1000 câu

1. Tôi hiểu rồi – I see. 我 明 白 了。(Wǒ  míngbáile.)

2. Tôi không làm nữa – I quit! 我 不 干 了! (Wǒ bù gān le!)

3. Buông tay (đi đi) – Let go! 放 手! (Fàngshǒu!)

4. Tôi cũng thế – Me too. 我 也 是。(Wǒ yěshì.)

5. Chúa ơi – My god! 天 哪! (Tiān nǎ!)

6. Không được – No way! 不 行! (Bùxíng!)

7. Đến đây – Come on. 来 吧 (赶 快) (Lái ba )

8. Chờ tý – Hold on.- 等 一 等。(Děng yī děng.)

9. Tôi đồng ý – I agree。 – 我 同 意。(Wǒ tóngyì.)

10. Không tồi – Not bad – 还 不 错。(Hái bùcuò.)

11. Vẫn chưa – Not yet. – 还 没。(Hái méi.)

12. Hẹn gặp lại – See you – 再 见。(Zàijiàn.)

13. Câm mồm – Shut up! – 闭 嘴 ! (Bì zuǐ!)

14. Đã lâu rồi – So long.- 好 久。( Hǎojiǔ.)

15. Tại sao không? – Why not? – 好 呀 ! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))

16, để tôi đi - let me do it -  (让 我 来) (Ràng wǒ lái ) 

16.5 , cho phép tôi - allow me - 允 许 我 ( yǔnxǔ wǒ )

17. Im lặng – Be quiet! -安 静 点 ! (Ānjìng diǎn!)

18. Vui lên nào – Cheer up! – 振 作 起 来 ! (Zhènzuò qǐlái!)

19. Làm tốt lắm – Good job! – 做 得 好! (Zuò dé hǎo!)

20. Chơi vui nhé – Have fun! 玩 得 开 心 ! (Wán dé kāixīn!)

21. Bao nhiêu tiền – How much? 多 少 钱 ? (Duōshǎo qián?)

22. Ăn no rồi – I'm full. 我 饱 了。(Wǒ bǎole.)

23. Tôi về nhà rồi – I'm home. 我 回 来 了。(Wǒ huíláile.)

24. Tôi bị lạc đường – I'm lost. 我 迷 路 了。(Wǒ mílùle.)

25. Tôi mời – My treat. 我 请 客。(Wǒ qǐngkè.)

26. Tôi cũng thế – So do I. 我 也 一 样。(Wǒ yě yīyàng.)

27. Bên này – This way。 这 边 请。(Zhè biān qǐng.)

28. Mời ngài đi trước – After you. 您 先。(Nín xiān.)

29. Chúc phúc bạn – Bless you! 祝 福 你! (Zhùfú nǐ!)

30. Đi theo tôi – Follow me. 跟 我 来。(Gēn wǒ lái.)

31. Thôi quên đi – Forget it! 休 想 ! (算 了!) (Suànle!)

32. Chúc may mắn – Good luck! 祝 好 运 ! (Zhù hǎo yùn!)

33. Tôi từ chối – I decline! 我 拒 绝! (Wǒ jùjué!)

34. Tôi cam đoan – I promise. 我 保 证。(Wǒ bǎozhèng.)

35. Chắc chắn rồi – Of course! 当 然 了 ! (Dāngránle!)

36. Chậm thôi – Slow down! 慢 点 ! (Màn diǎn!)

37. Bảo trọng – Take care! 保 重 ! (Bǎozhòng!)

38. Đau quá – They hurt. (伤 口 )疼。((Shāngkǒu) téng.)

39. Thử lại lần nữa – Try again. 再 试 试。(Zài shì shì.)

40. Coi chừng – Watch out! 当 心。(Dāngxīn.)

41. Có việc gì thế – What's up? 有 什 么 事 吗? (Yǒu shé me shì ma?)

42. Cẩn thận – Be careful! 注 意 ! (Zhùyì!)

43. Cạn ly – Bottoms up! 干 杯 (见 底) ! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)

44. Đừng cử động – Don't move! 不 许 动! (Bùxǔ dòng!)

45. Đoán xem sao – Guess what? 猜 猜 看? (Cāi cāi kàn?)

