VLTP
1.
2. So với các loại vật liệu khác vật liệu kim loại chiếm vị trí quan trọng nhất trong chế tạo máy vì: Cơ tính cao, tính công nghệ tốt
3. Đặc điểm cơ tính quan trọng nhất của vật liệu kim loại là: độ cứng và tính chịu mài mòn cao
4. Liên kết cộng hoá trị là liên kết giữa 2 hay nhiều nguyên tử góp chung e để: để bão hoà e ở phân lớp ngoài cùng
5. Liên kết Vandervaals thường gặp nhất trong vật liệu nào: Vật liệu PoLyMe
6. Đặc điểm của vật liệu có liên kết ion: Cứng dòn và nhiệt chảy cao
7. Thép CD120 có thể được thử độ cứng bằng: Rooscwel C(HCR)
8. Cấu trúc tinh thể thường gặp nhất trong vật liệu nào: Kim loại
9. Trong các mạng tinh thể thường gặp, số nguyên tử trong 1 ô cơ sở của mạng nào là lớn nhất: Lục giác xếp chặt(A3)
10. Hai xu hướng hoá bền chủ yếu của vật liệu kim loại là: Giảm mật độ lệch và tăng mật độ lệch
11. Vật liệu kim loại có độ bền thấp nhất ứng với mật độ lệch giới hạn Mth=?: Mth = 10mũ8 cm2
12. Tại sao vật liệu dưới dạng sợi mảnh lại có độ bền cao: Mật độ lệch rất cao
13. Phá huỷ giòn thường gặp nhất trong các loại vật liệu nào: Gang, polymer nhiệt tần, hầu hết ceramic
14. Phá huỷ dẻo thường gặp nhất các loại vật liệu nào: đa số kim loại 1 số polymer nhiệt dẻo
15. So sánh kiểu trượt của 3 loại mạng tinh thể: A1=A2>A3
16. Tại sao kim loại có mạng Iftm(A1) dễ có biến dạng dẻo hơn kim loại có mạng Iftk(A2): Số nguyên tử và số phương trên mỗi mặt trượt bền hơn
17. Sau khi biến dạng dẻo tính chất của kim loại thay đổi ntnao: độ bền, độ cứng tăng, độ dẻo độ dai giảm
18. So sánh công phá huỷ của vật liệu dẻo và vật liệu giòn: vật liệu dẻo lớn hơn
19. Biến dạng nóng là gì: biến dạng ở nhiệt độ cao
20. Tại sao với mức độ biến dạng 2-8% thì sau khi ủ kết tinh lại kích thước hạt sẽ thô nhất: số lượng mầm kết tinh rất nhỏ
21. Giản đồ pha được thiết lập trong điều kiện: thành phần và áp suất không đổi
22. Công dụng của giản đồ pha: để dự báo thành phần và trạng thasipha khi nung nóng và làm nguội
23. Giới hạn hoà tan lớn nhất của C trong austenit ở nhiệt độ nào và bằng bao nhiêu: ở 1147độ và bằng 0,8%
24. Trên giản đồ động học chuyển biến đẳng nhiệt autenit, khi tăng tốc độ nung thì chuyển biến ntnao: bắt đầu và kết thúc ở nhiệt độ cao hơn và thời gian sơm hơn
25. Trong các điều kiện khác như nhau gang nào ít chứa silic nhất: trắng
26. CT42 là théo có: >= 42kg/nm2
27. Thép Hatfind với kí hiệu 130Ma131D là théo có tính chống mài mòn non cao: nhờ được tôi thành austenit và khi làm việc chịu va đập
28. Chế tạo gang dẻo bằng cách: ủ gang trắng
29. Để hoá bền dura tốt nhất người ta tiến hành: tôi hoá già nhân tạo
30. Với các thành phần các nguyên tố khác như nhau, để làm dây cáo chịu tải có độ bền lớn phải dung thép có: 0.80-1.00%
31. Thép với kí hiệu 18Cr2N4MoA được dung chế tạo bánh răng vì: chịu được va đập, độ bền cao, chịu mài mòn tốt
32. Vai trò của Ư và molipden trong théo hóa là nâng cao: tính cứng nóng
33. Các thành phần sau đây thành phần nào ứng với thép để cắt: 0,12.0,10
34. Vai trò của Cr trong thép gió là nâng cao: tính thấm tốt
35. Các loại gang thường dung trong chế tạo cơ khí(xám, cầu, dẻo) có cơ tính khác nhau là: dạng graphit
36. Trong mẫu thép 18CrMnTi tác dụng quan trọng nhất của Ti là: giữ cho hạt nhỏ khi thấm C
