гхнту

газ

газ I м. 1a

▪ khí, hơi, ga; (газообразное вещество) chất khí; (газообразное тело) thể khí

◦ слезоточ́ивый ~ khí (hơi) làm chảy nước mắt

◦ уд́ушливый ~ khí hơi ngạt

◦ весел́ящий ~ đinitơ oxy, khí cười

◦ прир́одный ~ khí thiên nhiên

◦ рудн́ичный ~ khí mỏ

▪ мн.: ~ы (в кишечнике) khí, hơi (trong bụng)

◦ дать ~ разг. tăng ga, dấn ga, tăng tốc độ

◦ сб́авить ~ разг. giảm ga, giảm tốc độ

◦ на п́олном ~́у разг. mở hết tốc độ

газ II м. 1a‚текст.

▪ ga, sa

1. График движения поездов разрабатывают таким образом чтобы обс-спечивались вьшолнение плана переиозок пассажиров и грузок безопас-ность движения поездов. 1. Ngta lập biểu đồ chạy tàu làm sao để đảm bảo thực hiện việc chuyên trở hành khách & hàng hoá đảm bảo an toàn chạy tàu.

1. Хотя дороги проектируют на расчётную скорость фактические скорости автомобилей на разных участках неодинаковы.

1. Mặc dù ng ta tkế đg theo tốc độ tính toán nhưng tốc độ thực tế of ôtô trên những đoạn đg # nhau vẫn ko như nhau.

1. На долю путевого хозяйства приходится более половины всех основных средств и около 21% общей численности работников железнадорожного транспорта.

1. Hơn 1 nửa tất cả vốn cơ bản và gần 21% trong số nhân viên thuộc về GT đường sắt do ngành đường quản lý.

2. На имеющих дорогах в россии путевые машины (путеукладчики щебнеочистительные машины) по прозводительности и качеству работ значительно превосходят новейшие зарубежные машины.

2. Trên các tuyến đường hiện có ở nga, các máy làm đg(máy đặt ray,máy làm sạch đá 3 lớp) về năng suất & tính năng hoạt động tốt hơn hẳn các máy mới nhất of nước ngoài.

3. Наблюдения выполнившиеся на лорогах с различнымн сочетаниями плана и продольного профиля показали что организм водителя реагирует на изменения дорожных условиях.

3. Những qsát đc thực hiện trên những chuyến đg có sự kết hợp # nhau giữa biên độ & mặt cắt dọc nó chỉ ra rằng người lxe cần fải có sự phản ứng với những sự thay đổi of đr đường xá.

4. Наиболее применяют сборные плиты изготовляемые из бетона и железнобетона с обычной и преднапряжённой арматурой.

4. Ngta sử dụng nhiều hơn các tấm lắp ráp đc sx từ bêtông or bêtông cốt thép loại có cốt thông thường&cốt dự ứng lực.

5. На дорогах с бопьшой интенсивностью для безопасного движения автомобилей между отдельными полосами проезжей части были устроены разделительные полосы.

5. Các dải phân cách đc xd giữa những làn đường riêng biệt of phần đg xe chạy trên những tuyến đg có lưu lượng lớn & yêu cầu an toàn cđ cho các làn xe.

6. Необходим также постоянный назор за состоянием металла конструкции в процессе службы моста.

6. Việc kiểm soát thường xuyên tình trạng kim loại of cấu kiện trong qtrình sử dụng cầu cũng là việc cần thiết.

7. Наиболее безопасно пересечение при котором левый поворот требует существенного снижения скорости.

7. Chỗ đường giao nhau chỉ thực sự an toàn khi ở đó việc rẽ trái đòi hỏi fải giảm hẳn tốc độ.

8. На двухшанирные арки меньше влияют изменения температуры про-садки и смещения опор.

8. Sự thay đổi nđộ,sự lún, sự dịch chuyển of các trụ làm ảnh hưởng ít hơn tới vòm 2 khớp.

9. Необходимо разрабатывать проект на основе специально-произведенных изысканий для выяснения местных условий по намеченной трассы.

