unit 9-11
Unit 9: The innovator
Innovation means taking an invention and developing it to make is a commercially viable product, and sales ability to make profit for company.
Invention is having a new thing and bring benefit, useful for human being. No make profit for inventor.
Prototype (n) : mẫu đầu tiên
Entrepreneur (n) : nhà buôn, nhà thầu
Mass-produce(v) : sản xuất hàng loạt
Patent (n) : bằng sáng chế ( to grant a patent : cấp bằng…)
Trademark (n) : thương hiệu ( chuỗi hàng hóa )
Copyright ( on sth ) : bản quyền ( copyright agreement : hợp đồng bí mật )
Component : thành phần = separate part
Licence/ license : cho phép, giấy phép
Out sell (v) : bán chạy hơn
Come up with = to have a thought or idea
Catch on = to become popular
Find out – to discover information by asking or studying
Bring out – to produce sth new
Come across – to discover sth by chance
Set up- to establish
Brain-wave: ý kiến hay bất chợt
Genius: thiên tài
Testimonial (n) : giấy chức thực
Royalty free: phí bản quyền
Be commitment to : cam kết
***How important is innovation to a company’s development?
- go ahead competitor
- use competitive advantage
- reduce me-too product
- create good image in the eyes of customer
ð good sale, profit, development for the future
- royalty free
- diversify ( đa dạng hóa )
- help company creating a good working environment.
Unit 10: money talk
Different ways to raising money:
- borrow from bank
- find partners/ angels
- borrow from family members
- …………… credit company
- …………… loan shark
Expenditure : chi fí
Break even: hòa vốn
Searching question: hỏi xoáy
Make a concession (v): sự nhượng bộ
Consistent (a): nhất quán
Cash flow forecast: dự báo vòng quay tiền
Proposal: đề suất
To declare bankrupt: tuyên bố phá sản
Under the term of sth : theo các điều khoản của
Overdue: quá hạn
Trade fair: hội trợ thương mại
Remittance(n): số tiền được chuyển
To settle (v) : thanh toán, giải quyết
To undertake (v) : đồng ý, cam kết
Unit 11: tell me what you want?
Segment (n) : mảng, bộ phận
Attitude (n) : quan điểm
Subtitute (n) vật thay thế
Moderator (n) giám khảo
Spectator: khan giả
Revenue (n) doanh thu
Investigator (n) : người điều tra, nghiên cứu
Original version: nguyên bản
Respondent (n) đáp lại
To modify(v) sửa đổi, thay thế
By contrast ngược lại
High-pressure (n) áp lực lớn
Deposit: khoản tiền gửi
Predict: dự đoán, báo trước
Operate: hoạt động, vận hành
Appoint bổ nhiệm ( to appoint sb to st ), hẹn định ( to appoint sth for sth )
Sophisticated (a) phức tạp, rắc rối
Participant: tham gia, tham dự
Subscriber: người đăng kí, người góp tiền
Incentive scheme: phương án khích lệ
Extent (n) khu vực phạm vi
Extend (v) kéo dài
Extensive (a) rộng lớn bao quát/ extension (n)
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top