Vần C

(1) CHIASA |千明

Ý nghĩa: THIÊN MINH

(2) CHIE |千絵

Ý nghĩa: THIÊN HỘI

(3) CHIHARU |千春

Ý nghĩa: THIÊN XUÂN

(4) CHIYO |千夜

Ý nghĩa: THIÊN DẠ

(5)CHIYOKO |千代子

Ý nghĩa: THIÊN ĐẠI TỬ
đứa trẻ ngàn kiếp

(6) CHIKAKO |慎子

Ý nghĩa: đứa trẻ thật thà

(7) CHINAMI |千波

Ý nghĩa: THIÊN BA

(8) CHIKO | 智子

Ý nghĩa: TRÍ TỬ, đứa trẻ hiểu biết

(9) CHIN (HQ)

Ý nghĩa: Người vĩ đại

(10) CHIZURU |千鶴

Ý nghĩa: THIÊN HẠC

(11) CHITOSE |千歳

Ý nghĩa: THIÊN TUẾ

(12) CHOU|蝶

Ý nghĩa:  ĐIỆP, con bướm xinh đẹp

(13) CHOUKO |蝶子

Ý nghĩa: ĐIỆP TỬ

(14) CHIZU |千鶴

Ý nghĩa: THIÊN HẠC

(15) CHIHIRO |千尋

Ý nghĩa: THIÊN TẦM

(16)CHIAKI | 千明

Ý nghĩa: THIÊN MINH

(17) CHIKARI |千史

Ý nghĩa: THIÊN SỬ

(18) CHIHAYA |千隼

Ý nghĩa: THIÊN ƯNG

(19) CHISUKE |智助

Ý nghĩa: TRÍ TRỢ, trợ tá thông minh

(20) CHISATO |千聖

Ý nghĩa: THIÊN LINH, một ngàn ước nguyện

(21) CHIKAOMI|允臣

Ý nghĩa: DOÃN THẦN, một người hầu cận thẳng thắn

(22) CHUUJI |中ニ

Ý nghĩa: TRUNG NHỊ

(23) CHISE |千世

Ý nghĩa: THIÊN THẾ

(25) CHISAKI |千咲

Ý nghĩa: THIÊN TIẾU, sự vui vẻ, lạc quan

(26) CHIO, CHIZAKURA |千桜

Ý nghĩa: THIÊN ANH

(27) CHIFUYU |千冬

Ý nghĩa: THIÊN ĐÔNG

(28) CHIKAGE|千景

Ý nghĩa: THIÊN CẢNH

(29) CHIGUSA |千草

Ý nghĩa: THIÊN THẢO, hàng ngàn loài hoa cỏ

(30) CHIARI |一光

Ý nghĩa: NHẤT QUANG

(31) CHISORA |千空

Ý nghĩa: THIÊN KHÔNG

(32) CHIRI |千離

Ý nghĩa: THIÊN LY

(33) CHISEI |千星

Ý nghĩa: THIÊN TINH

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #japan