U5 Vocab AV
Unit 5: Economic Eng - Vie
1. to be centrally run and guided by five-year plans: được điều hành và chỉ đạo (định hướng) tập trung bằng (bởi) các ké hoạch 5 năm
2. economic sectors: các thành phần kinh tế
3. close central control: kiểm soát (quản lý) tập trung chặt chẽ
4. stagnant growth: sự tăng trưởng trì trệ
5. a severe shortage of food: tình trạng thiếu lương thực trầm trọng
6. deficit budget: thâm hụt ngân sách / bội chi ngân sách
7. surplus budget: thặng dư ngân sách / bội thu ngân sách
8. soaring inflation: lạm phát tăng vọt
9. chronic trade imbalances: mất cân bằng thương mại triền miên
10. to initiate an overall economic renovation policy: khởi xướng một chính sách đổi mới KT toàn diện
11. to make the country self-sufficient in food production: giúp đất nước có khả năng tự cung tự cấp trong sản xuất lương thực
12. to liberalize production forces: tự do hóa các lực lượng sản xuất
13. to reduce the state intervention in business: giảm bớt sự can thiệp của nhà nước vào KT
14. to encourage foreign and domestic private investment: khuyến khích đầu tư tư nhân và nước ngoài
15. a multi-sector, market-oriented economy: một nền KT định hướng thị trường và đa thành phần (ngành)
16. the introduction of more structural reforms: áp dụng/ thực hiện nhiều cải cách cơ cấu hơn
17. domestic/internal trade: nội thương
18. foreign/external trade: ngoại thương
19. to remove most subsidies: xóa bỏ hầu hết các khoản trợ cấp
20. multiple exchange rates: chế độ đa tỉ giá (hối đoái)
21. to relax foreign exchange controls: nới lỏng kiểm soát ngoại hối
22. to be convertible: có thể chuyển đổi
23. to be inconvertible: không thể chuyển đổi
24. to adopt a tight/contractionary monetary policy: áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt
25. to adopt a loose/expansionary monetary policy: áp dụng chính sách tiền tệ nới lỏng
26. to cover budget deficits: trang trải cho các khoản thâm hụt ngân sách
27. to issue bonds and treasury bills: phát hành trái phiếu và tín phiếu kho bạc
28. to introduce higher interest rates to encourage domestic savings: áp dụng mức lãi suất cao hơn để khuyến khích tiết kiệm trong nước
29. to devalue: phá giá/mất giá
30. fiscal reforms: cải cách tài khóa
31. to broadened the tax base: nới rộng cơ sở thu (tính) thuế
32. to apply uniform tax rates: áp dụng thuế suất đồng nhất
33. to enjoy special tax incentives: được hưởng (chế độ) ưu đãi về thuế đặc biệt
34. a two-tier banking system: hệ thống ngân hàng hai cấp
35. the central state bank: ngân hàng trung ương
36. commercial banks: các ngân hàng thương mại
37. land reform: cải cách ruộng đất
38. land use rights: quyển sử dụng đất
39. the right to inherit, exchange, transfer, mortgage and lease their land use rights: quyền thừa kế, trao đổim chuyển nhượng, thế chấp và cho thuê quyền sử dụng đất
40. merger and dissolution: sát nhập và giải thể
41. to be stripped of most subsidies and other privileges: bị tước bỏ hầu hết các trợ cấp và các đặc quyền khác
42. privatization (or equitisation) of state-owned enterprises: tư nhân hóa (cổ phần hóa) các doanh nghiệp nhà nước (công ty quốc doanh)
43. foreign direct investment (FDI): đầu tư trực tiếp nước ngoài
44. legal framework: khung pháp lý (tham chiếu)
45. to promulgate the Law on Foreign Investment (LFI): ban hành luật đầu tư nước ngoài
46. export processing and industrial zones: những khu công nghiệp và khu chế xuất
47. financial institutions: các thể chế tài chính
48. bankruptcy: phá sản
49. to be/go bankrupt: phá sản
50. to produce initial encouraging results: mang lại những kết quả đáng khích lệ ban đầu
51. the share/proportion of GDP by economic sectors: tỉ trọng của các thành phần KT trong GDP
52. joint-stock companies: công ty cổ phần
53. limited companies: công ty trách nhiệm hữu hạn
54. private enterprises: doanh nghiệp tư nhân
55. family-scale businesses: doanh nghiệp hộ gia đình
56. farming households: nông hộ
57. handicrafts: hàng thủ công
58. small-scale food processing: chế biến thực phẩm theo quy mô nhỏ
59. light industries: ngành công nghiệp nhẹ
60. garments and assembling, and small-scale transportation: may mặc, lắp ráp và vận tải quy mô nhỏ
61. export earnings/revenue: tổng kim ngạch/doanh thu xuất khẩu
62. capital goods: tư liệu sản xuất
63. industrialization and modernization: công nghiệp hóa & hiện đại hóa
64. monetary and fiscal reforms: cải cách tài khóa và tiền tệ
65. government spending: mức chi tiêu chính phủ
66. hyper-inflation: siêu lạm phát
67. Official Development Assistance (ODA): hỗ trợ phát triển chính thức
68. to disburse: giải ngân
69. the quality and efficiency of the economy: chất lượng và tính hiệu quả của nền KT
70. inadequate infrastructure: cơ sở hạ tang bất cập
71. shortage of skilled labor and management: tình trạng thiếu quản lý và lao động có tay nghề
72. an agrarian society: một xã hội thuần nông
73. to occupy minor segments of the gross domestic product (GDP): chiếm tỉ trọng nhỏ về tổng sản phẩm quốc nội
74. the cultivation of export crops: trồng các cây xuất khẩu
75. trading partners: đối tác thương mại
76. a highly centralized, planned economy: một nền KT kế hoạch hóa tập trung cao độ
77. to nationalize: quốc hữu hóa
78. to be placed under state or collective ownership: đặt dưới sự sở hữu của Nhà nước hay tập thể
79. customs revenue: doanh thu thuế quan
80. limited tax base: cơ sở thuế hạn chế
81. infusion of foreign capital: dòng vốn đầu tư nước ngoài
82. to impede rapid growth: cản trở sự tăng trưởng nhanh chóng
83. to play the flagship role in the economy: đóng vai trò (quan trọng ) hàng đầu trong nền KT
84. the Vietnam General Confederation of Trade Unions: Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
85. agriculture, forestry, and fishing: Nông, lâm, ngư nghiệp
86. the cultivation of wet rice: trồng lúa nước
87. to collectivize all privately held farmland: tập thể hóa tất cả đất canh tác tư hữu
88. to dismantle the collective system: gỡ bỏ hệ thống tập thể
89. to grant long-term leases to farmers: cho nông dân thuê đất dài hạn
90. annual quota of grain: hạn ngạch nông sản hàng năm
91. surplus production: sản xuất dư thừa
92. annual fish catch: sản lượng đánh bắt cá hàng năm
93. a lack of transportation facilities: thiếu phương tiện vận tải
94. to ban the export of logs and some timber products: cấm xuất khẩu gỗ súc và một số sản phẩm gỗ xẻ
95. to preserve remaining forests: bảo tồn những cánh rừng còn sót lại
96. to be at a relatively primitive stage: ở một giai đoạn khá sơ khai
97. a mix of state collective, and private ownership: kết hợp sở hữu nhà nước, tập thể và tư nhân
98. petroleum and natural gas deposits: mỏ dầu và khí tự nhiên
99. the continental shelf: thềm lục địa
100. oil fields: vùng dầu mỏ
101. offshore deposits: mỏ ngoài khơi / mỏ xa bờ
102. textile goods: hàng dệt may
103. cash crops: nông sản hàng hóa
104. maritime products: hải sản
105. to impose a trade embargo on…: áp dụng cấm vận thương mại đối với…
106. to lift /remove a embargo on…: dỡ bỏ (xóa bỏ) cấm vận thương mại đối với…
107. to perform general supervisory functions: thực hiện chức năng giám sát chung
108. to control the money supply: kiểm soát cung tiền
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top