46. Tôi hoài nghi – I doubt it 我 怀 疑。(wǒ huáiyí.)

47. Tôi cũng nghĩ thế – I think so. 我 也 这 么 想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)

48. Tôi độc thân – I'm single. 我 是 单 身 贵 族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)

49. Kiên trì cố gắng lên – Keep it up! 坚 持 下 去! (Jiānchí xiàqù!)

50. Để tôi xem – Let me see.让 我 想 想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)  

51. Không có gì – Never mind.不 要 紧。(Bùyàojǐn.)

52. Không vấn đề gì – No problem! 没 问 题! (Méi wèntí!)

53. Thế đó – That's all! 就 这 样! (Jiù zhèyàng!)

54. Hết giờ – Time is up. 时 间 快 到 了 。(Shíjiān kuài dàole.)

55. Có tin tức gì mới không – What's new?   有 什 么 新 鲜 事 吗 ? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)

56. Tin tôi đi – Count me on 算 上 我 。(suàn shàng wǒ.)

57. Đừng lo lắng – Don't worry. 别 担 心 。(Bié dānxīn.)

58. Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better?  好 点 了 吗 ? (Hǎo diǎnle ma?)

59. Anh yêu em – I love you! 我 爱 你 ! (Wǒ ài nǐ!)

60. Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I'm his fan。 我 是 他 的 影 迷 。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)

61. Nó là của bạn à? – Is it yours? 这 是 你 的 吗 ? (Zhè shì nǐ de ma?)

62. Rất tốt – That's neat. 这 很 好 。(Zhè hěn hǎo.)

63. Bạn có chắc không? – Are you sure? 你 肯 定 吗 ? (Nǐ kěndìng ma?)

64. Tôi có phải không? Do l have to 非 做 不 可 吗 ?  (fēi zuò bùkě ma?)

65. Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他 和 我 同 岁 。(Tā hé wǒ tóng suì.)

66. Của bạn đây – Here you are. 给 你。(Gěi nǐ.)

67. Không ai biết – No one knows . 没 有 人 知 道。(Méiyǒu rén zhīdào.)

68. Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别 紧 张 。(Bié jǐnzhāng.)

69. Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)

70. Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)

71. Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)

72. Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)

73. Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.)

74. Tôi đang ăn kiêng – I'm on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)

75. Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch. 保持联络。(Bǎochí liánluò.)

76. Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)

77. Ai gọi đó – Who's calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)

78. Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)

79. Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)

80. Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)

81. Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)

82. Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)

83. Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)

84. Mọi việc thế nào? – How's it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)

85. Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)

86. Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)

87. Tôi sẽ để ý – I'll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)

88. Tôi rất đói – I'm in a hurry! 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)

89. Đó là chuyên môn của cô ấy – It's her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)

90. Nó phụ thuộc vào bạn – It's up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)

91. Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)

92. Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?)

93. Bạn nợ tôi đó – You owe me one.你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)

94. Không có gì – You're welcome. 不客气。(Bù kèqì.)

95. Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do. 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)

96. Bạn đùa à? – Are you kidding? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)

97. Chúc mừng bạn – Congratulations! 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)

98. Tôi không chịu nổi – I can't help it. 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)

99. Tôi không có ý đó – I don't mean it. 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)

100. Tôi sẽ giúp bạn – I'll fix you Up. 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)  

101. Nghe hay đó! – It sounds great!. 听起来很不错。(Tīng qǐlái hěn bùcuò.)

102. Hôm nay thời tiết đẹp quá – It's a fine day。 今天是个好天。(Jīntiān shìgè hǎo tiān.)

103. Trước mắt là tốt đó – So far,So good. 目前还不错。(Mùqián hái bùcuò.)

104. Mấy giờ rồi – What time is it? 几点了? (Jǐ diǎnle?)

105. Bạn có thể làm được – You can make it! 你能做到! (Nǐ néng zuò dào!)

106. Bình tĩnh – Control yourself! 克制一下! (Kèzhì yì xià!)

107. Anh ấy đến bằng tàu hoả – He came by train. 他乘火车来。(Tā chéng huǒchē lái.)

108. Anh ấy đang ốm nằm giường – He is ill in bed. 他卧病在床。(Tā wòbìng zài chuáng.)

109. Anh ta thiếu dũng khí – He lacks courage. 他缺乏勇气。(Tā quēfá yǒngqì.)

110. Mọi việc thế nào – How's everything? 一切还好吧? (Yīqiè hái hǎo ba?)

111. Tôi không có lựa chọn – I have no choice. 我别无选择。(Wǒ bié wú xuǎnzé.)

112. Tôi thích kem – I like ice-cream. 我喜欢吃冰淇淋。(Wǒ xǐhuān chī bīngqílín.)

113. Tôi thích trò chơi này – I love this game. 我钟爱这项运动。(Wǒ zhōng'ài zhè xiàng yùndòng.)

114. Tôi sẽ cố gắng hết sức – I'll try my best. 我尽力而为。(Wǒ jìnlì ér wéi.)

115. Tôi sẽ ở bên cạnh em – I'm On your side. 我全力支持你。(Wǒ quánlì zhīchí nǐ.)

116. Lâu rồi không gặp – Long time no see! 好久不见! (Hǎojiǔ bùjiàn!)

117. Không bỏ công, không gặt hái – No pain,no gain. 不劳无获。(Bù láo wú huò.)

118. Ồ, nó còn tuỳ – Well,it depends 噢,这得看情况。(ō, zhè děi kàn qíngkuàng.)

