vnbinh

I. Khái Niệm:

- Sinh tr¬ưởng là quá trình tăng không thuận nghịch kích thư¬ớc cơ thể thực vật do tăng số lượng và kích th¬ước tế bào.

- Tăng kích th¬ước bao gồm:

+ Tăng chiều dài.

+ Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.

+ Tăng thể tích.

II. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp:

1.Các mô phân sinh và chức năng của chúng:

- TB phân sinh: TB thực hiện nhiều lần phân bào.

- Mô phân sinh: Nhóm TB chư¬a phân hóa, duy trì khả năng phân chia nguyên nhiễm.

- Các loại mô phân sinh và chức năng của chúng

Tên mô phân sinh Có ở lớp cây Vị trí cụ thể Chức năng

MPS đỉnh

1, 2

- Đỉnh chồi

- Nách

- Đỉnh rễ Giúp cây sinh trư¬ởng (thân, rễ dài ra)

MPS bên (tầng Phát sinh) 1, 2 Hình thành mô đỉnh (phân bố theo hình trụ). Giúp cây ST thứ cấp

MPS lóng 1 Phân bố tại các mắt (nơi gắn lá) Tăng chiều dài lóng, thân.

2. Sinh trưởng sơ cấp

- Nhờ sự phân bào nguyên nhiễm.

- Làm cho cây kéo dài thân, rễ.

3. Sinh tr¬ưởng thứ cấp

- Làm cho cây lớn về chiều ngang, do hoạt động của mô phân sinh bên tạo ra.

- Quá trình này tạo ra gỗ lõi, gỗ dác và libe thứ cấp.

- Hoạt động của tầng phát sinh vỏ tạo ra: Vỏ cây (bao gồm: libe thứ cấp, tầng sinh bần và bần)

- Vòng năm là những vòng tròn, hình thành hàng năm trong cây thân gỗ, bao gồm:

+ Vòng sáng (mạch ống rộng, vách mỏng)

+ Vòng tối (Mạch hẹp, vách dày)

+ Ứng dụng: Tính tuổi của cây.

-------BµI 35: HOOCMÔN THỰC VẬT-------

************

I. Khái Niệm: (Về hoocmôn TV)

- Là chất hữu cơ do cây tiết ra.

- Điều tiết hoạt động các phần của cây.

- Ьược chia làm 2 nhóm:

+ Nhóm kích thích (AIA, GA, XITÔKININ)

+ Nhóm ức chế (a.APXIXIC, ÊTILEN)

- Đặc điểm chung :

+ Do cây tiết ra, chuyên hoá thấp.

+ Nồng độ thấp → gây biến đổi mạnh.

+ Vận chuyển theo mạch gỗ, libe.

II. Hoocmôn Kích Thích Sinh Trưởng.

HM Nơi hình thành Vai trò (làm tăng)

AIA

(Au xin) - Đỉnh thân,

- Lá đang ST,

- Tầng phân sinh bên, nhị hoa. - Kích thích ST, kéo dài TB

- Hoạt động cảm ứng ở TV (h/động, nẩy chồi, ra rễ phụ, ¬ưu thế đỉnh...).

GA

(Gibê relin)

- Lá, rễ (120 loại) - Nguyên phân, kéo dài TB.

- Nây mầm củ, hạt chồi...

- Phân giải tinh bột.

- Tạo quả không hạt.

Xitôkinin - Tự nhiên.

- Nhân tạo - Phân chia TB.

- Làm chậm quá trình già TB.

- Phân hoá chồi bên trong nuôi cấy mô Callus.

* Tác dụng kích thích ST ở TV (Một số HM nhân tạo cũng có tác dụng tư¬ơng tự)

III. NHÓM HOOCMÔN ỨC CHẾ ST:

Hoocmôn Nguồn gốc Tác dụng

Êtilen

Sinh ra ở các loại mô trong cơ thể thực vật. - Ức chế sinh trưởng chiều dài.

- Tăng chiều ngang.

- Khởi động tạo rễ, lông hút.

- Gây cảm ứng ra hoa, lá.

- Ra quả trái vụ.

- Thúc quả chín sớm.

Axit Abxixic (AAB) - Chỉ có ở mô thực vật có mạch, có hoa. (lục lạp, chóp rễ)

- Tích lũy nhiều khi cây mất nước. - Kích thích rụng lá.

- Ngủ của hạt.

- Tương quan AAB/GA: điều tiết hoạt động ngủ, hoạt động của hạt, chồi.

-------BµI 36: PHÁT TRIỂN CỦA THỰC VẬT-------

************

I. Phát Triển Là gì ?

1. Khái niệm phát triển ở thực vật

Phát triển là quá trình bao gồm sự sinh trư¬ởng, phân hoá và phát sinh hình thái.

2. Sự xen kẽ thế hệ trong chu trình sống của thực vật.

3. Đặc điểm phát triển ở thực vật có Hoa.

a. Phát triển ở TV diễn ra gồm 3 quá trình liên quan kế tiếp nhau:

- Sinh trư¬ởng.

- Phân hoá TB.

- Hình thành các cơ quan (rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt).

b. Đặc điểm nổi bật của sự phát triển ở TV:

Là sự xen kẽ thế hệ lư¬ỡng bội 2n (bào tử thể) và đơn bội n (giao tử thể)

* Vai trò: Cung cấp 2 khả năng để sản xuất đư¬ợc số l¬ượng lớn hậu thế

c. Đặc điểm PT ở TV có hoa:

- Đến 1 thời điểm xác định, chồi đỉnh chuyển từ trạng thái sinh dư¬ỡng (hình thành lá) sang trạng thái sinh sản (hình thành hoa → là nơi diễn ra quá trình chuyển thế hệ 2n → n)

II. Những Nhân Tố Chi Phối Sự Ra Hoa:

1. Tuổi của cây:

- Phụ thuộc tính DT của giống cây.

- Khi hội đủ điều kiện như¬: (tỉ lệ C/N, tư¬ơng quan HM...) → cây sẽ ra hoa (ví dụ cây cà chua - h36).

2. Nhiệt độ thấp:

- Đó là sự phụ thuộc của sự ra hoa vào nhiệt độ thấp.

- Nhiều loài cây chỉ ra hoa, kết hạt sau khi đã trải qua mùa đông, hoặc xử lí hạt ở nhiệt độ thấp (Nếu gieo mùa xuân)

3. Chu kì quang:

- Là sự ra hoa phụ thuộc độ dài ngày → Chia TV làm 3 nhóm: (sgk)

4. Hoocmôn ra hoa:

- Hình thành trong lá cây

- Vận chuyển đến đỉnh ST → kích thích ra hoa.

III. Mối Quan Hệ Sinh Trưởng Và Phát Triển:

ST PT

(Tăng kích thước, thể tích) (phân hoá)

* Kết luận: Đây là mối quan hệ tư¬ơng tác. ST làm tiền đề điều kiện của phát triển, sự thay đổi về lượng nhiều hay ít đều đi đôi với sự biến đổi về chất của cơ thể hay bộ phận. Phát triển bao hàm sự sinh trư¬ởng và trên cơ sở sự sinh trưởng. Khi các quá trình sinh lý, sinh hoá thay đổi nghĩa là trao đổi chất thay đổi thì quá trình sinh trưởng thay đổi.

IV. Ứng Dụng Kiến Thức Về Sinh Trưởng Và Phát Triển:

* Nông nghiệp:

- Mùa vụ

- Luân canh, xen canh

- Nhập nội

* Lâm nghiệp:

- Điều tiết tán che cho hạt nẩy mầm

* Công nghiệp :

Sử dụng HM trong công nghiệp thực phẩm

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯ¬ỞNG ĐẾN SINH TR¬ƯỞNG

Các nhân tố Mức độ điều tiết

Tuổi của cây - Tính di truyền. tỉ lệ C/N, t¬ương quan hoocmom

Nhiệt độ thấp - Ra hoa, kết hạt sau khi đã trải qua mùa đông giá lạnh tự nhiên (th¬ường gặp vụ đông)

Chu kỳ quang - Là mối phụ thuộc sự ra hoa vào t¬ương quan độ dài ngày đêm.

HM ra hoa - Kích thích ra hoa.

B. SINH TR¬ƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT

-------BµI 37: SINH TR¬ƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT-------

***********

I. Khái Niệm Sinh Trưởng Và Phát Triển Ở Động Vật:

- Sinh trư¬ởng: Tăng không thuận nghịch kích thước khối lư¬ợng cơ thể.

- Phát triển: Biến đổi cấu trúc, phát sinh hình thái, chức năng sinh lý (phát triển bao gồm sự sinh trưởng phân hoá và phát sinh hình thái chức năng sinh lý).

- Sinh trư¬ởng và phát triển: Từ khi có hợp tử → tr¬ưởng thành.

