vật lý
*Lực từ F có điểm đặt tại trung điểm M1M2 có phương vuông gióc vs véc tơ l và véc tơ B, chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái, có độ lớn: F=BIlsina(a=(B,l))
*Quy tắc bàn tay trái:
B hướng vào lòng bàn tay, I chiều từ cổ tay đến ngón tay, F chiều ngón cái choãi ra
*Từ trường của dòng điện qua dây dẫn thẳng dài: B=2.10^-7.I/r(tesla)
xác định theo quy tắc nắm tay phải: ngón tay khum lại chỉ chiều B, chiều I theo ngón cái
*Từ trường của dòng điện trong dây dẫ uốn thành vòng tròn(nắm tay phỉa): B=2Pi.10^-7.N.I/R(N là số vòng dây sít nhau, R là bán kính khung dây tròn)
*Từ trường của dòng điện trong ống dây dẫn thẳng(nắm tay phải):
B=4Pi.10^-7.N.i/l(N là số vòng dây, l là chiều dài ống dây)
*Lực Lorenxo:
f=mv^2/r=|q|B
R=mv/(|q|B)
*Từ thông:Phi=BScosa(Wb)(a=(B,vtpt mặt phẳng S)
*Suất điện động cảm ứng:
e cảm ứng=-delta Phi/delta t
Nếu Phi tăng thì e<0: chiều của suất điện động cảm ứng ngược vs chiều của mạch
Nếu Phi giảm thì e>0: chiều cảu suất điện động cảm ứng là chiều của mạch
*Từ thông riếng của mạch kín(tự cảm):
độ tự cảm L=4Pi.10^-6.N^2.S/l(H)
Phi=L.i
e tự cảm=-L.delta i/denta t
W=1/2Li^2
*Khúc xạ AS
sini/sinr=n21=n2/n1
r<i, n21?1: tia khúc xạ bị lệch lại gần pháp tuyến, MT2 chiết quang hơn MT1
*phản xạ toàn phần(i>igh, n2<n1)
sin igh=n2/n1
*Lăng kính:
sini=nsinr
A=r1+r2
sini2=nsinr2
D=i1+i2-A
Dmin khi i1=i2 và r1=r2=A/2
D=Dmin=2i-A <=> sin (Dmin+A)/2 = nsin A/2
*thấu kinh
f>0 nếu là tkht
f<0 nếu là tkpk
Độ tụ D=1/f=(n-1)1/R1+1/R2) R>0 mặt cầu lồi, R<0 mặt cầu lõm
k=-d'/d=-f/(d-f)
vật thật d'>0
vật ảo d'<0
*Hệ 2 thấu kính:
d1'=d1f1/(d1-f1)
d2'=d2f2/(d2-f2)
k=k1k2
*mắt
a) mắt cận, TKPK:
f kính=-OkCv=-(OCv-OOk)
để mắt nhìn thấy vật ảnh trùng vs Cv
b)mắt viễn, TKHT:
f max>Ov; Cv là điểm ảo ở sau mắt; Cc xa hơn so vs mắt thường
f kính=OkCv, ảnh thật trùng vs Cv
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top