Xu ly nuoc 42-53
Câu 42 : nguyên tắc làm việc của hệ thống pha chế clo
Dòng nước có áp từ bơm đếnà ejertor tạo ra chân ko trước khóa clorator nhờ chênh áp n
Trước và sau van chân ko là clo nằm trên rãnh chân ko di chuyển nén clo mở van
Câu 43 : trạm khử trùng bằng Javen : áp dụng cho các trạm ven biển khi ko có điều kiện cung cấp clo và hóa chất khác gồm thùng để hòa chất pha trộn lượng nước pha 1m3/1 tấn muối.(hình vẽ
Câu 44 : SĐ DCCN làm mền nước bằng hóa chất để cung cấp cho CN điều kiện áp dụng
- làm mền nước là giảm [Ca2+ ,Mg2+] làm mền bằng hóa chất có 3 cách
+ khử độ cứng cacbonat bằng vôi
+làm mền = soda và vôi
+làm mền = photphat và bari
Có 2 sơ đồ dây truyền công nghệ như sau
- Nước cứng(P,Vôi )à bể phản ứng xoáy tiếp xúc à.Lọc nhanh à nước mền
Dung dịch :
Ca2+/20,01= HCO-3/61,02
Mg2+< 15g/l
[O2] < 10mg/l
- Nước cứng (P,vôi)à trộn đứng à lắng trong lơ lửng à lọc nhanh à nước mền
Dung dịch
Ca2+/20,01< HCO-3/61,02
Mg2+> 15g/l
[O2] < 10mg/l
-Sơ đồ 2 cặn Co >đến khi vật liệu tiếp xúc d =30-40 thì xả ra
Câu 45 :sơ đồ làm mền nước bằng phương pháp trao đổi cation đkad
[K]-Na +Ca(HCO3)2 à [k]2 – Ca+NaHCO3 (K*I tăng do HCO3- )
[K]- H +Ca(HCO3)2 à [K]2- Ca +H2O +O2(K*I do axit hình thành)
à muốn kiểm soát được à
(hình vẽ )
Đkad: qtt = Qo. (Koi-a)/(A+Ko1)
Câu 46; Sd làm mền H-Na-K nối tiếp
Phải kiểm soát tỷ lệ Qh/ Q để kiểm soát ph* và k*I
Qtt = Qo/(Koi + b -a)
b : độ axit
a: độ kiềm yêu cầu = 0,7 mgđl /l
sau 2 bậc : C*tp = 0,03 mgđl/l
Đkad : C O< 8 , M < 30 , Ctp< 15
Câu 47 : SD khử muối bằng trao đổi ion bâc 1, DKAD
[K]-H +NaCl à [k]-Na +HCl
[A] –Cu + HClà [A]-Cl +H2O
2 [K] –H + Ca(HCO3)2 à [K]2 – Ca +H2O+CO2
Duung dịch hàm lượng muối dưới 200- 300 mg/l cần Pt = 500- 1000
Chất lượng nước sau xử lý
PO (mg/l) Pt
3000 <150
2000 < 25
1500 <15
Hình vẽ
Câu 48 Khử muối bằng ion 2 bậc
H1: giữ lại các ion trao đổi mạnh Ca2+ ,Mg2+,Fe2+
OH1 ; giữ lại nốt axit mạnh Cl-, H2SO42-
H2 gữ lại NH4+ và Na+
OH2 giữ lại SiO32- , CO2 dư
DKAD: khi PO= 3000mg/l trong nước có nhiễm muối khác yêu cầu chất lượng nước sau khử mặn có Pt = 1-3 mg/l
Câu 49: Màng lọc nguyên lý : màng bán thấm dặc biệt bằng axetin xenlulo , sứ chỉ chi nước qua màng còn các ion bị giữ lại để lọc được nước qua màng phải tạo áp lức dư
Với màng này theo kích thước của lỗ rỗng trong màng phân ra làm 3 loại
- T2 ngược : RO ,1 AOion phân tử hữu cơ vi khuẩn vi rút
- Siêu lọc : Nutra fintrantion (OF) : 20Ao , polime, poliin,
- Vi lọc : mcrofiltration , 200Ao
Chia cơ câu dịch chuyển qua màng thành 3 nhóm : lọc, thấm , thấm tách
- lọc : sử dụng màng bán thấm chất hòa tao giữ lại ở sợi màng , nước được đi qua
- thấm ; chỉ cho qua màng một loại phân tử nhất định nào đó
- thấm tách : chỉ cho một loại ion chọn lọc đi qua , ko cho nó đi qua nếu là màng tách điện nước chỉ cho phép các ion tĩnh điện ngược dâu đi qua
Câu 50 : Thẩm thấu ngược
Trong thẩm thấu tự nhiên thì màng bán thấm chỉ cho phép đi qua BàA hoặc một vài phần tử gió nước đi qua (định lượng bé phân cực lớn )
Ví dụ khát nước do ăn mặn
- Trong thẩm thấu ngược lại ngăn A2 ta tác dụng lực đến 1 giá trị nào đó sẽ làm nước từ Aà B
Độ chênh áp trước và sau màng được thiết lập dể tạo ra trạng thái cân bằng gọi lá áp lực tính toán
Câu 51 : Các nguyên tắc lựa chọn mặt bằng trạm xử lý phải dựa vào các yếu tố nào
- quy hoạch chung của khu vực cấp nước và hướng phát triển ciuar khu vực phù hợp với nu cầu trước mắt và phát triển trong tương lai
-chọn vị trí thuận lợi tránh mùi xung quanh
- Các công trình nằm trong nhà máy xử lý phải bố trí hợp lý
- điều kiện địa hình địa chất thủy văn quan hệ gữa công trình thu trạm bơm cấp 1 hệ thống xử lý
- Tác động môi trường xung quanh đến nhà máy và ngước lại ở trên cao chống lữ lụt ở gần điện đường dich vụ
Câu 52 : Nguyên tắc quy hoạch mặt bằng trạm xử lý
A: số gốc axit mạnh Cl-,SO42-
K*1 tp = 0,3 -0,4 mđlg/l
A< 4 mgđl/l; Mg2+ < 2mg/l ; a : độ kiềm yêu cầu có thể giảm bằng 0, hàm lượng muối nguồn 700- 1000mg/l
Câu 53: thành phần công trình trong trạm xử lý nước cấp
a) Công trình chính của công nghệ : Công trình thu hệ thống dẫn nước thô vào , các công trình xử ls sơ bộ bể trộn bể phản ứng bể lắng bể lọc bể chứa nước sạch TBC II ( làm thoáng ), sân phơi vật liệu , bùn , xử lý nước rửa lọc
b) thành phần phụ trợ : đường đi lại , quản lý , bãi nhà để xe , cây xanh tạo cảnh , hệ thống thoát nước mưa , hệ thống cấp nước kỹ thuật , sinh hoạt ; cống hàng rào bảo vệ , hệ thống điện , thông tin liên lạc , nhà điều hành nhà hóa chất.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top