ZVUQUOCTRINH

z-day

- ngày quyết định

zaffer

- phẩm lục ( coban oxyt, dùng làm chất màu)

zambo

- ( Zam­bo) người lai da đen

zany

- người ngu, người đần, người khờ dại

- người thích làm trò hề

- (sử học) vai hề phụ

zeal

- lòng sốt sắng, lòng hăng hái; nhiệt tâm, nhiệt huyết

zealot

- người cuồng tín; người quá khích

zealotism

- lòng cuồng tín; tính quá khích

zealotry

- lòng cuồng tín; tính quá khích

zealous

- sốt sắng, hắng hái; có nhiệt tâm, có nhiệt huyết

zealousness

- tính sốt sắng, tính hăng hái; nhiệt tâm

zebra

- (động vật học) ngựa vằn

zebra markings

- đường vằn

zebu

- (động vật học) bò u

zed

- chữ Z

zee

- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chữ Z

zemindar

- ( Anh-​An) điền chủ, địa chủ

zenana

- khuê phòng, chỗ phụ nữ ở ( An)

- vải mỏng để may quần áo đàn bà ( (cũng) zenana cloth)

+ zenana mis­sion

- công tác phổ biến vệ sinh y tế trong giới phụ nữ (ở An độ)

zenith

- (thiên văn học) thiên đỉnh

- (nghĩa bóng) điểm cao nhất, cực điểm, tột đỉnh

zenithal

- (thuộc) thiên đỉnh

zeolite

- (khoáng chất) Ze­olit

zephyr

- gió tây

- (thơ ca) gió mát, gió hiu hiu, gió nhẹ

- vải xê­fia (một thứ vải mỏng nhẹ)

- (thể dục,thể thao) áo thể thao, áo vận động viên (loại mỏng)

zepp

- ( Zepp) (thông tục) (viết tắt) của Zep­pelin

zeppelin

- khí cầu zepơlin

zero

- (toán học); (vật lý) zêrô, số không

- độ cao zêrô (máy bay)

- trạng thái không, trạng thái hết hoàn toàn, trạng thái hết sạch; điểm thấp nhất

+ ze­ro hour

- (quân sự) giờ bắt đầu tấn công

- giờ quyết định

zest

- điều thú vị, điều vui vẻ

- vị ngon, mùi thơm; chất cho vào cho thêm hương vị

- sự say mê, sự thích thú

- (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ cam, vỏ chanh (cho vào rượu, xúp... cho thêm hương vị)

zeus

- ( Zeus) (thần thoại,thần học) thần Dớt, thần vương

zibet

- (động vật học) cầy giông

zigzag

- hình chữ chi, đường chữ chi; hầm hào chữ chi

- theo hình chữ chi, ngoằn ngoèo

- chạy ngoằn ngoèo, chạy theo đường chữ chi

- làm thành đường chữ chi, làm cho chạy ngoằn ngoèo

zigzagging

- theo hình chữ chi, ngoằn ngoèo

zigzaggy

- theo hình chữ chi, ngoằn ngoèo

zinc

- kẽm

- tráng kẽm, mạ kẽm

- lợp bằng kẽm

zinc-block

- (ngành in) bản kẽm

zinciferous

- có kẽm

zinco

- (thông tục) (như) zinco­graph

zincograph

- (ngành in) bản kẽm

- (như) zincog­ra­phy

- in bằng bản kẽm

- khắc (ảnh...) lên kẽm

- khắc lên kẽm

zincographer

- thợ in bản kẽm

- thợ khắc bản kẽm

zincographic

- in bằng kẽm

- khắc lên kẽm

zincography

- thuật in bản kẽm; quá trình in bản kẽm

- thuật khắc bản kẽm

zingiberaceous

- (thực vật học) (thuộc) họ gừng

zinnia

- (thực vật học) cúc zin­nia

zionism

- chủ nghĩa phục quốc ( Do thái)

zionist

- người theo chủ nghĩa phục quốc ( Do thái)

zip

- tiếng rít (của đạn bay); tiếng xé vải

- (nghĩa bóng) sức sống, nghị lực

- rít, vèo (như đạn bay)

zip-fastener

- fas­ten­er)

