useful_phrasal_verbs_4304
A
1. account for : lý giải cho
2. add up : có lý
3. allow for : tính đến
4. answer back : cãi lời
5. answer for : chịu trách nhiệm
6. answer to : ăn khớp với
7. ask after : hỏi thăm sức khoẻ
8. ask for (money, advice): yêu cầu, hỏi xin
9. ask in : mời vào nhà
10. ask out : mời đi ăn
B
1. back away : lùi lại
2. back down : nhượng bộ
3. back up : ủng hộ
4. back out of : rút lui
5. bargain for : tính đến
6. to be against : chống đối
7. be away : đi vắng
8. be back : trở về
9. be for : ủng hộ
10. be in : có mặt
11. be out : ra ngoài
12. be in for : sắp đối mặt
13. be over : kết thúc
14. be up : hết, thức dậy
15. be up to : âm mưu, đủ sức
16. bear out : xác nhận
17. bear up : chịu đựng
18. blow out : dập tắt
19. blow over : quên lãng
20. blow up : nổi giận, nổ tung, phóng đại
21. break away : trốn thoát, bẻ gãy
22. break down : hỏng, suy sụp, đập vỡ
23. break in : ngắt lời, xông vào, tập luyện,
dạy dỗ, can thiệp vào
24. break into : đột nhập
25. break forth : vỡ ra, nổ ra, bắn ra
26. break off : ngừng nói, cắt đứt quan hệ,
rời ra
27. break out : bùng nổ, bẻ ra
28. break up : đập nhỏ, giải tán, bế giảng,
chia lìa, thay đổi, sụt lở.
29. bring about : gây ra, dẫn đến ( tốt )
30. bring back : đem trả lại, làm nhớ lại
31. bring down : phá huỷ, hạ xuống
32. bring forth : sinh ra, gây ra
33. bring forward : nêu ra, đề ra
34. bring in : đưa vào, đem vào
35. bring off : cứu, thành công
36. bring on : dẫn đén, gây ra ( xấu )
37. bring out : xuất bản, mang ra
38. bring over : thuyết phục
39. bring round : làm cho tỉnh lại
40. bring sb round : thuyết phục
41. bring through : giúp vượt qua khó khăn
hiểm nghèo
42. bring to : làm cho
43. bring together : gom lại, nhóm lại
44. bring under : làm ch ngoan ngoãn
45. bring up : đề cập, nuôi nấng
46. burn away : tiếp tục cháy
47. burn down : thiêu huỷ, lửa tàn
48. burn into : ăn mòn, khắc sâu vào trí nhớ
49. burn low : lụi dần ( lửa )
50. burn out : đốt hết, lửa tắt, kiệt sức
51. burn up : cháy bùng lên, làm nổi giận,
xỉ vả
C
1. call at / in : dừng, ghé thăm
2. call in : đòi trả lại
3. call on : trân trọng mời ai
4. call for : đòi hỏi, yêu cầu
5. call off : trì hoãn, ngừng lại
6. call out : điều động
7. call up : gọi điện, gọi đi lính, gợi nhớ
8. care about : quan tâm
9. care for : chăm sóc, thích
10. carry away : kích động
11. carry on : tiếp tục
12. carry out : thực hiện
13. carry off : thành công
14. catch on : phổ biến, hiểu được
15. catch on to : nắm bắt
16. catch out : bất chợt bắt được ( ai ) đang
làm cái gì
17. catch up with : đuổi kịp
18. catch it : bị la mắng, bị đánh đập
19. check in / out : làm thủ tục vào / ra
20. check up : kiểm tra, soát lại, chữa ( bài )
21. chew over : suy nghĩ kĩ
22. clean down : làm cho sạch, quét sạch
23. clean out : cạo, dọn sạch
24. clean up : dọn vệ sinh, dọn cho gọn
25. clear away : thu dọn
26. clear out : dọn sạch, quét sạch
27. clear up : làm sáng tỏ, giải quyết, làm
tiêu tan, dọn dẹp, quang đãng
28. close about : bao bọc, bao quanh
29. close down : đóng cửa
30. close in : tới gần, tiến tới
31. close up : sát lại gần nhau, lành vết
thương
32. come about : xảy ra
33. come across : hiểu được, vô tình gặp
34. come on / along : tiến triển
35. come away : rời xa, đi khơi
36. come apart : vỡ, rời ra
37. come after : theo sau, đi theo
38. come again : trở lại
39. come against : đụng phải, va phải
40. come at : đạt tới, đến được, nắm được
thấy
41. come back : trở lại, nhớ lại
42. come by : kiếm được, đi qua
43. come down : đi xuống
44. come down with : trả tiền
45. come down upon ( on ) : mắng nhiếc,
xỉ vả, trừng phạt
46. come forward : xung phong
47. come in : mời vào
48. come in for : chỉ trích, được hưởng phần
49. come into : thừa kế, hình thành, ra đời
50. come in upon : ngắt lời
51. come of : là kết quả của
52. come off : thành công, bong ra
53. come on : đi tiếp, tới gần
54. come out : lộ ra, xuất bản
55. come over : tạt qua chơi, vượt, chùm lên
56. come round : đi vòng, tỉnh lại
57. come to : đi đến, tỉnh lại
58. come under : rơi vào loại, chịu ( ảnh
hưởng )
59. come upon : đột kích
60. come up : theo kịp, bắt kịp, đến gần, cây
nhú mầm
61. come up against : đối mặt
62. come up with : nảy ra, thành công với
63. cut away : chặt đi, trốn
64. cut back : cắt giảm lao động, cắt bớt
65. cut down : chặt đổ, giảm, đốn
66. cut down on : giảm sốt
67. cut in : chia phần, nói xen
68. cut on : tin cậy
69. cut off : chặt phăng ra, cắt đứt, cúp nước,
côlập
70. cut out : xoá bỏ
71. cut out for : phù hợp
72. cut up : cắt nhỏ, phê bình, tiêu diệt
73. cut and come again : ăn ngon miệng
D
1. die away : mờ nhạt dần
2. die down : chết dần, tàn tạ, dịu dần
3. die of : chết bởi
4. die off : chết đột ngột
5. die out : tiệt chủng
6. die for : thèm muốn
7. do away with : xoá bỏ
8. do for : tạm thời
9. do over : tấn công
10. do up : buộc, tân trang
11. do with : cần, muốn
12. do without : không cần
13. do sb out of : ngăn cản
14. do sb into : thuyết phục
15. draw back : rút lui
16. draw up : dừng, phác thảo
17. drive at : ám chỉ
18. drive out : đánh đuổi
19. drop in : ghé thăm
20. drop off : thiu thiu ngủ
21. drop out : bỏ học
E
1. enter for : tham gia
2. enter up : kết thúc
3. eat away : ăn dần ăn mòn
4. eat up : ăn hết
F
1. fade away : yếu dần
2. fade in : đưa ( cành, âm thanh ) vào dần
3. fade out : làm ( cành ) mờ dần
4. face up to with : đối mặt với
5. fall about : cười rũ rượi
6. fall across : tình cờ gặp (ai)
7. fall among : tình cờ rơi vào đám
(người nào...)
8. fall away : bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly
khai ( đạo, đảng ), héo mòn đi, biến đi
9. fall back : ngã ngửa, rút lui
10. fall back on (upon) : phải cầu đến,
phải dùng đến ( cái gì )
11. fall behind : thụt lùi, bị rụt lại đằng
sau, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ ) không trả được đúng hạn, còn nợ lại
12. fall down : ngã xuống, thất bại
13. fall for : say mê, bị bịp
14. fall in : ( quân sự ) đứng vào hàng,
thụt vào, hết hạn, sụp đổ
15. fall in with : tình cờ gặp ( ai ), theo,
tán đồng ( quan điểm của ai ... ), trùng hợp với
16. fall off : rơi xuống, giảm sút, thoái
hoá, nổi dậy, bỏ hàng ngũ
17. fall on : nhập trận, tấn công, bắt đầu
ăn uống, nhờ cậy
18. fall out : rơi ra ngoài, cãi nhau, xoã ra
( tóc )
19. fall out with : bất động
20. fall out with sb : cãi nhau với ai
21. fall over : ngã lộn nhào, bị đổ
22. fall through : hỏng, thất bại
23. fall to : bắt đầu, bắt đầu tấn công
24. fall under : được xếp loại vào, chịu
( ảnh hưởng của ai ... )
25. fall upon : tấn công
26. fall within : nằm trong, gồm trong
27. fall due : đến hạn
G
1. get along with : hoà hợp
2. get sthg across : hiểu được
3. get at : ám chỉ
4. get away with : cuỗm mất
5. get back : trở về , đòi lại
6. get by with : xoay sở
7. get down : chán nản
8. get down to doing : nghiêm túc
9. get in (= arrive ) : đến
10. get into : đi vào , nhiễm thói xấu
11. get off : khởi hành , cởi bỏ
12. get on ( with sthg ) : tiến bộ
13. get on for : chắc chắn đạt ở mức
14. get out off : lẩn tránh trách nhiệm
15. get over : bình phục
16. get round : xử lí , giải quyết
17. get ruond to doing : đủ thời gian
18. get through : gọi điện , hoàn thành
19. get to do : bắt đầu làm
20. get up : ngủ dậy , dâng lên
21. get up to : giở trò
22. give away : để lộ , mang cho
23. give back : trả lại
24. give in : nộp , đầu hàng
25. give off : toả ra , phát ra
26. give out : cạn kiệt . phân phát
27. give sthg over to doing :dành riêng
28. give up : từ bỏ
29. give onelf up : đầu thú
30. go head : tiến hành , đi trước
31. go away : ra đu , đi khỏi
32. go back on : ko giữ lời hứa
33. go down : giảm
34. go down with : mắc bệnh
35. go for : tấn công , hợp với
36. go into : gia nhập
37. go in for : tham gia , quan tâm
38. go off : tắt , nổ , chán nản
39. go on : tiếp tục
40. go out : phát sóng , ra khỏi , rút
41. go out with : hẹn hò vs ai
42. go over : kiểm tra
43. go round : có đủ cho
44. go round with : giao du với
45. go through : xem xét tỉ mỉ
46. go through with : hoàn thành
47. go up : mọc lên , gia tăng
48. go with : phù hợp
49. grow on : dẫn đầu
50. grow out of : quá cỡ
51. grow up : trưởng thành
H
1. hand down : truyền lại
2. hand in : nộp
3. hand out : phân phát
4. hand over : giao quyền lực
5. hang obout : lảng vảng
6. hang back : do dự
7. hang on to : giữ lấy
8. hold back : kiềm chế
9. hold off : trì hoãn . tạnh mưa
10. hold on : kiên trì ,tiếp tục chờ , khoan
11. hold out ( hope ) : nuôi hi vọng
12. hold up : cản trở , cướp , tắc
13. hold with : tán thành
J
1. jump at ( a chance ) : chộp lấy
2. jump on : phê bình , chỉ trích , mắng
3. jump to conclusion : kết luận
4. jump off : ( quân sự ) bắt đầu tấn công
K
1. keep sb back : cản trở
2. keep down : kìm hãm , đàn áp
3. keep off : tránh xa
4. keep on : tiếp tục làm
5. keep up : duy trì , luyện tập
6. keep up with : đuổi kịp
7. keep away : để xa ra, cất đi
8. keep back : giữ lại, làm chậm lại
9. keep from : nhịn, nén
10. keep in : kiềm chế
11. keep out : tránh xa, cứ vẫn tiếp tục
12. keep together : kết hợp nhau, gắn bó
nhau
13.keep under : thống trị, đè nén
L
1. lay down : đề ra luật
2. lay out : trình bày
3. lay up : dành dụm , ốm liệt
4. leave off : ngừng làm gì
5. leave out : bỏ sót
6. let down : làm ai thất vọng
7. let in : thu nhỏ lại
8. let out : nới rộng ra
9. let off : ngừng làm gì
10. leave out : bỏ sót
11. let down : làm ai thất vọng
12. let in : thu nhỏ lại
13. let out : nới rộng ra
14. let off : xử nhẹ , tha thứ
15. live up to : đạt đến
16. live on : sống bằng
17. lock up : khoá chặt
18. look up : tra tìm , ghé thăm
19. look after : chăm sóc
20. look adead : lạc quan
21. look at : chú ý quan sát
22. look back ( on ) : nhớ lại
23. look round : quay nhìn , cân nhắc
24. look for : tìm kiếm
25. look forwward to : mong chờ
26. look in : ghé thăm
27. look into : điều tra
28. look on : coi là , thờ ơ
29. look out for : oanh chừng
30. look over : kiểm tra
31. look up to : kính trọng
32. look down on : coi thường
33. look to for ( help ) : chờ đợi
M
1. make for : đi về trước
2. make off with : cuỗm mất
3. make out : hiểu , nghe , nhìn
4. make up : bịa , trang điểm , dàn hoà
5. make up for : bù lại cho
6. make up with : làm lành
7. miss out : bỏ sót , thiệt thòi
8. mix up : trộn lẫn
9. move in : dọn về
10. move out : don đi nơi khác
11. move on : tiếp tục
O
1. own up : thú nhận
2. order sb about : sai khiến ai
3. owe sthing to sb : có được là nhờ ai
P
1. pass away : qua đời
2. pass by : bỏ qua
3. pass sb off as : mạo nhận là
4. pass out : ngất
5. pass sthg on to : chuyển cho
6. pass through : trải qua , ghé thăm
7. pay sb back : trả nợ tiền cho
8. pay sb back for : trả thù về ai
9. pay for sthg : trả giá về
10. pay sthg ( into ) : nộp vào
11. pay off : thành công , thanh toán
12. pay up : trang trải , hết nợ
13. pull back : rút lui
14. pull down : phá huỷ
15. pull into : vào qua
16. pull out of : rót ra khỏi
17. pull off : thành công
18. pull over : tránh sang 1 bên
19. pull round / through : bình phục
20. pull up : dừng lại
21. pack in : từ bỏ
22. point out : chỉ ra , vạch ra
23. pick up : cải thiện , tăng tốc
24. play up : thổi , phồng , gây rắc rối
25. point out : nêu ra , chỉ ra , gây chú ý
26. push along : xô đi, đẩy đi
27. push down : xô ngã
28. push forth : làm nhú, nhô ra
29. push in : đẩy vào gần
30. push off : khởi hành, ra đi
31. push on : tiếp tục đi, vội vàng
32. push out : đẩy ra ngoài
33. push through : xô đẩy qua, làm đến
cùng
34. push up : đẩy lên
35. put aside : đặt sang 1 bên
36. put by : dành dụm , tiết kiệm
37. put away : cất gọn
38. put back : trả lại , xoay chậm đồng hồ
39. put down : đàn áp , hạ thấp
40. put sthgh down to : đổ tội cho ai
41. put forward to : đề xuất , xoay nhanh
42. put in : gián đoạn , xen ngang
43. put in for = apply for a job
44. put off : tắt đèn , trì hoãn
45. put on : bật mắc vào , béo lên
46. put out : sx , dập tắt
47. put oneself out for : fiền lòng vì
48. put up : dựng lên , giơ lên
49. put sb up for : cho ai ngủ nhờ
50. put sb up to : xúi dục ai làm gì
51. put up with : chịu đựng
52. put through : hoàn tất , nối liên lạc
53. ping up : gọi điện
54. ping off : nối điện thoại
R
1. round up : dồn bắt , vây bắt
2. ring up : gọi điện
3. ring off : nối điện thoại
4. rub out : tẫy xoá
5. rub up : ôn tập
6. run after : đuổi theo
7. run away : chạy trốn
8. run away from : trốn khỏi ai
9. run away with : chạy trốn với ai
10. run down : chê bai ai
11. run into : tình cờ ( come arcoss )
12. run out of : cạn kiệt
13. run over : đè chết , tràn nước
14. run off : chạy trốn
15. run off with : chạy cuỗm theo cái gì
16. run through : xem xét , kiểm tra
17. run up : may quần áo , tính nợ hoá đơn
18. run up againt đối mặt , đương đầu
19. run to : có đủ tiền làm gì
20. rush in / out
21. rush into : đâm vào
S
1. see about : xem xét , giải quyết
2. see sbd off: tiễn biệt ai
3. see sthg over : kiểm tra , xem xét
4. see out : xem xét , giải quyết
5. see sb through : nhìn rõ b/c của ai
6. see to : xem xét , giải quyết
7. save up : tiết kiệm
8. sell off : hạ giá
9. sell out : bán hết
10. be sent down : bị đuổi khỏi
11. send back : gửi trả
12. sent for = call for : gởi đến
13. send in = hand in ( nộp bài )
14. send up : chết nhạo
15. set about : bắt đầu
16. set against : so sánh, đối chiếu
17. set apart : để dành, huỷ bỏ
18. set at : xông vào
19. set back : vặn chậm lại ( kim đồng hồ ),
ngăn cảm
20. set in : bắt đầu, trở thành cái mốt, đã ăn
sâu vào, thổi vào bờ ( gió ), dâng lên
( thuỷ triều )
21. set by : để dành
22. set down : đặt xuống, chép lại. giải thích
là
23. set set out to do : trình bày
24. set forth : công bố, trình bày, lên đường
25. set forward : giúp đẩy mạnh lên
26. set out : khích, xúi, tấn công
27. set to : bắt đầu lao vào
28. set up : thành lập, dựng lên, đưa vào,
bắt đầu, gây dựng, bình phục
29. set on : tấn công
30. settle down : ổn định , định cư
31. settle on : lựa chọn
32. settle up : trả hết nợ
33. shout down : láo , phản đối
34. show off : khoe hàng
35. shut down : đóng cửa
36. sit back : ngồi chơi
37. sit up = stay up : thức khoe
38. shut up : im mồm
39. sink in : hiểu dần
40. slow down : giảm tốc độ
41. speed up : tăng tốc
42. slip up : nhầm lẫn ( vô tình)
43. sort out : giải quyết vấn đề
44. stay up : thức khuya
45. step down : từ chức
46. step up : tăng cường
47. stick up for : bảo vệ , bênh ai
48. stand by : giữ lời hứa , sẵn sàng ủng hộ
49. stand for : đại diện cho , tha thứ
50. stand in for : thay thế cho
51. stand up to : chịu đựng ( chỉ vật )
52. stand up for : bênh vực ai
53. stand out : nổi bật
T
1. be taken back : sửng sốt
2. take after : giống ai
3. take back : rút kui , trả lại
4. take down : ghi lại
5. take for : hạ thấp , nhầm ai với ai
6. take in : bị lừa dối , thu hẹp lại
7. take off : cởi ra , cất cánh , bắt trước
8. take on : mặc vào , giả vờ
9. take it out on : trút giận lên đầu ai
10. take out : nhổ răng
11. take over : giành quyền kiểm soát
12. take to : nhiễm thói quen xấu
13. take up : chiếm tgian , bắt đầu học
14. take sb in to : thuyết fục ai
15. take sb out of : ngăn cản ai
16. think over : suy nghĩ kỹ
17. throw away / out : ném bừa bãi
18. throw up : nôn thốc nôn tháo , bỏ lỡ cơ
hội
19. talk sb out of : ngăn cản
20. tie sb up : trói chăt.
21. tie in with : phù hợp
22. tell sbd off : mắng mỏ ai
23. try on : thử làm gì
24. try out : kiểm tra , thử nghiệm
25. turn away : quay lưng lại với ai
26. turn down ; từ chối ( refuse )
27. turn into : biến đổi , chỉnh sáng
28. turn in = hand in : nộp bài , đi ngủ
29. turn on : tấn công
30. turn on / off : bật / tắt
31. turn down / up : vặn nhỏ / to
32. turn out : đào tạo , hoá ra là , dọn dẹp ,
có mặt.
33. turn over : có doanh thu
34. turn up : xuất hiện , gia tăng
W
1. use up : sử dụng hết
2. walk out : bỏ đi
3. wait on : ghé thăm ai
4. wash up : rửa bát , cuốn trôi
5. warm up : hâm nóng lên
6. watch out ( look out ) : cẩn trọng
7. watch out for : đề phòng ai
8. wear out : rách nát
9. wear off : dịu đi
10. wẻa away : xói mòn
11. wind up : giải quyết
12. wipe out : xoá sạch
13. work out : tính toán , luyện tập
14. work up : tăng cường , đẩy mạnh
15. write down : ghi ra
16. write out : chép toàn bộ lại
17. watch over : bảo vệ
18. watch for : chăm chú theo dõi
1/ OF
- ashamed of: xấu hổ về ....
- afraid of : sợ , e ngại ....
- ahead of : trước
- aware of : nhận thức
- capable of : có khả năng
- confident of : tin tưởng
- doubtful of : nghi ngờ
- fond of : thích
- full of : đầy
- hopeful of : hy vọng
- independent of : độc lập
- proud of : tự hào
- jealous of : ghen tị với
- guilty of : phạm tội , có tội
- sick of : chán nản về
- joyful of : vui mừng về
- quick of : mau , nhanh chóng
2/ TO
- acceptable to : có thể chấp nhận
- accustomed to : quen với
- agreeable to : có thể đồng ý
- addicted to : đam mê
- delightful to sb : thú vị đối với ai
- familiar to sb : quen thuộc đối với ai
- clear to : rõ ràng
- contrary to : trái lại , đối lập
- equal to : tương đương với , bằng
- favourable to : tán thành , ủng hộ
- grateful to sb : biết ơn ai
- harmful to sb ( for sth ) : có hại cho ai ( cho cái gì )
- important to : quan trọng
- likeky to : có thể
- lucky to : may mắn
- next to : kế bên
- open to : mở
- pleasant to : hài lòng
- preferable to : đáng thích hơn
- profitable to : có lợi
- rude to : thô lỗ , cộc cằn
- similar to : giống , tương tự
- useful to : có ích cho ai
- necessary to sth / sb : cần thiết cho việc gì , cho ai
- available to sb : sẵn sàng cho ai
- respobsible to sb : có trách nhiệm với ai
3/ FOR
- available for sth : có sẵn ( cái gì ...,)
- difficult for : khó ....
- late for : trễ
- dangerous for : nguy hiểm
- famous for : nổi tiếng
- greedy for : tham lam
- necessary for : cần thiết
- prefect for : hoàn hảo
- suitable for : thích hợp
- sorry for : xin lỗi
- qualified for : có phẩm chất
- helpful / useful for : có lợi . có ích
- good for : tốt cho
- grateful for sth : biết ơn về việc
- convenient for : thuận lợi cho
- re - ready for st: sẵn sàng cho việc
- resp - responsible for : chịu trách nhiệm
về việc gì đó
4/ AT
- good at : giỏi về
- bad at : dở về
- clever at : khéo léo
- skilful at : khoé léo , có kĩ năng về
- auick at : nhanh ...
- amazed at : ngạc nhiên về
- amused a : vui về
- excelent at : xuất sắc về
- present at : hiện diện
- surprised at : ngạc nhiên
- angry at st : giận về điều gì
- clurnsy at : vụng về
- annoy at st : khó chịu về điều gì
5/ WITH
- delighted with : vui mừng với
- acquaited with : làm quen (với ai)
- crowed with : đông đúc ...
- angry with : giận dữ ....
- friendly with : thân mật....
- bored with : chán...
- fed up with : chán....
- busy with : bận...
- familiar with : quen thuộc ....
- furious with : phẫn nộ ....
- pleased with : hài lòng ....
- popular with : phổ biến ....
- satified with : thoả mãn với
- contrasted with : tương phản với
6/ ABOUT
- confused about : bối rồi ( về ... )
- excited about : hào hứng ....
- happy about : hạnh phúc , vui
- sad about : buồn ....
- serious about : nghiêm túc ...
- upset about : thất vọng
- worried about : lo lắng
- anxious about : lo lắng
- disappointed about : lo lắng về việc gì
7/ IN
- interested in : thích , quan tâm về ...
- rich in : giàu ( về ...
- successful in : thành công ( về ....
- confident in sb : tin cậy vào ai
8/ FROM
- iolated from : bị cô lập
- adsent from : vắng mặt ( khỏi ... )
- different from : khác
- far from : xa
- safe from : an toàn
- divorced from : ly dị , làm xa rời
9/ ON
- keen on : hăng hái về ....
A. LIST OF VERBS FOLLOWED BY GERUNDS ( V-ING ) :
verbs
1. admit : phủ nhận
2. advise : khuyên
3. anticipate : mong đợi, hy vọng
4. appreciate : đánh giá
5. avoid : tránh
6. complete : hoàn thành
7. consider : xem xét
8. delay : trì hoãn
9. deny : phủ nhận
10. dislike : không thích
11. discuss : thảo luận
12. enjoy : thích
13. finish : kết thúc, hoàn tất, xong
14. forget : quên
15. can't help : không thể không
16. keep : tiếp tục, giữ lại
17. mention : đề cập, nói đến
18. mind : lấy làm phiền, bận tâm
19. miss : nhớ, nhỡ
20. postpone : hoãn
21. practice : luyện tập, thực hành
22. quit : bỏ, ngưng
23. recall : nhớ, hồi tưởng
24. recollect : nhớ, hồi tưởng
25. recommend : đề nghị
26. regret : hối tiếc
27. resent : giận, phật ý
28. resist : chống cự, kháng cự
29. risk : liều lĩnh
30. stop : ngừng, dừng lại
31. suggest : đề nghị
32. tolerate : tha thứ
33. understand : hiểu
34. bear : chịu đựng
35. face : đối mặt
36. fancy : nghĩ rằng, thích mến
37. imagine : tưởng tượng
verbs
1. afford : có đủ ( tiền, thời gian )
2. allow : cho phép
3. agree : đồng ý
4. appear : dường như
5. arrange : sắp xếp
6. ask : bảo, yêu cầu
7. attempt : cố gắng
8. beg : nài nỉ
9. care : để ý, quân tâm
10. claim : nói, tuyên bố
11. consent : đồng ý
12. decide : quyết định
13. demand : yêu cầu, đòi hỏi
14. deserve : xứng đáng
15. expect :mong, trông
16. fail : quên
17. forget : quên
18. hesitate : lưỡng lự
19. hope : hy vọng
20. manager : xoay xở
21. mean : dự định
22. learn : học
23. intend : dự định
24. invite : mời
25. need : cần
26. offer : đề nghị
27. plan : đặt kế hoạch
28. permit : cho phép
29. prepare : chuẩn bị
30. pretend : giả vờ
31. promise : hứa
32. refuse : từ chối
33. regret : hối tiếc
34. seem : có vẻ, dường như
35. strive : cố gắng, phấn đấu
36. stuggle : đấu tranh, cố gắng
37. swear : thề
38. threaten : đe doạ
39. tell : bảo, kể chuyện
40. tend : có khuynh hướng
41. volunteer : tình nguyện
42. wait : chờ, đợi
43. want : muốn
44. wish : ước, mong muốn
45. get : nhận làm
46. persuade : thuyết phục
47. recommend : giới thiệu
48. would like : thích
B. LIST OF VERBS
FOLLOWED BY
INFINITIVES ( TO-V ) :
STRUCTURE OF ENGLISH
• Hardly had + S + PII + when + S + V_ed : vừa mới ...thì
Ex: Hardly had the performance began when the light went off.
= No sooner had + S + PII + than + S + V-ed : ngay sau khi ...thì
= S + V + as soon as + S + V:Ngay sau khi...... thì
= S + had only just + PII + than + S + V_ed
Ex: No sooner had my teacher arrived than she gave exercise
• Not until + S + V( s/ es) / V_ed, do/ does/ did , S + V: Cho mãi tới khi....thì...
= S + don't/ doesn't / didn't + V until + S + do/ does / did.
Ex: My student didn't return my book until I asked them
Not until I asked my student, did they return my book.
Ex : I don't give you money until you ask for.
Not until you ask for money, do I give you.
• S + didn't + V until S + V_ed : .....chỉ khi ......
= It was only when + S + V_ed, trợ ĐT + S + V
• Had + S + ( not ) + PII + S + would ( not ) _ have + PII ( câu điều kiện loại III - đảo).
• No matter + how + adj/ adv + S + to be/ V, S + V : cho dù ......thì.
• No matter what/ where + S + V, S + V : bất cứ......thì.
• ( to ) have difficulty in + V_ing : gặp khó khăn trong việc gì.
• provided that + S + V : miễn là ...
• to be terrified of : bị khiếp đảm bởi ...
