TVCT c4a
CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC
TRƯNG THỦY VĂN THIẾT KẾCHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN CÁC ĐẶC TRƯNG THỦY
VĂN THIẾT KẾ
.III. Tính toán các đặc trưng dòng chảy năm
thiết kế
1. Khái niệmvề dòng chảynăm và dòng chảynămthiết
kế
2. Mục đích và nội dung tính toán
3.Tính toán dòng chảynămthiếtkế khi có đủ tài liệu
4. Tính toán dòng chảynămthiếtkế khi có ít tài liệu
5. Tính toán dòng chảynămthiếtkế khi không có tài
liệu
6. Phân phối dòng chảynămthiếtkế
7. Giớithiệuvề phương pháp mô hình toán (Không bắt
buộc)1. Khái niệmvề dòng chảynăm và dòng
chảynămthiếtkế
a. Dòng chảynămQ (m3/s)
Định nghĩa:
"Dòng chảynămlàlượng dòng chảysinhratrên
lưuvựcvàchảyqua mặtcắtcửaralưuvực trong
khoảng thờigianlàmộtnăm cùng vớisự thay đổi
củanótrongkhoảng thờigian đó."Các đặctrưng biểuthị dòng chảynăm
Lưulượng bình quân nămQn (m3/s)
Là trị số lưulượng tính bình quân cho thời đoạnmộtnăm.
Qi
: lưulượng bình quân tháng thứ i
Qj
là lưulượng bình quân ngày thứ j
Tổng lượng dòng chảynămWn (m3):
Là lượng dòng chảy qua mặtcắtcửaracủalưuvực trong
khoảng thờigianbằng mộtnăm.
Wn= Qn. 31,5.106
12
12
1
∑ =
= i
i
n
Q
Q
365
365
1
∑ =
= j
j
n
Q
Q Mô đun dòng chảynămMn (l/s.km2)
Là môđun dòng chảy tính cho thời đoạnmộtnăm.
Mn=(Qn/F).103
Lớp dòng chảynămYn (mm)
Là lớp dòng chảytínhchothời đoạnmộtnăm.
Yn=(Wn/F).10-3
Hệ số dòng chảynăm αn:
Là tỉ số giữalớp dòng chảynămvàlượng mưanămtương ứng.
αn=Yn/Xn
Các đặctrưng biểuthị dòng chảynămb. Dòng chảychuẩn
Dòng chảychuẩnlàtrị số trung bình của đặctrưng dòng chảynăm
trong thờikỳ nhiềunăm đãtiếntới ổn định, với điềukiệncảnh quan
địalývà điềukiện địachất không thay đổi.
Các đặctrưng biểuthị:
Lưulượng dòng chảychuẩnQ0
(m3/s):
Trong đóQi
là lưulượng bình quân nămthứ i; n là số năm
quan trắc
Lượng dòng chảychuẩnW0 (m3): W0= Q0. 31,5.106
Mô đun dòng chảychuẩnM0(l/s.km2): M0=(Q0/F).103
Lớp dòng chảychuẩnY0
(mm): Y0=(W0/F).10-3
Hệ số dòng chảychuẩn α0: α0 =Y0/X0
n
Q
Q
n
i
i ∑ =
= 1
0c. Dòng chảynămthiếtkế
Dòng chảynămthiếtkế là dòng chảynăm đượctính ứng với
mộttầnsuấtthiếtkế nào đó.
Trị số dòng chảynămthiếtkế là cơ sởđể xác định mức độ
cấpnướccủa con sông
Tầnsuấtthiếtkế hay mứcbảo đảmcấpnước P(%) phụ thuộc
vào yêu cầuvề cung cấpnước
TT Yêu cầuvề cung cấpnước Mứcbảo đảmP
(%)
1
2
3
4
5
Không cho phép gián đoạnhoặcgiảmyêucầucấpnước
Không cho phép gián đoạnnhưng cho phép giảmyêucầucấp
nước
Cho phép gián đoạn trong thờigianngắnvàgiảmyêucầucấp
nước
Cho tướiruộng
Nhà máy, nhiệt điệnvàthuỷđiện
95
90
80
75
90Các đặctrưng biểuthị dòng chảynămthiếtkế
Các đặctrưng biểuthị dòng chảynămthiếtkế:
Lưulượng dòng chảynămthiếtkế Qnp (m3/s)
Tổng lượng dòng chảynămthiếtkế Wnp (m3)
Mô đun dòng chảynămthiếtkế Mnp (l/s.km2)
Lớp dòng chảynămthiếtkế Ynp (mm)
Để xác định trị số dòng chảynămthiếtkế, có thể mô tả tổng quát
bằng công thứcsau:
Qnp = Q0. Kp
Trong đó
Kp: biếnsuất dòng chảynămthiếtkếđượcxác định bằng bảng
tra trong quy phạm, phụ thuộcvào(P, Cv, Cs)
Qnp: lưulượng dòng chảynămthiếtkế
Q0: lưu lượng dòng chảy chuẩnTần suÊt ®¶m b¶o cÊp n−íc cña mét sè ngμnh dïng n−íc:
-CÊp n−íc t−íi: 75%÷ 85%
- Thuû ®iÖn: 85%÷ 95%
-CÊp n−íc cho nhμ m¸y nhiÖt ®iÖn: 85% ÷95%
-CÊp n−íc cho c¸c ngμnh luyÖn kim: 90% ÷95%
Khả năng cấp đủ nướccủacôngtrìnhthủylợi đốivớiyêucầu
dùng nướccủamộtnăm nào đóphụ thuộcvàolượng nước
đếncôngtrìnhdo đódòngchẳynămthiếtkế là dòng chảy
nămcótầnsuấtlấybằng tầnsuất đảmbảocấpnước.a.Tính toán lượng dòng chảynămthiếtkế
Tính toán dòng chảynămthiếtkế trong trường hợpcó đủ
tài liệu đo đạcthủyvăn.
Tính toán dòng chảynămthiếtkế trong trường hợptàiliệu
thực đongắn.
Tính toán dòng chảynămthiếtkế trong trường hợp không
có tài liệuthực đo.
b. Tính toán phân phối dòng chảy năm thiết kế
Bài tập: Xác định dòng chảy năm thiết kế (1 tiết)
2.Mục đích và nội dung tính toánTÝnh dßng ch¶y nămthiÕtkÕkhicã®ñtμi liÖu
1. Chọnmẫu tính toán: đảmbảo đủ 3 tiêu chuẩn đồng nhất, độc
lập, đạibiểu
Kiểmtratính đồng nhấtcủachuỗi: dòng chảyphải có cùng
nguyên nhân hình thành
Có tính liên tục
Cùng loại và cùng nguyên nhân hình thành: điềukiện
mặt đệm ít thay đổi, không có yếutố tác động của con
người.
Kiểmtratính độclậpcủachuỗi: hệ số tương quan giữacác
nămkề nhau không lớn.TÝnh dßng ch¶y nămthiÕtkÕkhicã®ñtμi liÖu
Đánh giá tính đạibiểucủachuỗi
Kiểmtrasaisố lấymẫu: Sai số lấymẫuphảinhỏ hơn
giớihạn cho phép
Tính đạibiểucủathờikỳ quan trắc:
Đường luỹ tích sai chuẩn:
Trong đó:
Ki
=Qi
/Q0
Qi
: lưulượng bình quân nămthứ i
Sm là giá trịđộ lệch lũytíchcủa đường lũytíchsaichuẩntính
đếnnămthứ m
%100
2
1
%100
2
0
n
C
n
C
v
Cv
v
Q
+
=
=
σ
σ
() ∑ =
−=
m
i
i m KS
1
1Quy ®Þnh vÒ sai sè cho phÐp cña mÉu thèng kª dßng ch¶y n¨m (Theo quy
ph¹m tÝnhto¸nc¸c®Æctr−ng thñy v¨n thiÕt kÕ QPTL-C6-77)
Thèng kÕ quy ®Þnh sai sè cho phÐp ®èi víi trÞ sè b×nh qu©n vμ
hÖ sè ph©n t¸n trong c¸c giai ®o¹n quy ho¹ch, thiÕt kÕ theo
Quy ph¹m ViÖt nam QPTL-C6-77.
