Văn bản- TM
VB
愛顧(あいこ):ưu đãi
宛先(あてさき):nơi đến
安否(あんぴ):hỏi thăm
依頼(いらい):sự tin tưởng
印鑑(いんかん):dấu
御中(おんちゅう):kính thưa các ngài
箇条(かじょう):các mục
貴社:quý cty
議事録(ぎじろく):biên bản cuộc họp
貴信(きしん):thư của quý ngài
貴殿(きでん):quý ngài
許可(きょか):cho phéo
迎春(げいしゅん):đầu xuân
敬称(けいしょう):kính thưa
欠勤(けっきん):nghỉ làm
決裁(けっさい):sự quyết định
厳寒(げんかん):rét đậm
元号(げんごう):năm nc Nhật
健勝(けんしょう):sức khỏe
件名(けんめい):tên vb
候:mùa
向夏(こうか):vào hè
厚情(こうじょう):quan tâm
口頭(こうとう):truyền miệng
購入(こうにゅう):mua
酷暑(こくしょ):nóng bức
残暑(ざんしょ):cuối hè
時下(じか):gần đây
指示:chỉ thị
秋晴(あきばれ): thu đẹp
秋涼(しゅうりょう):thu mát
祝賀(しゅくが):chúc mừng
熟語(じゅくご):thành ngữ
秋冷(しゅうれい):se lạnh
手段(しゅだん):phương tiện
春暖(しゅんだん):xuân ấm
承諾(しょうだく):ng nhận
初夏(しょか):đầu hè
所属(しょぞく):thuộc về
記:ghi chú
署名(しょめい):chữ ký
師走(しわす):tháng mười hai âm lịch
新春(しんしゅん):tân xuân
申請(しんせい):thỉnh cầu
新緑(しんりょく):xuân mới
深冷(しんれい):rét đậm
盛栄(せいえい):thịnh vượng
盛夏(せいか):nóng nhiều
請求(せいきゅう):yêu cầu
清祥(せいしょう):phát triển
西暦(せいれき):lịch dương
浅春(せんしゅん):cuối xuân
壮健(そうけん):khỏe mạnh
早退(そうたい):về sớm
早急(そうきゅう):nhanh chóng
存(ぞん)ずる:biết
中秋(ちゅうしゅう):trung thu
弔意(ちょうい):chia buồn
追記(ついき):tái bút
通知(つうち):thông báo
都合(つごう):điều kiện
提案(ていあん):đề án
殿(との):mr
督促状(とくそくじょう):thúc giục
得意様(とくいさま):khách quen
展示(てんじ):triển lãm
伝票(でんぴょう):hóa đơn
捺印(なついん):đóng dấu
何卒(なにとぞ):
日報(にっぽう):báo cáo ngày
年賀(ねんが):năm mới
拝啓(はいけい):kính thưa
拝察(はいさつ):xem
拝受(はいじゅ):nhận
拝復(はいふく): đáp
発信(はっしん):gửi thư
麦秋(ばくしゅう):tháng 6
繁栄(はんえい):phồn vinh
発送(はっそう):gửi đi
繁盛(はんじょう):phát triển
晩冬(ばんとう):đêm đông, cuối đông
封筒(ふうとう):phong bì
平素:luôn luôn
返信(へんしん):thư trả lời
報告:thông báo
前づけ:phần đầu
末文:câu cuối
猛暑(もうしょ):nóng bức
役職:chức vụ
要求:yêu cầu
用件(ようけん):
余寒(よかん):tháng 2
立春(りっしゅん):tháng 12
立冬(りっとう):thg 11
稟議(りんぎ):
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top