• much as S + V, S + V : mặc dù ...
• ( to ) be astonished at sth : kinh ngạc về điều gì
• ( to ) encourage sb to do sth : khuyến khích ai làm cái gì
• ( to ) beg sb to do sth : xin ai làm gì
• ( to ) be in debt : nợ nần
• ( to ) make it impossible for sb to do st : khiến ai không thể làm gì được
• ( to ) pay sb money for sth : trả ai bao nhiêu tiền cho cái gì
• ( to ) provide sth for sb : cung cấp, cung ứng
• ( to) provide sb with st : cung cấp, cung ứng
• ( to ) be acquainted with sth : quen với điều gì
• ( to ) be in attendance on sb : phục vụ ai
• ( to ) suggest that + S + should + V : đề nghị
VERBS
1, Verb + sb+ to do St
• ( to ) want + to do St : Muốn làm cái gì
• ( to ) allow + to do St : Cho phép
• ( to ) advise + to do St : Khuyên
• ( to ) invite + to do St : Mời
• ( to ) ask + to do St : Yêu cầu, đề nghị
• ( to ) teach + to do St : Dạy
• ( to ) permit + to do St : Cho phép
• ( to ) tell + to do St : Kể chuyện
• ( to ) persuade + to do St : Thuyết phục
• ( to ) recommend + to do St : Giới thiệu
• ( to ) get + to do St : Nhận làm cái gì
• ( to ) hope + to do St : Hy vọng làm cái gì
• ( to ) decide + to do St : Quyết định
• ( to ) refuse + to do St : Từ chối làm gì
• Would like + to do St : Thích làm gì
• Ought to do St : Nên làm gì
2, Verb + doing St
• ( to ) enjoy + doing St : Vui thích cái gì
• ( to ) finish + doing St : Hoàn tất cái gì
• ( to ) practice + doing St : Thực hành điều gì
• ( to ) no mind + doing St : Không quan tâm
• ( to ) bear + doing St : Chịu đựng
• ( to ) suggest + doing St : Gợi ý làm gì
• ( to ) avoid + doing St : Tránh cái gì
• ( to ) delay + doing St : Trì hoãn
• ( to ) face + doing St : Đối mặt với việc gì
• ( to ) fancy + doing St : Nghĩ rằng, thích mến
• ( to ) imagine + doing St : Tưởng tượng điiêù gì
• ( to ) keep + doing St : Giữ gìn
• ( to ) mind + doing St : Quan tâm
• ( to ) miss + doing St : Nhỡ, nhớ
• ( to ) resist + doing St : Kháng cự
• ( to ) rick + doing St : Rủi ro
• ( to ) regret + doing St : Hối hận
• ( to ) present Sb from doing St : Ngăn chặn ai làm gì
3, Verb + to do St / doing St
• ( to ) love + to do St / doing St : Yêu thích làm cái gì
• ( to ) like + to do St / doing St : Thích làm gì
• ( to ) go on + to do St / doing St : Tiếp tục
• ( to ) remember + to do St / doing St : Nhớ làm cái gì / đã làm cái gì
• ( to ) forget + to do St / doing St : Quên
• ( to ) stop + to do St / doing St : Dừng lại
• ( to ) begin + to do St / doing St : Bắt đầu
• ( to ) start + to do St / doing St : Bắt đầu
• ( to ) continue + to do St / doing St : Tiếp tục
• ( to ) want + to do St / doing St : Muốn được làm gì
• ( to ) need + to do St / doing St : Cần được làm gì
4, Modal verbs
• can + do St : Có thể làm gì
• can't have done : Chắc đã không thể
• may + do St : Có lẽ sẽ làm gì
• may + have done : Có lẽ đã
• might + have done : Có lẽ đã
• must + do St : Chắc chắn làm gì
• must + have done : Chắc đã, ắt hẳn đã
• should + do St : Nên làm gì
• would rather + do St : Thà làm gì
• had better + do St : Nên làm gì
5, Other verbs
• ( to ) make Sb do St : Bắt ai làm cái gì
• ( to ) let Sb do St : Cho phép ai làm cái gì
• ( to ) have Sb do St : Nhờ ai làm gì
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top