]
'
Q0n
[σ
]
'
cv [σ
Giai ®o¹n tÝnh to¸n Sai sè
cho phÐp
Qu
y
ho¹
ch
ThiÕt kÕ nhiÖm
vô
(Giai ®o¹n tiÒn
khả thi)
ThiÕt kÕ s¬
bé (Giai
®o¹n
nghiªn cøu
khả thi)
ThiÕt kÕ
kü thuËt
-Bản vÏ
thi c«ng
(%) ≤
15
≤ 10÷15 ≤ 6÷10 ≤ 6
(%) ≤
20
≤ 15÷20 ≤ 10÷15 ≤ 10÷15Hình 2-1: Đường luỹ tích sai chuẩn mưa năm trạm Lào
Cai
-5
-4
-3
-2
-1
0
1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
∑(Ki-1)
NămĐường lũytíchsaichuẩn
Phân tích đường lũy tích sai chuẩn
So sánh đường lũy tích sai chuẩncủatrạm nghiên cứuvới đường LTSC
củatrạmgốc.
Tính đạibiểucủaliệt quan trắc đượcbiểuthị bởiKcp:
Kcp=1+dcp
dcp: gia sốđộ lệch tính theo công thức
Sđ và Sc là giá trịđộ lệch lũy tích tính đếnnăm đầuvànămcuốicủathờikỳđo đạc.
Kcp=1: thờikỳđo đạc đủ tính đạibiểu
Kcp>1: thờikỳđo đạc dòng chảy thiên lớn
Kcp<1: thờikỳđo đạc dòng chảy thiên nhỏ
n
SS
dcp dc −
=TÝnh dßng ch¶y năm thiÕt kÕ khi cã ®ñ tμiliÖu
2. Xây dựng đường tần suất mưa năm:
a) Theo ph−¬ngph¸pm«men.
b) Phương pháp thích hợp
c) Theo ph−¬ng ph¸p ba ®iÓm
3. Xác định giá trị dòng chảynămthiếtkế
9 X¸c ®Þnh theo c«ng thøc
QP%
= QTB Kp = QTB(ΦPCV
+1)
X¸c ®Þnh trªn ®−êng tÇn suÊt.TÇn suÊt P
%
0.1 1.0 5.0 10.0 25 50.0 75.0 80.0 85.0 90.0 99.0 99.9
KP
1.70 1.47 1.30 1.21 1.09
405
0.88 0.86 0.84 0.82 0.73 0.69
QP = QTB kP 631 546 481 451
0.98
363 328 321 312 290 272 257Tính toán dòng chảynămthiếtkế trong trường hợp
tài liệuthực đongắn.
Nguyên tắc:
Kéo dài tài liệu dòng chảynămcủalưuvực tính toán, sau
đóxác định dòng chảynămthiếtkế giống như trong
trường hợp có nhiềutàiliệu đo đạc.
Phương pháp kéo dài:
Phân tích tương quan: xây dựng quan hệ tương quan giữa
đặctrưng thuỷ văncủalưuvực nghiên cứuvàlưuvực
tương tự.
Xây dựng tương quan mưanăm và dòng chảynăm
Mô hình toán: mô phỏng quan hệ mưa dòng chảyPhương pháp phân tích tương quan
Nên xây dựng tương quan theo mô đun (M, l/s.km2) hoặc theo
lớpnước dòng chảy (Y, mm).
Bước1: Chọnlưuvựctương tự dựatrêncáctiêuchuẩnsau:
Chấtlượng tài liệutốt, thờikỳđo đạcdài
Sự tương tự vềđiềukiện hình thành dòng chảy: khí hậu, điều
kiệnvềđịahình, địachất, thổ nhưỡng, mức độ che phủ củarừng
và mức độ khai phá lưuvựcgầnnhư nhau.
Sự giao động đồng bộ của dòng chảy.
Diện tích lưuvực không chênh nhau quá 5 đến 10 lần.
Có ít nhất6 cặp điểm quan trắc đồng bộ và phảikhống chếđược
70-80% biên độ dao động dòng chảynămcủa sông tương tự.
Đường quan hệ có đasốđiểm không vượtxa đường trung bình
quá 15%.
Hệ số tương quan γ ≥ 0.8y = 0,041x + 1,1284
5,00
10,00
15,00
20,00
25,00
150,0 200,0 250,0 300,0 350,0 400,0 450,0
Qna (m3/s)
Qn (m 3/s)
Qna(i)
Qn(i)Phương pháp phân tích tương quan kéo dài tài liệu
Bước2: Xâydựng tương quan (theo phương pháp giảitíchhoặc
đồ giải)
Xác định phương trình tương quan:
PP đồ giải: y=b1*ya+b2
Ghi chú: chỉ số "a" là chỉ số củalưuvựctương tự
PP giải tích:
Ph−¬ng tr×nh quan hÖ dßng ch¶y
σn/c
Mn/c = α ⎯⎯ ( Mtt
- MTB tt
) + MTB n/c
σtt ∑(Mi tt
-MTBtt
)
2
σtt
= ⎯⎯⎯⎯⎯ = 1.07
n - 1
∑(Mi n/c-MTB n/c)
2
σn/c = ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ = 1.35
n - 1
HÖ sè t−¬ng quan :
∑ (ktt
- 1)(kn/c - 1)
α = ± ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ = 0.92
√ ∑ (ktt
- 1)
2
∑ (kn/c - 1)
2
Phương pháp phân tích tương quan kéo dài tài
liệu
Bước3: Kéo dài tài liệu: kéo dài trựctiếp, kéo dài dán tiếp
Kéo dài trựctiếp:
Tính toán bổ sung số liệuthiếucholưuvực nghiên cứu
theo phương trình hồi quy:
VD: Qn(i)
=b1*Qna(i)
+b2
Yêu cầusố nămbổ sung không vượt quá 1/3 số năm
củaliệttàiliệuthực đo
n* ≤1/3 n
σn/c
Mn/c = α ⎯⎯ ( Mtt
- MTB tt
) + MTB n/c
σtt Kéo dài gián tiếp: xác định các tham số thống kê Q0, Cv,
Cs
(Trường hợptương quan tuyến tính)
Phương pháp giải tích
Xác định dòng chảychuẩntheophương trình hồi quy:
Trong đó:
γ là hệ số tương quan
n là số năm quan trắc song song
N là số nămcótàiliệu dài củalưuvựctương tự
⎯Qn và ⎯Qna là trị số lưulượng bình quân nămcủalưu
vực nghiên cứuvàlưuvựctương tự tính trung bình trong
thờikỳ n năm
() naa
Na
N
n QQ QQ − += 0 0
σ
σ
γ σN là trị số khoảng lệch quân phương trong thờikỳ
N năm đượcxác định
Xác định hệ số Cv
Xác định hệ số Cs=mCv
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−−
=
2
2
11
Na
na
n
N
σ
σ
γ
σ
σ
0 Q
C N
v
σ
= Phương pháp mô hình toán thủyvăn: Dùng mô hình mưa
dòng chảy: TANK, NAM, SIMHYD,...
