TVCT c5

1

Chương V: ĐIỀU TIẾT DÒNG

CHẢY BẰNG HỒ CHỨA

ĐIỀU TIẾT DÒNG CHẢY BẰNG HỒ CHỨA

1. Hồ chứa và điều tiết dòng chảy

2. Các loại tổn thất trong hồ chứa và

phương pháp xác định

3. Tần suất đảm bảo cấp nước

4. Tài liệu cơ bản dùng trong tính toán hồ

chứa

5. Tính toán điều tiết cấp nước

6. Tính toán điều tiết lũ

7. Biểu đồ điều phối và vận hành hồ chứa

1. Hồ chứa và điều tiết dòng chảy

a. Các yêu cầu về nước và phân loại

b. Điều tiết dòng chảy bằng hồ chứa

c. Phân loại điều tiết dòng chảy

d. Các thành phần dung tích và mực nước đặc

trưng của hồ chứa, Nguyên tắc lựa chọn

Các yêu cầu về nước và phân loại

1. Yêu cầuvề nướclànhững đòi hỏivề nướcchocáchoạt động

dân sinh kinh tế của con người.

2. Các đặctrưng để đánh giá:

„ Lượng

„ Chấtlượng

„ Động thái

„ Mức đảmbảo

3. Các yêu cầuvề cấpnước:

„ Yêu cầucấpnước

„ Yêu cầubảovệ

4. Các hộ dùng nước: những hộ có yêu cầucấpnước

‰ Các hộ tiêu hao nước

‰ Các hộ sử dụng nước

5. Các hộ có yêu cầubảovệ: các hộ có nhu cầu đượcbảovệ

các hiểmhọa do nước gây ra.

‰ Các vùng ô nhiễmmôitrường do nướcgâyra

‰ Vùng có yêu cầuphòngchống lũ, tiêu úng, ....

b. Điều tiết dòng chảy bằng hồ chứa

„Điềutiết dòng chảy là tấtcả các tác động của con người

vào dòng chảytự nhiên nhằm phân phốilại dòng chảytự

nhiên theo thời gian, không gian cho phù hợpvớiyêucầu

dùng nước, sử dụng nước và phòng chống lũ lụt2

„ Biện pháp công trình:

‰ Đê

‰ Kè

‰ Kho nước(hồ chứa)

‰ Trạmbơm

‰ Cống...

„ Biện pháp phi công trình:

‰ Biệnphápnôngnghiệp:

bờ vùng bờ thửa, ruộng

bậc thang

‰ Biện pháp lâm nghiệp:

trồng rừng

Các biệnpháp điềutiếtdòngchảy Điềutiết dòng chảybằng hồ chứa

„ Hồ chứalàbiện pháp công trình quan trọng nhất trong

hệ thống các công trình điềutiết.

„ Hồ chứacókhả năng làm thay đổisâusắcchếđộ dòng

chảy sông ngòi theo thời gian và không gian. Ngoài ra,

hồ chứa còn làm thay đổithế năng và động năng ở

những vị trí cụcbộ.

Hồ chứa và các công trình đầumối

1. Kho nước

2. Các công trình đầumối

Kho nước

„ Kho nướclànơitrữ nướcvới dung tích lớnnhỏ

khác nhau:

‰ Bể chứanướckín: bể bằng kim loại, đá xây hoặc bê tông,

được đặt ở trên cao (các tháp nước), trên mặt đấthoặc

dướinước

‰ Bể chứanướchở: đượcxâydựng trên mặt đấthoặcvừa

đào vừa đắp.

‰ Kiểuhồ chứa: đượcxâydựng ngay trên các khe suối, trên

sông bằng các đậpchắn ngang sông

„ Hồ chứalàcôngtrìnhtrữ nướcnhântạo đượcxâydựng trên

các khe suối, trên sông bằng các đậpchắn ngang sông.

„ Chứcnăng chính củahồ chứalàlàm ổn định dòng chảybằng

cách điềutiếtkhả năng cấpnướccủa dòng chảytự nhiên

hoặcthỏamãncácyêucầuvề nước khác nhau củacáchộ

dùng nước.

Hå chøa ph¸t ®iÖn

Ghi chó:

(1) §Ëp ®Êt;

(2) §Ëp trμn bª t«ng; (3)

C¸c trô pin;

(4) H¹ l−u ®Ëp;

(5) Nhμ m¸y thñy ®iÖn;

(6) §−êng dÉn n−íc qua

c¸c tæ m¸y;

(7) Tuyec bin;

(8) M¸y ph¸t;

(9) CÇu trôc;

(10) th−îng l−u;

(11) C¸c cöa van x¶ lò;

(12) CÇu c«ng t¸c

Các công trình đầumối

2. Công trình lấynước: cống lấynước

(có áp; không áp)

3. Công trình tháo lũ: đậptràntự do,

cống ngầm, xi phông hoặckếthợp.

Các công trình tháo lũ có hai hình thức:

có cửa đóng mở hoặc không có cửa

đóng mở.

1. Đậpchắn3

„ Bài toán thiếtkế:

‰ Biết quá trình nước đếnthiếtkế (Q~t)p

‰ Biết quá trình nước dùng thiếtkế (q~t)p

‰ Tìm dung tích hiệudụng củahồ chứaVh?

„ Bài toán vận hành

‰ Biết quá trình nước đếnthiếtkế (Q~t)p

‰ Biết dung tích hiệudụng củahồ chứaVh

‰ Tìm quá trình nước dùng thiếtkế (q~t)p?

„ Bài toán tìm mức đảmbảocấpnước

‰ Biết quá trình nước đến (Q~t)

‰ Biết quá trình nước dùng (q~t)

‰ Biết dung tích hiệudụng củahồ chứaVh

‰ Tìm mức đảmbảocấpnướcP?

Nhiệm vụ tính toán điều tiết. c. Phân loại điềutiếtdòngchảy

„ Theo nhiệmvụ:

‰ Điềutiếtphụcvụ nông nghiệp

‰ Điềutiếtphụcvụ phát điện

‰ Điềutiếtphụcvụ công nghiệp

‰ Điềutiếtlợidụng tổng hợp...

„ Theo chu kỳđiềutiết:

‰ Điềutiếtnăm

‰ Điềutiếtnhiềunăm

‰ Điềutiếttuần

‰ Điềutiết ngày đêm

„ Các bài toán điềutiết đặcbiệt:

‰ Điềutiếtlũ

‰ Điềutiếtbổ sung

‰ Điềutiếtbậc thang

‰ ...

d. Các thành phần dung tích và mựcnướccủa

hồ chứa

Sơ họamặtcắthồ chứa

Vc

Vhd

Vsc

Vkh

Vp

l

Hc

Hbt

Htl

Hsc

Hhl

H

1. Dung tích chếtvàmựcnướcchết

2. Dung tích hiệudụng và mựcnướcdângbìnhthường

3. Dung tích siêu cao và mựcnước siêu cao

4. Dung tích kếthợpvàmựcnướctrướclũ

1) Dung tích chếtvàmựcnướcchết

„ Dung tích chết(Vc): là phần dung tích dưới cùng củahồ

chứa không tham gia vào quá trình điềutiết dòng chảy, còn

gọi là dung tích lót đáy.

„ Mựcnướcchết(Hc): là giớihạntrêncủa dung tích chếtVc.

„ Hc và Vc có quan hệ với nhau theo quan hệđặctrưng địa

hình lòng hồ Z~V.

„ Nguyên tắclựachọn:

‰ Chứa đựng toàn bộ bùn cát đếnhồ chứa trong thờigian

hoạt động củacôngtrìnhVc ≥ Vbl

‰ Bảo đảm đầunướctướitự chảyHc ≥ Zcống=Zruộng + ΔZ + a

‰ Bảo đảmcộtnướctốithiểu để phát điện

‰ Bảo đảmmựcnướctốithiểu để giao thông trong mùa kiệt

‰ Bảo đảm dung tích tốithiểu để nuôi trồng thuỷ sản

‰ Bảo đảm dung tích tốithiểu để du lịch và vệ sinh môi trường

Phương pháp giản hóa tính bồilắng hồ chứa

„ Dung tích bồilắng tổng cộng Vbl

:

Vbl

= Vll

+Vdđ

„ Dung tích bùn cát lơ lửng Vll

:

‰ Kbl

: hệ số phảnánhkhả năng bồilắng lượng bùn cát lơ lửng

‰ γ: dung trọng riêng bùn cát (tấn/m3)

‰ T: tuổithọ công trình

‰ Rl0: lưulượng bùn cát lơ lửng bình quân nhiềunăm(kg/m3)

„ Dung tích bùn cát di đáy Vdđ:

‰ Tính gần đúng bằng 20% - 80% Vll

, tùy theo điềukiện vùng

xây dựng hồ chứa

6 0

10 5 . 31 × =

γ

T R

K V l

bl ll

2. Dung tích hiệudụng và mựcnước dâng

bình thường

„ Dung tích hiệudụng (Vh) là phần dung tích nằm phía trên dung tích

chết Vc, làm nhiệmvụđiềutiếtcấpnướcchocác đốitượng dùng

nước. Còn gọi là dung tích hữuích.

„ Mựcnước dâng bình thường (Hbt

) là giớihạntrêncủa dung tích hiệu

dụng.

‰ Dung tích khống chế phần dung tích chết và dung tích hiệudụng là:

Vbt

= Vc + Vh

‰ Hbt

là Vbt

có quan hệ theo đường cong Z~V

„ Nguyên tắclựachọn:

‰ Căncứ vào đường quá trình nước đếnthiếtkế

‰ Căncứ vào đường quá trình nước dùng thiếtkế

‰ Căncứ vào điềukiện địahình địachấtcủavùnghồ chứa

‰ Tính toán điềutiếtcấpnướcxác định các đặctrưng hồ chứa

‰ Lựachọncác đặctrưng thiếtkế củahồ chứatheocác điềukiệnkinhtế và

kỹ thuật.4

3. Dung tích siêu cao và mựcnướcsiêucao

„ Dung tích siêu cao (Vsc) là bộ phận dung tích trên cùng của

hồ chứa, làm nhiệmvụ trữ lũ tạmthờitrongthờigianlũđến

công trình vớimục đích giảmkhả năng tháo lũ về hạ lưu,

giảmkíchthước công trình xả lũ. Còn gọi là dung tích gia

cường.

„ Mựcnướcsiêucao(Hsc) là giớihạntrêncủa dung tích siêu

cao.

‰ GọiVT là dung tích toàn bộ hồ chứa: VT = Vc + Vhd + Vsc

‰ Hsc và VT có quan hệ theo đường cong Z ~ V.

„ Nguyên tắclựachọn:

‰ Căncứ vào đường quá trình lũ thiếtkếđếnhồ

‰ Căncứ vào yêu cầu phòng lũở hạ du

‰ Căncứ vào điềukiện địahình, địachất, dân sinh kinh tế

vùng xây dựng hồ chứa

‰ Giải quyết bài toán kinh tế kỹ thuật

4. Dung tích kếthợpvàmựcnướctrướclũ

„ Dung tích kếthợp(Vkh) là dung tích vừa làm nhiệm

vụ cấpnướcvừa làm nhiệmvụ phòng lũ

‰ Ở mộtsố hồ chứa, vào đầumùalũ ngườitatậndụng một

phầncủaVh để trữ lũ, gọilàVkh. Khi đó, dung tích làm

nhiệmvụ phòng lũ củahồ chứalà: Vpl

= Vkh + Vsc.

‰ Vkh sẽđượclấp đầyvàocuốimùalũđể lấynướccấpcho

thờikỳ mùa kiệt.

„ Mựcnướctrướclũ (Ztl

) là mựcnướcgiớihạndưới

của dung tích kếthợp

‰ GọiVtl

là dung tích trướclũ: Vtl

= Vc + Vh -Vkh

‰ Htl

và Vtl

có quan hệ theo đường cong Z~V.