9. Cần fải lập tkế trên cơ sở khảo sát những xây dụng chuyên ngành để làm rõ những đk tại chỗ dọc theo tuyến đg đã đc đánh dấu.

10. Необходимо знать путь каждый его элемент знать какие в нём происходят изменения под воздействием проходящпх поездов и под влиянием окружающей среды.

10. Cần fải biết đg biết từng bộ fận của nó biết những thay đổi nào đã xảy ra trong nó do tác động khi tàu chạy qua và do ảnh hưởng của môi trường xung quanh.

11. На железный путь действуют природные факторы что требует мер для защиты от их вреднего действия а также силы возникающие при движении поездов.

11. Đg sắt chịu t/động of các yếu tố tự nhiên điều đó đòi hỏi fải có biện fáp để tránh ảnh hưởng có hại do chúng gây ra đồng thời nó cũng chịu t/động of các lực xhiện khi đoàn tàu chạy qua.

12. Несмотря на то что применение разделных скреплений требуется больших превоначальных затрат оно является выгодным.

12. Mặc dù việc sử dụng những lkết rời lập lạch rời đòi ? chi fí ban đầu lớn nhưng vẫn có lợi.

1. Транспорт является неотьёмпенным элементом всякого производства. Обеспечивая связь между промышленностью и сельким хозяйством. Между отдесльными предприями.

1. GTVT là 1 bộ phận ko thể tách rời khỏi bất kỳ nền sx nào để đảm bảo mối liên quan giữa CN và NN giữa các xí nghiệp riêng biệt với nhau.

2. Транспорт влияет на все процессы развития экономики. На размещение производительных сил. На освоение новых районов и природных богаств. На развитие товарооборота и нассажиров.

2. GTVT ảnh hưởng đến tất cả quá trình phát triển ktế sự phân bố llsx khai khẩn các vùng mới và tài nguyên thiên nhiên phát triển lưu lượng luân chuyển hàng hoá và hành khách.

3. Транспорт способствует повышению жизненного уровня народа и его культура. Он имеет огромное значение в укреплении обороноспособности.

3. GTVT thúc đẩy nâng cao mức sống of nhân dân và trình độ văn hoá nó có ý nghĩa lớn trong sự củng cố quốc phòng.

4. Трасса дороги проходя по местности встречает на своём пути различные препятсвия ручеи реки горные хребеты.

4. Những tuyến đg chạy qua địa phương thường gặp trên htrình of mình những vật cản # nhau:suối,song,các dãy núi.

5. Текущим содержанием пути невозможно полностью предупредить остаточные деформации.

5. Sự ngăn ngừa hoàn toàn các biến dạng dư bằng bảo dưỡng định kỳ là điều ko thể thực hiện đc.

6. Там где грузонапряжённость выше чаще приходиться выполнять ремонт пути.

6. ở những nơi mà cường độ chuyên trở hàng hoá cao hơn thì cần fải sửa chữa đg thường xuyên hơn.

7. Там где имеет место угон 30-40% всех расходов по содержанию ремонту пути связано с угоном.

7. ở những chỗ bị xô 30-40% toàn bộ những chi fí bảo dưỡng & sửa chữa đg dành cho việc chông xô.

1. Устроив аварийные съезды должны иснользоваться благоприятные участки рельефа.

1. Để xd đường lánh nạn cần fải sử dụng những khu đoạn thuận lợi of địa hình.

2. Установлена следующая следующая класификция путевых работ капитальпый ремонт.

2. Việc phân loại các công việc làm đg đc bố trí:bảo dưỡng định kỳ đg,tu sửa đg,trung tu, đại tu đg.

3. Устойчивостью сооружения называют способность его сохранять первонаьную форму и положения при действии различных внешних нагрузок.

3. Đổ ổn định of công trình là khả năng giữ đc hình dạng ban đầu và vị trí of nó khi bị các tải trọng bên ngoài # nhau tác động vào.

4. Уменьшение интенсивности движения по сравнеию со средней приведёт к тому что дорога будет работать с недогрузкой.

4. Việc giảm cường độ cđ so với mức tb sẽ dẫn đến việc tuyến đg hđộng ko đủ tải.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #гхнту