Xử lí Virus bằng tay
- Hiển thị các tiến trình có PID lớn hơn 2000(tùy chọn PID) và in ra định dạng csv: hiển thị bao gồm "Image Name","PID","Session Name","Session#","Mem Usage","Status","User Name","CPU Time","Window Title"
Tasklist /v /fi "pid gt 2000" /fo csv
In ra một file cho dễ nhìn: Tasklist /v /fi "pid gt 2000" /fo csv >hell.txt
-Để hiển thị các tiến trình với trạng thái đang chạy với các username mặc định với các username: system, network service, local service, administrator. Còn nếu bạn đang chạy trong user nào thì hiện thị với tên user đó
Tasklist /fi "USERNAME eq NT AUTHORITY\SYSTEM” /fi "STATUS eq running"
Tasklist /fi "USERNAME eq SYSTEM" /fi "STATUS eq running" <--rút gọn
Tasklist /fi “username eq ten_user_dang_dung” /fi “status eq running”
Tasklist /fi “username ne system” /f “status eq running” <--lệnh này hiển thị trạng thái đang chạy với username ko phải là system
Tasklist /v /fi "STATUS eq running" xem chỉ những tiến trình đang chạy
-Hiển thị các file DLL chạy cùng tiến trình
Tasklist /m
Tasklist /fi “modules eq ntdll*” lệnh này chỉ lọc các file dll với đầu ngữ ntdll
Tasklist /fi “modules eq dnsq.dll” chỉ hiện tiến trình chạy có dnsq.dll (con dashfer)
2-TASKKILL
-Tắt tiến trình cùng lúc với nhiều PID, name
Taskkill /f /pid id1 /pid id2 /pid id3
Vidu với các id như 1234, 243, 879: taskkill /f /pid 1234 /pid 243 /pid 879
Taskkill /f /im explorer.exe /im system.exe /im userinit.exe
-Bắt ép tắt tiến trình nào đó đang chạy với username system (vd như notepad.exe)
Taskkill /f /fi “username eq system” /im notepad.exe
-Tắt tiến trình theo dạng cây với số ID là 1234 nhưng chỉ với username nào đó (administrator chẳng hạn)
Taskkill /pid 1234 /t fi “username eq administrator”
-Tắt tiến trình với PID lớn hơn 2000 mà ko quan tâm đến tên của nó
Taskkill /f /fi “pid ge 2000” /im * <--lưu ý dấu * chỉ áp dụng lọc cho tùy chọn /im
3-TSKILL
Lệnh này cũng để tắt tiến trình nhưng với ít tính năng lọc hơn
Tskill pid
Tskill name (vi dụ: tskill explorer) <--lưu ý là ko có đuôi .exe
4-WMIC
-Hển thị tiến trình
wmic process list
wmic process list brief
wmic process list full
wmic process list brief /every:10 <-- cứ 10s lại cập nhật 1 lần (CTRL+C to end)
wmic process list brief | find "cmd.exe" <-- chỉ tìm với cmd.exe
wmic PROCESS WHERE "NOT ExecutablePath LIKE '%Windows%'" GET ExecutablePath
hiển thị các tiến trình ko nằm trong %windows%
-Hiển thị các chương trình khi khởi động
Wmic startup list brief
Wmic startup list full
-Hiển thị tên, danh sách các user
wmic USERACCOUNT WHERE "Disabled=0 AND LocalAccount=1" GET Name
-Tắt tiến trình với PID và name
Wmic process [pid] delete
Wmic process where name=’cmd.exe’ delete lưu ý: dấu ‘’ hay dấu “” đều được cả
Wmic process where name=”cmd.exe” call terminate
-Tắt một lúc nhiều tiến trình theo tên, pid
Wmic process where (name like OR name like “explorer.exe” OR name “iexplore.exe”) call terminate
Tắt 2 tiến trình có pid là 3288 và 4556
wmic process where (processid=3288 OR Processid=4556) call terminate
5-SC
Lệnh này dùng cho các services
-Truy vấn, xem các services, drivers
SC query type= services
SC query type= drivers
Hoặc xem tất cả: SC query type= all
-Tắt các dịch vụ đang chạy
SC stop schedule tắt schedule
SC stop srservice tắt system restore
- Disabled một dịch vụ nào đó
SC config schedule start= disabled
SC config srservice start= disabled
Với tên các services ở khóa HKLM\SYSTEM\CurrentControlSet\Services
6-NTSD
Theo mình biết thì lệnh này dùng để debug
Cũng ko biết nhiều về lệnh này có 2 lệnh sau dạng như tắt một tiến trình
NTSD –c q –p PID
NTSD –c q –pn name
Vd: ntsd –c q –pn explorer.exe
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top