119. Chúng tôi đều đồng ý – We're all for it. 我们全都同意。(Wǒmen quándōu tóngyì.)

120. Rẻ thật – What a good deal! 真便宜! (Zhēn piányí!)

121. Tôi nên làm gì đây? – What should I do? 我该怎么办?(Wǒ gāi zěnme bàn?)

122. Tự chuốc hoạ vào thân – You asked for it! 你自讨苦吃! (Nǐ zì tǎo kǔ chī!)

123. Tôi cam đoan – You have my word. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)

124. Tin hay không tuỳ bạn – Believe it or not! 信不信由你! (Xìn bùxìn yóu nǐ!)

125. Đừng trông chờ vào tôi – Don't count on me.别指望我。(Bié zhǐwàng wǒ.)

126. Đừng để bị lừa – Don't fall for it! 别上当! (Bié shàngdàng!)

127. Đừng để tôi thất vọng – Don't let me down. 别让我失望。(Bié ràng wǒ shīwàng.)

128. Dễ đến, dễ đi – Easy come easy go. 来得容易,去得快。(Láidé róngyì, qù dé kuài.)

129. Bạn làm ơn nhắc lại – I beg your pardon. 请你原谅。( Qǐng nǐ yuánliàng.)

130. Bạn có thể nhắc lại được không? I beg your pardon? 请您再说一遍(我没有听清)。(Qǐng nín zàishuō yībiàn (wǒ méiyǒu tīng qīng))

131. Tôi quay lại ngay – I'll be back soon. 我马上回来。(Wǒ mǎshàng huílái.)

132. Tôi đi kiểm tra – I'll check it out. 我去查查看。(Wǒ qù chá chákàn.)

133. Nó là một câu chuyện dài – It's a long story. 说来话长。(Shuō lái huà zhǎng.)

134. Hôm nay là Chủ nhật – It's Sunday today. 今天是星期天。(Jīntiān shì xīngqítiān.)

135. Hãy đợi đấy – Just wait and see! 等着瞧! (Děngzhe qiáo!)

136. Ra quyết định đi – Make up your mind. 做个决定吧。(Zuò gè juédìng ba.)

137. Đó là tất cả những gì tôi cần – That's all I need. 我就要这些。(Wǒ jiù yào zhèxiē.)

138. Phong cảnh đẹp thật – The view is great. 景色多么漂亮! (Jǐngsè duōme piàoliang!)

139. Tai vách mạch rừng – The wall has ears. 隔墙有耳。(Géqiángyǒu'ěr.)

140. Xe buýt đến rồi – There comes a bus. 汽车来了。(Qìchē láile.)

141. Hôm nay là thứ mấy? – What day is today? 今天星期几? (Jīntiān xīngqí jǐ?)

142. Bạn nghĩ thế nào? – What do you think? 你怎么认为?(Nǐ zěnme rènwéi?)

143. Ai nói với bạn thế? – Who told you that? 谁告诉你的? (Shuí gàosù nǐ de?)

144. Bây giờ ai bắt đầu đây? – Who's kicking off? 现在是谁在开球? (Xiànzài shì shuí zài kāi qiú?)

145. Đúng rồi, tôi cũng cho rằng như thế – Yes,I suppose So. 是的,我也这么认为。(Shì de, wǒ yě zhème rènwéi.)

146. Bạn nhất định sẽ tìm được – You can't miss it 你一定能找到的。(nǐ yīdìng néng zhǎodào de.)

147. Có tin gì cho tôi không? – Any messages for me? 有我的留言吗? (Yǒu wǒ de liúyán ma?)

148. Đừng khiêm tốn thế – Don't be so modest. 别谦虚了。(Bié qiānxūle.)

149. Đừng đổ cho tôi – Don't give me that! 少来这套! (Shǎo lái zhè tào!)

150. Anh ta là một người thông minh – He is a smart boy. 他是个小机灵鬼。(Tā shìgè xiǎo jīling guǐ.)  

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #goat3333