1000 câu tiếng trung

151. Nó chỉ là một đứa trẻ – He is just a child. 他只是个孩子。(Tā zhǐshìgè háizi.)

152. Tôi không hiểu bạn nói gì – I can't follow you. 我不懂你说的。(Wǒ bù dǒng nǐ shuō de.)

153. Tôi cảm thấy hơi ốm – I felt sort of ill. 我感觉有点不适。(Wǒ gǎnjué yǒudiǎn bùshì.)

154. Tôi có một ý hay – I have a good idea! 我有一个好主意。(Wǒ yǒu yīgè hǎo zhǔyì.)

155. Trời đang trở lạnh – It is growing cool. 天气渐渐凉爽起来。(Tiānqì jiànjiàn liángshuǎng qǐlái.)

156. Có vẻ mọi việc ổn rồi – It seems all right. 看来这没问题。(Kàn lái zhè méi wèntí.)

157. Đi quá xa rồi – It's going too far. 太离谱了。(Tài lípǔle.)

158. Tôi có thể sử dụng bút của bạn không? – May I use your pen? 我可以用你的笔吗? (Wǒ kěyǐ yòng nǐ de bǐ ma?)

159. Cô ấy bị ốm – She had a bad cold. 她患了重感冒。(Tā huànle zhòng gǎnmào.)

160. Đó là một ý hay – That's a good idea. 这个主意真不错。( Zhège zhǔyì zhēn bùcuò.)

161. Phí công rồi – The answer is zero. 白忙了。(Bái mángle.)

162. Anh ta thích gì? – What does she like? 她喜欢什么? (Tā xǐhuān shénme?)

163. Càng nhanh càng tốt – As soon as possible! 越快越好! (Yuè kuài yuè hǎo!)

164. Anh ta khó lòng nói ra được – He can hardly speak. 他几乎说不出话来。(Tā jīhū shuō bu chū huà lái.)

165. Anh ta toàn bốc phét – He always talks big. 他总是吹牛。(Tā zǒng shì chuīniú.)

166. Anh ta trúng cử rồi – He won an election. 他在选举中获胜。(Tā zài xuǎnjǔ zhōng huòshèng.)

167. Tôi là một fan bóng đá – I am a football fan. 我是个足球迷。(Wǒ shì gè zúqiú mí.)

168. Tôi ước gì có thể bay được – If only I could fly. 要是我能飞就好了。(Yàoshi wǒ néng fēi jiù hǎole.)

169. Tôi đến ngay – I'll be right there. 我马上就到。(Wǒ mǎshàng jiù dào.)

170. Gặp nhau lúc 6 giờ nhé – I'll see you at six. 我六点钟见你。(Wǒ liù diǎn zhōng jiàn nǐ.)

171. Nó đúng hay là sai? – IS it true or false? 这是对的还是错的? (Zhè shì duì de háishì cuò de?)

172. Đọc to cho tôi nghe – Just read it for me. 就读给我听好了。(Jiùdú gěi wǒ tīng hǎole.)

173. Tri thức là sức mạnh – Knowledge is power. 知识就是力量。(Zhīshì jiùshì lìliàng.)

174. Tránh đường – Move out of my way! 让开! (Ràng kāi!)

175. Thời gian sắp hết rồi – Time is running out. 没时间了。(Méi shíjiānle.)

176. Chúng ta là bạn tốt – We are good friends. 我们是好朋友。(Wǒmen shì hǎo péngyǒu.)

177. Bạn có gì không thoải mái à? – What's your trouble? 你哪儿不舒服? (Nǐ nǎ'er bú shūfú?)

178. Bạn làm tốt lắm – You did fairly well! 你干得相当不错 (Nǐ gàn dé xiāngdāng bùcuò)

179. Người đẹp vì lụa – Clothes make the man. 人要衣装。(Rén yào yīzhuāng.)

180. Bạn có bị lỡ chuyến xe không? Did you miss the bus? 你错过公共汽车了? (Nǐ cuòguò gōnggòng qìchēle?)

181. Đừng mất tập trung – Don't lose your head。 不要惊慌失措。(Bùyào jīnghuāng shīcuò)

182. Anh ta không biết đùa – He can't take a joke. 他开不得玩笑。(Tā kāi bùdé wánxiào.)

183. Anh ta nợ chú tôi 100 đô la – He owes my uncle $100.他欠我叔叔100美元。( Tā qiàn wǒ shūshu 100 měiyuán.)

184. Mọi việc thế nào – How are things going? 事情进展得怎样? (Shìqíng jìnzhǎn dé 

zěnyàng?)

185. Bạn dạo này thế nào – How are you recently? 最近怎么样? (Zuìjìn zěnme yàng?)186. Tôi biết hết việc đó – I know all about it. 我知道有关它的一切。(Wǒ zhīdào yǒuguān tā de yīqiè.)

187. Sẽ tốn thời gian lắm – It really takes time. 这样太耽误时间了。(Zhèyàng tài dānwù shíjiānle.)

188. Nó là phạm pháp đó – It's against the law. 这是违法的。(Zhè shì wéifǎ de.)

189. Yêu em yêu cả thói quen – Love me,love my dog. (谚语)爱屋及乌。((Yànyǔ) àiwūjíwū.)

190. Chảy cả nước dãi – My mouth is watering. 我要流口水了。( Wǒ yào liú kǒushuǐle.)

191. Nói to lên 1 chút – Speak louder,please. 说话请大声点儿。(Shuōhuà qǐng dàshēng diǎn er.)

192. Thằng này thất nghiệp -This boy has no job. 这个男孩没有工作。(Zhège nánhái méiyǒu gōngzuò.)

193. Nhà này của tôi – This house is my own. 这所房子是我自己的。(Zhè suǒ fángzi shì wǒ zìjǐ de.)

194. Có việc gì xảy ra với bạn thế – What happened to you? 你怎么了? ( Nǐ zěnmeliǎo?)

195. Bạn đến vừa kịp lúc – You are just in time. 你来得正是时候。(Nǐ láidé zhèng shì shíhòu.)

196. Bạn cần phải vận động đi – You need to workout. 你需要去运动锻炼一下。(Nǐ xūyào qù yùndòng duànliàn yīxià.)

197. Tay bạn lạnh thế – Your hand feels cold. 你的手摸起来很冷。。(Nǐ de shǒu mō qǐlái hěn lěng..)

198. Đừng trẻ con thế – Don't be so childish. 别这么孩子气。( Bié zhème háiziqì.)

199. Đừng chờ đợi cơ hội – Don't trust to chance! 不要碰运气。(Bùyào pèng yùnqì.)

200. Thắt chặt dây an toàn vào – Fasten your seat belt. 系好你的安全带。(Xì hǎo nǐ de ānquán dài.)

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #goat3333