37. Giới hạn nhiệt độ thấm C cao nhất cho thép ký hiệu 18CrMnTi là: 950độ
38. Khi tôi và ram đúng độ cứng của thứp gió: tăng 5-10 đơn vị HRC
39. Kí hiệu 130mn13D là: thép làm xích xe tăng,răng gầu xúc
40. Mac thép quan trọng nhất dung để thấm cacbon và chế độ nhiệt luyện trước khi thấm: 18CrMnTi thường hóa
41. Mac thép quan trọng nhất dùng để thấm Nito độ nhiệt luyện trước khi thấm là: 38CrMoA1A và hóa tôi
42. Tính chất đặc trưng của polymer nhiệt dẻo là gì: chảy dẻo ở nhiệt độ cao và đóng rắn khi hạ thấp nhiệt độ
43. Phản ứng trùng ngưng để tổng hợp polymer là phản ứng gì: xảy ra giữa các nhóm chức khác nhau của monomer
44. Phân bố khối lượng phân tử của polymer Mw/Mn = 1 có ý nghĩa: polymer có khối lượng phân tử đồng nhất 1 cách lý tưởng
45. So với polymer mạch nhánh polymer mạch thảng cùng loại có khối lượng riêng: lớn hơn
46. So với phản ứng trùng hợp phản ứng trùng ngưng xảy ra với tốc độ: hỏ hơn
47. Lưu hóa khi chế tạo cao su là để tạo mạch: nhánh thưa
48. Trong các loại polymer loại nào dễ kết tinh: polymer không gian
49. Vật liệu vô cơ có độ bền cao hơn nhiều độ bền kéo là: vật liệu vô cơ có nhiều vết nứt
50. Đặc điểm biến dang và phá huỷ vật liệu vô cơ là: bieesdạng đàn hồi và phá hủy giòn
51. Trong xây dựng ký hiệu mác bê tong PC30 là gì: mác bê tong tạo từ ximăng pooclan có độ bền kéo 300Mpa
52. Trong các loại sợi sau đây loại nào được dung phổ biến nhất để chế tạo compozit: sợi cacbon
53. Râu đơn tinh thể có độ bền cao là do: không có lệch
54. Nhược điểm chủ yếu của lớp thấm Nito là: Không chịu được áp lực cao
55. Trong thép cacbon hàm lượng chứa C có thể nằm trong phạm vi: 0,02-2,14
56. Giới hạn hòa tan trong ferit ở nhiệt độ nào và bằng bao nhiêu: ở 727độC và bằng 0,02
57. Tại sao so với vật liệu giòn vật liệu dẻo ít nhạy cảm với tập trung ứng suất hơn: vật liệu dẻo ít có vét nứt hơn
58. Nhiệt luyên sau khi thấm cacbon: tôi và ram thấp
59. So với hạt lớn kim loại hạt nhỏ có ảnh hưởng mạnh nhất tới: giới hạn bền
60. So với ferit trong thép thường, ferit trong gang xám: cứng hơn
61. Các loại thép di truyền hạt nhỏ: thép khử oxi triệt để bằng Al và thép hợp kim Ti,V,Zn
62. Đặc điểm biến dạng và phá huỷ vật liệu vô cơ là: biến dạng đàn hồi và phá huỷ giòn
63. Ứu việt quan trọng của vật liệu compozit là: kết hợp các tính năng tốt của các vật liệu thành phần với nhau
64. Biện pháp kinh tế nhất để làm nhỏ hạt khi đúc các chi tiết bé là: nguội nhanh
65. Hệ số a trong công thức xác định nhiệt độ kết tinh lại(Tktl=a.Tchay) phu thuoc vao: độ sạch của kim loại, mức độ biến dạng và thời gian giữ nhiệt
66. So với các loại thép khác, thép không rỉ thường bền ăn mòn hơn vì: có chứa nhiều thành phần crom làm thụ động ăn mòn
67. Dung dịch rắn thay thế là dung dịch rắn mà trong đó: nguyên tử chất tan thay thế mọt số nút mạng trong tinh thể dung môi
68. Tỷ lệ Xe2 trong tổ chức của thép CD120 ở trạng thái ủ hoàn toàn: 12%
69. Trong 3 kiểu mạng A1,A2,A3 kiểu có mật độ xếp dày đặc nhất: A3
70. Dung dịch rắn xen kẽ là dung dịch rắn mà trong đó: nguyên tử chất tan nằm xen kẽ vào các lỗ hổng trong mạng tinh thể dung môi
71. Khi 2 cấu tử A và B tương tác với nhau tạo dung dịch rắn A(B), dung dịch này có: mạng của A và mang đặc tính của A
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top