- khoá kéo (ở áo...)

zipper

- fas­ten­er)

- khoá kéo (ở áo...)

zircon

- (khoáng chất) ziri­con

zirconium

- (hoá học) ziri­coni

zither

- đàn tam thập lục

- chơi đàn tam thập lục

zithern

- đàn tam thập lục

- chơi đàn tam thập lục

zloty

- đồng zlôti (tiền Ba lan)

zodiac

- (thiên văn học) hoàng đạo

zodiacal

- (thuộc) hoàng đạo

zoic

- (địa lý,địa chất) có hoá thạch (đá, đất)

zollverein

- liên minh thuế quan

zonal

- (thuộc) đới; (thuộc) khu vực

- chia thành đới

zonate

- (thực vật học); (động vật học) có khoang, có khoanh màu

zone

- (địa lý,địa chất) đới

- khu vực, miền; vùng

- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) dây nịt, dây dưng

- chia thành đới, chia thành khu vực, quy vùng

zoneless

- không có khu vực

zoning

- sự chia thành đới, sự chia thành khu vực, sự quy vùng

zoo

- (thông tục) ( (viết tắt) của zo­olog­ical gar­den) vườn bách thú, vườn thú

zoobiological

- (thuộc) sinh học động vật

zoobiology

- sinh học động vật

zoochemical

- (thuộc) hoá học động vật

zoochemistry

- hoá học động vật

zoogeographical

- (thuộc) địa lý động vật

zoogeography

- địa lý động vật

zoographer

- nhà động vật học miêu tả

zoography

- động vật học miêu tả

zoolite

- (địa lý,địa chất) đá động vật, zo­olit

zoological

- (thuộc) động vật học

zoologist

- nhà động vật học

zoology

- động vật học

zoom

- tiếng kêu vù vu (của máy bay...)

- sự làm cho bay vọt lên; sự bay vọt lên

- kêu vù vù

- bay vọt lên (máy bay)

zoomorphic

- (thuộc) biến thái động vật

- có biến thái động vật

zoomorphism

- sự biến thái động vật

zoonomy

- sinh lý học động vật

zoophaga

- vật ăn thịt động vật

zoophagan

- ăn thịt động vật

zoophagous

- ăn thịt động vật

zoophyte

- động vật hình cây

zoopsychologic

- (thuộc) tâm lý học động vật

zoopsychologist

- nhà tâm lý học động vật

zoopsychology

- tâm lý học động vật

zoospore

- (động vật học); (thực vật học) động bào tử

zoot suit

- bộ quần áo dút (áo dài đến đầu gối, quần hẹp)

zootechnic

- (thuộc) phép nuôi động vật, (thuộc) chăn nuôi

zootherapy

- thuật trị bệnh động vật

zootomic

- (thuộc) giải phẫu động vật

zootomist

- nhà giải phẫu động vật

zootomy

- khoa giải phẫu động vật

zoroastrian

- (tôn giáo) Zoroas­tri­an thờ lửa

- (tôn giáo) Zoroas­tri­an tín đồ đạo thờ lửa

zoroastrianism

- Zoroas­tri­an­ism đạo thờ lửa

zouave

- (sử học) lính zuavơ (lính bộ binh ở An-​giê-​ri)

zounds

- (từ cổ,nghĩa cổ) ối!, ủa!, ôi chao!

zygoma

zygomata

zygomorphic

- đối xứng hai bên

zygomorphous

- đối xứng hai bên

zygospore

- (thực vật học) bào tử tiếp hợp

zygote

- (thực vật học) hợp tử

zymase

- (sinh vật học) zy­maza

zymology

- khoa nghiên cứu men

zymometer

- máy đo độ lên men

zymosis

- sự lên men

zymotechnics

- thuật làm lên men

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #ztyt2