1-Goat(羊)

(Hạnh phúc của tao không dựa trên việc mày nghĩ tao tốt hay xấu, tao sẽ vẫn luôn hạnh phúc, kể cả khi mày thật sự ghét tao)

+  phía trên   -  shàng miàn   上面 ,    
+  phía dưới  -  xià miàn   下面,    
+   bên phải - Yòu miàn 右面 ,  
+   bên trái   - zuǒ miàn   左面

+diện-mặt- miàn-面 ,
+ Yòu 右   dưới có chữ  khẩu - miệng - Kǒu 口
+trái - zuǒ 左 dưới có chữ công-việc-Gōng工

1, buổi sáng -zǎo shàng-早 上 - sớm zǎo早  trên shàng上

2,buổi  chiều - xià wǔ - 下  午 - tiếp  xià下  trưa wǔ 午

3,buổi tối - wǎnshàng - 晚 上 - đêm - wǎn晚,  (儿)

4,Chào buổi sáng - Zǎo ān - 早 安 - đầuZǎo 早  an ān安

5,Chào buổi trưa - wǔ ān - 午 安 -   wǔ # níu - 午 # 牛(trâu) - cản gàn  干 

6,Chào buổi tối - wǎn'ān - 晚 安

7, Chào bạn - Nǐ hǎo - 你 好 - bạn  Nǐ 你( nhỏ-xiào小)  tốt好

8,Tạm biệt - Zàijiàn - 再 见  - nữa Zài 再-(dụngdùng-Yòng -用)  thấy -jiàn见, ( 儿)

9,Chào ông - nín hǎo - 您 好 - (tim,tâm-Xīn - 心  +   bạn - Nǐ -你  =  nín - 您 )

          Chuyện -Gùshì - 故事 :
     Nhiều năm sauDuōnián yǐhòu                           多年  以后

+ Cô (dịu dàng ):"anh yêu, anh lần đầu tiên phát hiện ra là đã yêu em là lúc nào vậy ?" 

  tā (wēnróu de):"Àiqíng de, nǐ zuìchū fāxiàn nǐ zuì ài shàng wǒle shì zài shénme shíhòu?"    

 她(温柔  地):"爱情  的,  你  最初  发现  你  最  爱  上  我了  是  在  什么  时候?"

(nó là - shì 是 ,thời gian - shíhou 时候)

  +  Anh (tức giận): "Khi mọi người nói cô vừa ngu vừa xấu còn tôi vừa bắt đầu phát điên ."  

Tā (shēngqì de):"Dāng rénmen dōu shuō nǐ jí bèn yòu chǒu ér wǒ kāishǐ fāfēng de shíhòu!  

他(生气  的):"当  人们  都  说  你  即  笨  又  丑  而  我 开始 发疯  的  时候 !"(người -rénmen-人们, bắt đầu-kāishǐ -开始 ,phát điên- fāfēng -发疯, thời gian - shíhòu -时候)  

10,Anh yêu em - Wǒ ài nǐ! - 我 爱 你!

11,Bạn đùa à?  - Nǐ zài kāiwánxiào ba! - 你 在 开玩笑 吧! (câu nói đùa-kāiwánxiào -开玩笑)

12,Tin tôi đi - suàn shàng wǒ - 算上我

12,Bạn thì sao? - Nǐ ne? - 你呢?

13, Tôi cũng vậy - Wǒ yěshì - 我 也是   (cũng - Yěshì也是)

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #goat3333