2. Các loạitổnthất trong hồ chứavà

phương pháp xác định

a. Tổnthấtdo bốchơiphụ thêm

b. Tổnthấtdo thấm

a. Tính toán tổnthấtdo bốchơiphụ thêm

„ Trướckhixâydựng hồ chứa, trên bề mặtlưuvựccólượng bốc

hơigọilàbốchơilưuvựcZlv.

‰ Do bề mặtlưuvựcrất đadạng nên lượng bốchơilưuvựctrên

thựctế rấtkhó đo đạc

‰ Lượng bốchơilưuvực bình quân nhiềunămcóthể xác định dựa

trên phương trình cân bằng nướcviếtcholưuvực.

Zlv0=Z0=X0-Y0

(Trường hợplưuvựckín)

„ Sau khi xây dựng hồ chứalàmngậpmộtphầnlưuvựcvàphần

bị ngập này sẽ có lượng bốchơilàbốchơimặtnướcZn.

„ Thông thường Zn>Zlv.

„ Lớpbốchơiphụ thêm (mm): ΔZ = Zn-Zlv

„ Lượng bốchơiphụ thêm (m3): Wbh= ΔZ. F.103

Bốchơiphụ thêm thiếtkế

„ Xác định lượng bốchơiphụ thêm ứng vớitầnsuấtthiếtkế:

‰ LựachọntầnsuấttínhtoánPz:

„ Trường hợp 1: Quan hệ giữalượng mưavàlượng bốchơilàchặt

chẽ thì lựachọnPz=1-Py

„ Trường hợp 2: Quan hệ giữalượng mưavàlượng bốchơi là không

chặtchẽ thì lựachọnPz=50%

„ Trường hợp3: Nếuíttàiliệuthìlấynămcólượng bốchơilớnnhất

‰ Xác định lượng bốchơimặtnướcbìnhquânnhiềunămZn0

‰ Xác định lượng bốchơiphụ thêm bình quân nhiềunăm:

ΔZ0 = Zn0-Zlv0

‰ Lựachọncác đặctrưng thống kê: Cv, Cs

‰ Xác định lượng bốchơiphụ thêm thiếtkế

ΔZpz=f(ΔZ0, Pz,Cv,Cs)

Bốchơiphụ thêm thiếtkế (tiếp)

„ Xác định phân phốibốchơiphụ thêm:

‰ Mượndạng phân phốibốchơimặtnước tính bình quân

trong nhiềunămZni

~ t

‰ Tính tỷ số thu phóng:

‰ Tính lượng bốcphụ thêm từng tháng theo công thức:

ΔZi

= KZni

Z

Z

K

Δ

=5

b. Tính toán tổnthấtdo thấm

„ Lượng tổnthấtdo thấmWth là lượng nướcbị mất đi

do thấm qua đáy hồ, qua thân đập, qua công trình

lấynước, qua vai đập, rò rỉ.

„ Wth phụ thuộcvào:

‰ vậtliệuxâydựng công trình

‰ địachất lòng hồ

‰ cộtnước trong hồ tạithời điểm tính toán

„ Trong tính toán điềutiết, Wth thường lấybằng tỉ lệ

phầntrăm dung tích trữ trong hồ tạithời điểm tính

toán

Wth (t) = K%. V(t)

Tiêu chuẩnthấm trong hồ chứa

0.001-0.002

0.002-0.003

0.003-0.004

<0.5

0.5-1

1-2

0.5-1

1-1.5

1.5-3

5-10

10-20

20-30

Tốt

Bình quân

Xấu

Ngày đêm Năm Tháng Năm

Lớpthấmtínhtheodiện tích

bình quân (m)

Lượng thấm tính theo

lượng nước bình quân

(%)

Điềukiện

địachất lòng

hồ

3. Tần suất đảm bảo cấp nước

(Mứcbảo đảmcấpnước)

„ Mứcbảo đảmcấpnướclàtầnsuất để cho các yêu

cầuvề nước không bị phá hoại, thường gọilàtần

suất đảmbảocấpnước

„ Tầnsuấtbảo đảmcấpnướccóthểđượcbiểuthị

theo:

‰ Số nămthiếunước

‰ Thời gian liên tụcbị thiếunước trong 1 năm

‰ Lượng nướcthiếu ở những nămbị thiếu

„ Trong thựctế, tầnsuấtbảo đảmcấpnướcthường

được đánh giá bằng số năm đảmbảocấpnước tính

theo phầntrăm(cách1)

TầnsuấtTK ở mộtsố ngành dùng nước

95

90

80

75

90

Không cho phép gián đoạnhoặcgiảmyêucầu

cấpnước

Không cho phép gián đoạnnhưng cho phép

giảmyêucầucấpnước

Cho phép gián đoạn trong thờigianngắnvà

giảmyêucầucấpnước

Cho tướiruộng

Nhà máy, nhiệt điệnvàthuỷđiện

1

2

3

4

5

Mứcbảo đảmP (%) Yêu cầuvề cung cấpnước TT

4. Các tài liệucầnthiết cho tính toán hồ chứa

„ Tài liệu địahìnhhồ chứa

„ Tài liệukhítượng thuỷ văn

„ Tài liệu dân sinh kinh tế

a. Tài liệu địahìnhhồ chứa

„ Tài liệu địa hình:

‰ Các quan hệđặctrưng địahìnhlònghồ Z~V, Z~F

„ Quan hệ Z~F đượcxâydựng từ bản đồ địahìnhvùng

lòng hồ

„ Quan hệ Z~V đượcxâydựng dựa theo quan hệ Z~F

với cách tính ΔV gần đúng như sau:

„ Tài liệu địachất:

‰ Tình hình đất đai thổ nhưỡng vùng xây dựng lòng hồ

Z F F V Δ + = Δ +1

2

1

Z F F F F V Δ + + = Δ + + 1 1

3

1

Hoặc6

Quan hệ Z~V~F củahồ chứa

450

460

470

480

490

500

510

520

530

0 25 50 75 100 125 150

Surface - F (Km2

Stage - Z (m)

450

460

470

480

490

500

510

520

530

0 500 1000 1500 2000 2500

Capacity - W (mill. m3

b) Tài liệukhítượng thủyvăn

„ Tài liệuKhítượng:

‰ Lượng và quá trình thay đổi theo không gian và thờigian

củamưa, bốchơi, nhiệt độ, độ ẩm, gió, độ bứcxạ, số giờ

nắng ...

‰ Các đặctrưng bốchơithiếtkế

„ Tài liệuThủyvăn: đặcbiệtlàcác đặctrưng thủyvănthiếtkế

‰ Tình hình địalýthủyvăncủalưuvực

‰ Tài liệu dòng chảynămvàsự thay đổidòngchảy trong năm,

trong nhiềunăm(lượng và phân phốidòngchảynămthiết

kế)

‰ Tài liệu dòng chảylũ (đỉnh lũ, lượng lũ và quá trình lũ thiết

kế)

‰ Tài liệu dòng chảykiệt (dòng chảykiệtthiếtkế)

‰ Tài liệu dòng chảy bùn cát...

c) Tài liệu dân sinh kinh tế

„ Tài liệuyêucầuvề nước:

‰ Yêu cầudùngnước: nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt...

‰ Yêu cầusử dụng nước: phát điện, giao thông, nuôi trồng

thủysản, du lịch, bảovệ môi trường ...

‰ Yêu cầu phòng lũ

„ Các tài liệu dân sinh kinh tế khác:

‰ Dân cư và phân bố dân cưở hạ lưuvàthượng lưuhồ

‰ Các tài nguyên thiên nhiên: rừng, khoáng sản, các tài

nguyên khác nằmtrongvùng ảnh hưởng củahồ

‰ Các hoạt động kinh tế vùng bịảnh hưởng

‰ Các vấn đề chính trị, xã hội và dân tộc

Ghi chú: Mức độ chi tiếtcủacácloạitàiliệu này tùy thuộcvà

tính chấtvàquymôcủacủahệ thống công trình

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: