Việt-Anh

-Ai đến trước phục vụ trước:First come first served

-Ai làm nấy chịu:Who breaks pays

-Ai sao mình vậy:To follow the crowd

-An cư lạc nghiệp:To live and work in piece and contentment

-Đông người thì an tâm hơn:There's sefety in numbers

-An tâm hưởng thụ:To rest on one's laurels

-Anh em cùng cha khác mẹ:Half brothers on the father's side

-Anh em cùng mẹ khác cha:Half brothers on the mother's side

-Anh em kết nghĩa:Sworn brothers

-Ánh nắng ban mai:Morning sunlight

ex:to take a walk in the bright morning sunlight=dạo chơi dưới ánh nắng ban mai rực rỡ

-Ăn bạt tai:To get one's ears boxed

ex:you'll get your ears boxed one of these days if you cheek people like that=rồi có ngày mày sẽ ăn bạt tai nếu cứ hỗn láo với mọi người như thế

-Ăn cháo đá bát:To bite the hand that feeds one

-Ăn chắc mặc bền:Comfort is better than pride

-Ăn cho ai sập tiệm:To eat sbd out of house and home

-Ăn cho đã:To eat as much as one likes

-Ăn chơi đàn đúm:Wine,women and song

-

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #science