phrasal verbs
TỔNG HỢP
PHRASAL VERBS, COLLOCATIONS, IDIOMS
1- Break in the clouds: Tia hi vọng
2- Make away with = Make off with = Run off with:Cuỗm cái gì rồi chuồn mất ( Trộm )
3- Have/On a short fuse = Hot tempered = Hot- Headed = Blow a fuse/Gasket = Like a bear with a sore head: Nóng nảy
4- Tobe a bag of bones: Rất gầy, Gầy dơ xương
5- Tobe vulnerable to st: Dễ bị tổn thương
6- Stab sb in the back: Đâm sau lưng, Phản bội
7- Put sb in the picture: Để ai biết sự việc
8- Have the nerve to do st: Có gan làm gì
9- Source of entertainment: Nguồn giải trí
10- Tobe born away by one’s enthusiasm: Bị nhiệt tình lôi kéo đi
11- In dire need of help: Rất cần sự giúp đỡ
12- The imagine of: Hình tượng của
13- Not take a blind bit of notice = Not pay any attention: Không chú ý
14- Lay/Make a bet: Cá độ, Đánh cuộc
15- The luck of the draw: May rủi
16- S+ would rather/sooner + Sb + Ved: Muốn ai làm gì
17- Give sb a dose/taste of one’s own medicine: Gậy ông đập lưng ông
18- Queue in line: Xếp thành hàng
19- Tobe adequate to/for st: Đầy đủ, thỏa đáng về điều gì
20- Dwell on/upon st: Suy nghĩ or nói về điều gì
21- Give one’s right arm for st: Quyết tâm để đạt được cái gì
22- Go to one’s head = Make sb arrogant/conceited: Khiến ai ngạo mạn
23- Assure sb of st:Quả quyết với ai về điều gì
24- As daft as a brush = tobe very silly:Rất ngớ ngẩn
25- Nearly/Almost fall of one’s chair: Vô cùng bất ngờ, ngạc nhiên
26- Get/Start off one the right/wrong foot: Bắt đầu mqh tốt/xấu
27- Advise sb against doing st = Advise sb on st: Khuyên bảo
28- Catch one’s breath: Lấy lại hơi thở
29- Outlook on life: Cách nhìn c/s
30- Follow/Take one’s advice: Nghe theo lời khuyên ai
31- Contrast sharply with: Đối lập tương phản
32- Tobe attentive to sb: Ân cần với ai
33- In one’s name = In the name of sb = On behalf of sb: Thay mặt ai
34- Can’t make head nor tail of: Không hiểu đầu đuôi câu chuyện
35- Go belly up = Go bankrupt: Phá sản
36- Work one’s ass off: Bắt ai làm việc chăm chỉ
37- Tobe on the bottle = Hit the bottle: Nghiện rượu
38- Associate with sb: Nhập bạn, Giao du với ai
39- As dull as ditchwwater: Tẻ nhạt, chán nản
40- Far and wide = Every where: Khắp mọi nơi
41- Get by on = Manage on: Xoay sở
42- In search of: Cố gắng tìm cái gì
43- Drop it/the subject: Đổi, chuyển chủ đề
44- Pay through the nose: Trả giá đắt, ra giá cắt cổ
45- Try one’s luck at st: Thử vận may
46- Where necessary = If necessary= When necessary = As necessary = As needed = If need be: Nếu cần
47- Rack/Cudgel/Puzzle/Beat/Ransack one’s brains: Nghĩ nát óc
48- Stem from: Bắt nguồn từ
49- Have one’s back to the wall: Trong khó khăn nghiêm trọng
50- Lie with sb to do st: Là bổn phận, trách nhiệm của ai để lgi
51- Give sb an earful = Tell sb off: Trách mắng ai
52- Beyond the pale:Không thể chấp nhận được
53- Give one’s word = Promise: Hứa
54- Over one’s dead body: Cự tuyệt, từ chối cho ai làm gì
55- It never rains but It pours = When it rains,it pours: Họa nhiều hơn phước
56- An old head on young shoulders: Già dặn chín chắn trước tuổi
57- Take a fancy to st/sb: Bắt đầu thích ai/cgi
58- Dance to one’s tune: Làm bất cứ cái gì mà ai muốn
59- Bring home the bacon: Đạt thành công trong cộ việc
60- Occur once in a blue moon = Happen rarely: Hiếm khi xảy ra
61- Have bigger/other fish to fry: Có công việc khác quan trọng hơn
62- I will be bound = I am certain: Chắc chắn rồi
63- Take possession of: Giành quyền sở hữu
64- Go to the dogs: Sa cơ lỡ vận
65- Head and heels: Hoàn toàn
66- Take sb unawares = Take sb by surprise: Gây bất ngờ
67- Hold one’s breath: Nín thở
68- Neck and neck: Ngang tài ngang sức
69- Dine on/upon: Ăn bữa chính trong ngày
70- Come to power: Lên nắm quyền
71- Get into habit of doing st: Có thói quen làm gì
72- Keep a level head= Remain calm: Giữ bình tĩnh
73- Fall into conversation with sb= Get into conversation with sb: Nói chuyện với ai
74- In/at the back of one’s mind: Trong thâm tâm
75- Off the bat = Immediately: Ngay tức khắc
76- Burst into song/tears/laughter: Bật hát/khóc/cười
77- Put rag over: Đắp chăn
78- At one’s own pace: Theo cách của ai
79- Talk one’s ass off: Nói chuyện với ai rất nhiều
80- A stroke of luck: Dịp may bất ngờ
81- Put mind at ease: Đầu óc thoải mái,thanh tịnh
82- Tobe lost for word = Lose one’s voice/tongue: Cứng họng
82- Make one’s hair stand on end: Sợ dựng tóc gát
83- Tobe in a lather = Tobe anxious about/for st: Lo lắng về điều gì
84- Have st down to a fine art = Have st off to a fine art:Khiếu bẩm sinh
85- Tobe none too + adj/adv: Không…. Lắm
86- Wipe st off the map = Wipe st off the face of earth/globe: Phá hủy hoàn toàn
87- Come into bloom: Bắt đầu ra hoa
88- Put the word about/round/around/out: Nói cho ai biết tin tức
89- Die for one’s country = Bleed for one’s country: Chết vì tổ quốc
90- Land of milk and honey: Phúc lộc của trời
91- Cooperate with sb in st: Cộng tác với ai trong việc gì
92- Spread like wildlife: Lan nhanh ( tin tức )
93- Look on the bright side of everything: Nhìn mặt tích cực
94- Laze around: Lười nhác, ăn không ngồi rồi
95- Tobe out to lunch = tobe crazy: Điên dại, ngu xuẩn
96- Tobe reminiscent of sb/st: Gợi lại, làm nhớ lại
97- To this day = Until now: Tới bây giờ
98- Pins and needles: Cảm giác tê buồn
99- Answer to the name of: Có tên gọi là
100- Despair of st: Hết hi vọng vào việc gì
101- Draw attention: Thu hút sự chú ý
102- Storm in a teacup: Chuyện bé xé ra to
103- Have a thick head: Đần độn
104- Have a big head: Kiêu căng, ngạo mạn
105- Take the consequence of st: Chịu hậu quả của việc gì
106- Much less = Let alone: Huống chi là
107- Keep one’s head above water: Giữ cho ai không mắc nợ
108- Hard of hearing: Lãng tai
109- Have st on the brain: Luôn suy nghĩ về điều gi
110- Depart this life = Kick the bucket = Kick off = Die: Chết
111- Have the time of one’s life: Khoảng thời gian vui vẻ
112- Have/Take forty winks: Chợp mắt
113- A grain of truth: 1 chút sự thật
114- In this day an age = At the present time: Hiện tại
115- It is no exaggeration to V: Không phóng đại khi…
116- Rub shoulders with sb: Chơi thân với ai
117- Needless to say: Khỏi phải nói
118- Pass all belief = Beyond belief: Không thể tin nổi
119- Aspire after/to st: Có tham vọng về điều gì
120- Tobe obsessed with/by st: Bị ám ảnh cái gì
121- Tobe appropriate for: Phù hợp
122- Beyond all dispute = Certainly = Without fail: Chắc chắn
123- Conceal sb from st = Hide sb from st = Keep back from: Giấu ai điều gì
124- Get the axe = Lose one’s job: Mất việc
125- Absorption in st: Sự miệt mài cái gì
126- Dig up dirt on: Moi móc thông tin xấu về ai
127- Go off without a hitch: Thuận buồm xuôi gió
128- A whole heap of st = A lot of st = A mountain of st: Rất nhiều cái gì
129- Work one’s fingers to the bone = Tobe hard-working: Làm việc chăm chỉ
130- Save one’s bacon/neck: Cứu thần xác
131- Tobe Sanguine sbout st: Lạc quan
132- Attitude to/towards: Thái độ tới
133- In any shape or for: Bằng mọi giá
134- Set foot in somewhere = Go to a place: Đặt chân tới đâu
135- Put sb/st on the map = Make st/sb famous: Khiến ai nổi tiếng
136- Life and Climd: Sống sót an toàn
137- Take time: Cần thời gian lâu dài
138- Half dead = Extremely tired = Go dead = Fit to drop: Mệt lừ
139- Snooze time away: Ngủ cho qua thời gian
140- Attach to doing st: Gắn, gán, trói, buộc
141- Take one’s life >< Take one’s own life: Giết ai>< Tự sát
142- Spring to life: Trở nên bận rộn, nhộn nhịp
143- Dissuade sb from doing st: Khuyên nagwn ai đừng làm gì
144- Go round with the hat = Make the hat go round = Pass round the hat = Send round the hat: Đi quyên tiền
145- The key to st: Mấu chốt của vấn đề gì
146- Liven up: Khuấy động
147- Tobe one up on/over sb: Có lợi thế hơn ai
148- Bring/Come st to life: Làm hồi tỉnh
149- Reach a conclusion/Decision: Đi đến kết luận
150- Win hands down: Chiến thắng dễ dàng
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top