Bước1: Xác định bộ thông số củamôhình
Bước2: Sử dụng bộ thông số củamôhình để chuyểndữ
liệumưa thành dữ liệu dòng chảy.Tính toán dòng chảynămthiếtkế trong trường hợp
không có tài liệu đo đạcthủyvăn
Xác định các thông số thống kê của dòng chảynăm: Qtb,
Cv, Cs.
a) Xác định dòng chảychuẩn
Phương pháp lưuvựctương tự
Phương pháp nộisuy địalý
Phương pháp công thức kinh nghiệm
Sử dụng phương trình cân bằng nước
b) Xác định các thông số thống kê khácPhương pháp lưuvựctương tự
Mượnhệ số dòng chảychuẩncủaLVTT
α0=α0a
Y0=α0a.X0
Mượnmô đun dòng chảychuẩncủaLVTT
Không điềuchỉnh: M0=M0a
Có điềuchỉnh: M0=K.M0a
Trong đó: K là hệ số hiệuchỉnh theo điềukiệnkhíhậuhoặcmặt đệmPhương pháp nộisuy địalý
Dựavàobản đồ đẳng trị mô đun dòng chảychuẩn
M0 hoặclớpdòngchảychuẩnY0
Trong đó: fi
là diện tích bộ phậncủalưuvựcnằmgiữa hai
đường đẳng trị M0i
và M0i+1
F
f
MM
M
i
n
i
ii
∑ =
+ +
= 1
100
0
2Phương pháp công thức kinh nghiệm
Trong đó:
Z0 là khả năng bốchơilớnnhất
a, b, n là các tham số biến đổi theo vùng
( )
0 /1
0
0
0
0 0
1
1
1 X
Z
X
y
bXay
n n
⎪
⎪
⎪
⎭
⎪
⎪
⎪
⎬
⎫
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪
⎪
⎪
⎨
⎧
⎥
⎥
⎦
⎤
⎢
⎢
⎣
⎡
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
+
−=
− =Sử dụng phương trình cân bằng nước:
PT cân bằng nướcviếtcholưuvựckíntrongthờikỳ
nhiềunăm:
X0 = Y0 + Z0
Trong đó:
X0: chuẩnmưanăm
Y0: chuẩn dòng chảynăm
Z0: chuẩnbốchơinăm
Như vậynếubiếtX0 và Z0 sẽ xác định đượcY0.b. X¸c®ÞnhhÖsèCV.
Dïng c¸c c«ng thøc kinh nghiÖm CV= f(CVX, MO, F, Hbq...)
1. X¸c ®Þnh CVY th«ng qua CVX.
a) C«ng thøc Treb«tarÝep
CVX
CVY = ⎯⎯
α m
NÕu xÐt thªm ¶nh h−ëng cña diÖn tÝch l−u vùc ta cã:
CVX
CVY = ⎯⎯
α m
F
n
Sè mò n = 0.077
b) C«ng thøc cña ViÖn Nghiªn cøu thñy lîi B¾c Kinh
1.08 CVX
CVY = ⎯⎯⎯⎯⎯
( α + 0.1)
0.8
c) ë n − íc ta dßng ch¶y n¨m v μ m − a n¨m cã quan hÖ chÆt chÏ nªn ta cã thÓ biÓu thÞ hÖ
sè biÕn ®æi C V theo quan hÖ C Vy = f (C Vx , X o ) cho theo vïng (vÝ dô b¶ng sau).
B¶ng 3.3 HÖ sè biÕn ®æi C Vy cña dßng ch¶y n¨m theo m − a n¨m.
Vïng Thñy v¨n C«ng th − c tÝnh CVy
§«ng B¾c X 0F
CVY = CVxF ⎯⎯⎯⎯
X 0 F - 880
T©y B¾c
X 0F
CVY = CVxF ⎯⎯⎯⎯
X 0 F - 820
ChuyÓn tiÕp B¾c Tr− êng s¬n
X 0F
CVY = CVxF ⎯⎯⎯⎯
X 0 F - 900
Tr− êng s¬n B¾c
X 0F
CVY = CVxF ⎯⎯⎯⎯
X 0 F - 865
Tr− êng s¬n Nam
X 0F
CVY = CVxF ⎯⎯⎯⎯
X 0 F - 1000
§åi nói l− u vùc §ång Nai
X 0F
CVY = CVxF ⎯⎯⎯⎯
X 0 F - 1050
T©y Nguyªn
X 0F
CVY = CVxF ⎯⎯⎯⎯
X 0 F - 1200
Xác định hệ số thiên lệch: HÖ sè CS được x¸c ®Þnh theo:
-L−u vùc t−¬ng tù.