II. Phân Loại Sinh Trưởng Và Phát Triển:

* Sinh tr¬ưởng và phát triển của động vật gồm các hình thức:

- Sinh trư¬ởng và phát triển không qua biến thái.

- Sinh trư¬ởng và phát triển qua biến thái gồm có:

+ Biến thái hoàn toàn.

+ Biến thái không hoàn toàn.

Các kiểu ST và PT Ví dụ Đặc điểm

Không qua biến thái

Ng¬ười,Voi, Khỉ ... - Con non có đặc điểm, hình thái, cấu tạo, sinh lí gần giống con trư¬ởng thành.

- Con non PT dần lên mà không qua biến thái để trở thành con trư¬ởng thành.

Qua biến thái hoàn toàn

Bư¬ớm,Tằm, Muỗi. - Ấu trùng (hoặc sâu), có hình thái, cấu tạo, sinh lí khác con tr¬ưởng thành. Qua nhiều lần lột xác và giai đoạn trung gian. ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành.

Qua biến thái không hoàn toàn Châu chấu, Tôm, ... - Ấu trùng có có đặc điểm, hình thái, cấu tạo, sinh lí gần giống con trư¬ởng thành. Qua nhiều lần lột xác, ấu trùng biến đổi thành con tr¬ưởng thành.

BµI 38: CÁC YẾU TỐ ẢNH H¬ƯỞNG LÊN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT

***************

I. Nhân Tố Bên Trong:

1. Yếu tố di truyền:

- Hệ gen

- Điều khiển tốc độ và giới hạn sinh tr¬ưởng.

2. Các hoocmôn ảnh h¬ưởng lên sinh tr¬ưởng và phát triển của động vật

a. Các hoocmôn ảnh hư¬ởng lên sinh trư¬ởng và phát triển của động vật có xư¬ơng sống:

- Hoocmôn tuyến yên.

- Tyrôxin của tuyến giáp.

- Hoocmôn sinh dục.

- Testôstêron của tinh hoàn.

- Estrôgen của buồng trứng.

Tên HM T/ tiết Vai trò với ST, PT

HMST

Yên

- Kích thích phân chia tb.

- Tăng kích thước tb qua tăng tổng hợp prôtêin.

- Kích thích PT xương.

Tirôxin

Giáp

- Kích thích chuyển hoá tb.

- Kích thích quá trình ST và PT bình thường của cơ thể

Testostêron

ơstrôgen

(đực)

(cái)

- Kích thích sinh trưởng, phát triển mạnh giai đoạn dậy thì:

→ Tăng PT xư¬ơng

→ Phân hoá TB

→ Đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.

→Testôstêron tăng tổng hợp prôtêin.

Hoocmôn Hàm l¬ượng Tác động

T. Yên

(Giai đoạn non) HMST ít Ng¬ười bé nhỏ

HMST nhiều Ng¬ười khổng lồ

T. giáp (g/đ non) Thiếu Tirôxin Chậm lớn, trí tuệ thấp

T.s/dục đực Thiếu Testostêrôn Gà trống phát triển không bình thư¬ờng

b. Các Hoocmôn ảnh h¬ưởng lên sinh tr¬ưởng và phát triển của Động Vật không X¬ương Sống.

+ Ecđisơn

+ Juvennin

+ Hoocmôn não

Loại HM Tác dụng với sinh trư¬ởng và phát triển

Ecđisơn - Gây lột xác sâu b¬ướm

- Kích thích sâu bư¬ớm biến thành nhộng và b¬ướm

Juvennin - Phối hợp với Ecđisơn → lột xác...

- Ức chế sấu biến thành nhộng và bướm

BµI 39: CÁC YẾU TỐ ẢNH H¬ƯỞNG LÊN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT

*******************

II. Các Nhân Tố Bên Ngoài:

Các yếu tố ảnh h¬ưởng Mức độ ảnh hư¬ởng

Thức ăn - Cấu tạo TB, cơ quan.

- Cung cấp năng lượng.

Nhiệt độ - Cao, thấp → tiêu tốn NL.

- Hệ Enzim rối loạn → chậm ST, PT.

Ánh sáng - Ảnh hư¬ởng chuyển Ca → xương.

- Bổ sung nhiệt khi trời rét.

Chất độc hại - Làm chậm ST, PT.

- Phát triển của bào thai.

III. Một Số Biện Pháp Điều Khiển Sinh Trưởng Và Phát Triển Ở Động Vật Và Người.

- Cải tạo tính di truyền.

- Cải thiện môi tr¬ường sống.

- Điều khiển dân số thích hợp.

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: