) sự buồn bã

cold (a) lạnh -----> coldness (n) sự lạnh lẽo

willing (a) tự nguyện, mãn nguyện -----> willingness (n) sự tự nguyện

Bài tập về nhà

Quizlet: https://quizlet.com/vn/710500928/ms-n-duoc-thanh-lap-bang-cach-them-hau-to-vao-sau-adj-flash-cards/?funnelUUID=66242307-c4cc-4603-8ac6-dd0c1993301a

Dealine trước 20h 2/

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #ielts