- Theo quan hệ Cs=mCv
Trong đó: m xác định theo tỷ số chung của sông trong khu
vựchoặclấym=2.b. Tính toán dạng phân phối dòng chảy
năm thiết kế.
Khái niệm
Phương pháp xác định dạng phân phối dòng
chảynămthiếtkế:
Trường hợpcótàiliệuthực đo
Trường hợp không có tài liệuthực đoKhái niệm phân phối dòng chảynăm
Trong mộtnămthường có hai thờikỳ có chếđộ dòng chảy
khác biệt nhau:
thờikỳ mùa lũ
thờikỳ mùa kiệt
Tiêu chuẩn phân mùa dòng chảy:
Mùa lũ là mùa bao gồmnhững tháng liên tụccólượng
dòng chảyvượt8.3% lượng dòng chảynămvớixácsuất
xuấthiệnvượt50%
Tháng lũ: P(Qtháng i
≥ Qnăm(tương ứng)
) ≥ 50%
Mùa kiệt bao gồmnhững tháng còn lại
Nămthuỷ văn:
là nămcóthờigianbắt đầulà đầumùalũ và kết thúc vào
cuốimùakiệt.Phân phối dòng chảynăm
Phân phối dòng chảynămchínhlàsự mô tả thay đổilượng dòng
chảynăm theo thời gian trong mộtnăm.
Phân phối dòng chảynămthiếtkế mô tả sự thay đổilượng dòng
chảy theo thời gian trong năm ứng vớitầnsuấtthiếtkế.
Biểu đồ lưu lượng bình quân tháng trạm Hòa Bình năm 1971
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Tháng
Q th án g
(m 3 /s)
Biểu đồ lưu lượng bình quân tháng sắp xếp theo năm thủy văn
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
VI VII VIII IX X XI XII I II III IV V
Tháng
Qtháng (m3
/s)Tính toán dạng phân phối dòng chảy năm thiết
kế theo phương pháp năm đại biểu
Cơ sở củaphương pháp:
Giả thiết phân phối dòng chảynămthiếtkế có dạng
phân phốitương tự vớidạng phân phốicủanăm
Nguyên tắc:
Chọnramộtnăm đạibiểu đãxảy ra trong thựctế,
có phân phốibấtlợivớiyêucầu dùng và sử dụng
nước, thu phóng thành phân phối dòng chảynăm
thiếtkế
Phương pháp xác định:
Phương pháp thu phóng cùng tỷ số
Phương pháp thu phóng 2 tỷ sốTiêu chuẩnchọnnăm đạibiểu:
Đãxảy ra trong thựctế, có tài liệu đo đạctin cậy
Có lưulượng bình quân nămxấpxỉ lưulượng bình quân năm
thiếtkế
Bấtlợivớiyêucầu dùng và sử dụng nước:
Lưulượng bình quân mùa kiệtnhỏ
Thờigianmùakiệt kéo dàiPhương pháp thu phóng mộttỷ số
Phân mùa dòng chảy
Xắpxếpcácnăm theo nămthủyvăn
Xác định lưulượng dòng chảynămthiếtkế Qp
Chọnnăm đạibiểu theo các tiêu chuẩn đã nêu:
Qđb ≈ Qp
Trong đó: Qđb là lưulượng bình quân năm đạibiểu
Tính tỉ số thu phóng:
Trong đó: Wp và Wđb là tổng lượng dòng chảynămthiếtkế và năm đạibiểu
Xác định quá trình phân phối dòng chảynămthiếtkế
Qip=Qiđb.Kp
Trong đóQip và Qiđb là lưulượng bq tháng thứ i củanămthiếtkế và năm đạibiểu
đb
p
đb
p
p
W
W
Q
Q
k ==Các bướcthựchiện
Phương pháp thu phóng cùng tỷ số
Trong đó: Wp và Wđb là tổng lượng dòng chảynămthiếtkế và
năm đạibiểu
Xác định quá trình phân phối dòng chảynămthiếtkế
Qip=Qiđb.Kp
Trong đóQip và Qiđb là lưulượng bq tháng thứ i củanămthiếtkế và năm
đạibiểu
đb
p
đb
p
p
W
W
Q
Q
k ==Phân phối dòng chảy trong năm đại biểu (P=75%) trạm Yên Bái
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
VI VII VII IX X XI XII I II III IV V Tháng
Q(m3/s)
Phân phối dòng chảy trong năm thiết kế (P=75%) trạm Yên Bái
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
VI VII VII IX X XI XII I II III IV VTháng
Q(m3/s)
Tỷ số thu phóng:
đb
p
đb
p
p
W
W
Q
Q
k ==Phương pháp thu phóng hai tỷ số
Phân mùa dòng chảy
Xây dựng đường tầnsuất dòng chảynămthiếtkế
(Qn~P) và dòng chảykiệtthiếtkế (Qk~P)
Xác định lưulượng dòng chảynămthiếtkế Qp và lưu
lượng dòng chảykiệtthiếtkế Qkp
Chọnnăm đạibiểu theo các tiêu chuẩn đãnêuvới:
Qkđb ≈ Qkp
Trong đó: Qkđb là lưulượng bình quân mùa kiệtnăm
đạibiểuPhương pháp thu phóng hai tỷ số (tiếp)
Tính các tỉ số thu phóng:
Trong đó: Wkp và Wkđb là tổng lượng dòng chảykiệtcủanămthiếtkế và
năm đạibiểu
Xác định quá trình phân phối dòng chảynămthiếtkế
Qip=Qiđb.Kk
Qjp=Qjđb.Kl
Trong đó: i và j theo thứ tự là chỉ số các tháng mùa kiệtvàmùalũ
kđđ k đb
kpkp
kđđđb
kpp
l
kđđ
kp
kđđ
kp
k
QTQ
QTQ
WW
WW K
Q
Q
W
W K
−
−
=
−
−
=
==
12
12
;Phân phối dòng chảy trong năm đại biểu (P=75%) trạm Yên Bái
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
VI VII VII IX X XI XII I II III IV V Tháng
Q(m3/s)
Phân phối dòng chảy trong năm thiết kế (P=75%) trạm Yên Bái
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
VI VII VII IX X XI XII I II III IV VTháng
Q(m3/s)
Tỷ số thu phóng:
kđđ k đb
kpkp
kđđ đb
kpp
l
kđđ
kp
kđđ
kp
k
QTQ
QTQ
WW
WW K
Q
Q
W
W K
−
−
=
−
−
=
==
12
12
;
Kl
KcNhậnxét:
Ưu điểm: đơngiản, dễ thựchiện
Nhược điểm: mang tính chủ quanTrong trường hợp không có tài liệuthực đo
Nguyên tắc tính toán
Mượndạng phân phối dòng chảycủalưuvựctương tự
Mượndạng phân phối dòng chảy theo vùng
Các bướcthựchiện:
Bước1: Chọnlưuvựctương tự
Bước2: Xác định dòng chảynămthiếtkế củalưuvựctương tự
Bước3: Tínhtỷ số phân phối dòng chảynămthiếtkế củalưuvực
tương tự:
Bước 4: Tính phân phối dòng chảynămthiếtkế củalưuvựctính
toán:
tt
P
tt
iP
i
W
W = γ
PiiP WW γ =
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top