viêm quanh thân răng
Vidorigyl
Dạng bào chế : Viên nén bao phim
Quy cách đóng gói : Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Acetyl spiramycin .................................100 mg
Metronidazol.........................................125 mg
Tá dược vđ.............................................1 viên
(Amidon, Bột talc, Magnesi stearat, Phẩm màu Erythrocin, Titan dioxyd, Eudragit E100)
Chỉ định:
Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát như:
Áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng
Viêm lợi, viêm miệng.
Viêm nha chu.
Viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.
Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật.
Chống chỉ định:
Có thai 3 tháng đầu, phụ nữ cho con bú
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Trẻ em dưới 5 tuổi
Tương tác thuốc:
Không nên phối hợp với:
Disulfiram vì có thể gây nên những cơn hoang tưởng và rối loạn tâm thần.
Rượu gây hiệu ứng antabuse (nóng bừng, nôn mửa, tim đập nhanh)
Thận trọng khi phối hợp:
Các thuốc chống đông máu đường uống như warfarine làm tăng tác dụng thuốc chống đông máu và tăng nguy cơ gây xuất huyết do giảm chuyển hoá ở gan vì vậy kiểm tra thường xuyên hàm lượng prothrombine. Điều chỉnh liều dùng của thuốc chống đông trong thời gian điều trị với metronidazole đến 8 ngày sau khi ngừng điều trị.
Vecuronium (dẫn chất curare không khử cực): Metronidazole làm tăng tác dụng của vecuronium
5 - fluoro uracil: Làm tăng độc tính của 5 - fluoro uracil do giảm sự thanh thải
Metronidazole có thể làm tăng nồng độ của lithium huyết.
Tác dụng phụ:
- Rối loạn tiêu hoá: Đau dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy.
- Phản ứng dị ứng: Nổi mề đay.
- Nước tiểu có màu nâu - đỏ do sự hiện diện của các sắc tố tan trong nước tạo ra từ sự chuyển hoá thuốc.
- Liên quan đến metronidazole:
+ Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng.
+ Giảm bạch cầu vừa phải, hồi phục ngay sau khi ngừng thuốc.
+ Hiếm gặp và liên quan đến thời gian điều trị kéo dài: Chóng mặt, mất phối
hợp, mất điều hoà, dị cảm, viêm đa thần kinh cảm giác và vận động
Liều dùng và cách dùng:
Người lớn: 2 viên/lần 2 - 3 x lần/ngày
Trẻ em: 5 - 10 tuổi 1viên/lần x 2 lần/ngày
10 - 15 tuổi 1viên/lần x 3 lần/ngày
Tuy nhiên liều có thể được hiệu chỉnh tuỳ theo tình trạng cụ thể của bệnh.
Uống thuốc xa bữa ăn 2 giờ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn găp phải khi sử dụng thuốc
Thận trọng:
Người suy gan, suy thận
Người có cơ địa dị ứng với thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì
Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng
Để xa tầm tay trẻ em
Tiêu chuẩn sử dụng: Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS)
Vinphazin chống nhiễm trùng răng miệng,viêm quanh thân răng, viêm xương đặc biệt là áp xe răng
Số đăng ký:
VNA-3087-00
Dạng bào chế:
Dạng viên bao phim
Thành phần:
Công thức bào chế cho 1 viên:
Spiramycin......................................750 000 UI
Metronidazol...................................125,0 mg
Tá dược vừa đủ................................1 viên
Trình bày:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Chỉ định:
- Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phát, đặc biệt là áp xe răng
- Viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm xương, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm xương hàm dưới
- Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.
Liều dùng:
Người lớn: uống 4 -6 viên/ngày, chia làm 2 –3 lần, uống trong bữa ăn.
Trẻ em: 5 – 10 tuổi: 2 viên/ngày; 10 – 15 tuổi: 3 viên/ngày.
Đợt dùng không quá 2 tuần.
Đạt tiêu chuẩn:
TCCS
Hạn dùng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản:
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top