TVCT c2
Chương 2: Các nguyên lý thủyvăn2
a. Mưa
Khái niệm và phân loại
z Là hiện tượng nước ở thể
lỏng hoặc thể rắn từ các tầng
khí quyển rơi xuống bề mặt
đất.
z Quá trình hình thành mưa:
z Không khí ẩm bị lạnh đi
xuống dưới điểm sương
z Hơi nước quá bão hòa
ngưng kết lại thành hạt
z Các hạt lớn lên và khi
trọng lượng thắng lực ma
sát của tầng khí quyển và
tốc độ các luồng không
khí đi lên mà rơi xuống
thành mưa.24
Phân loại mưa
z Theo tính chất của mưa:
z Mưa rào
z Mưa dầm
z Mưa phùn
z Theo nguyên nhân làm khối không khí thăng
lên cao:
z Mưa đối lưu
z Mưa địa hình
z Mưa gió xoáy
z Mưa front lạnh
z Mưa front nóng
z Mưa bão25
Các đặc trưng mưa
z Lượng mưa: là lớp nước mưa đo được tại một trạm quan trắc trên một
đơn vị diện tích trong một thời đoạn nào đó. Ký hiệu: HT. Đơn vị: mm.
z Lượng mưa trận, Lượng mưa ngày, Lượng mưa tháng, Lượng mưa
năm
z Cường độ mưa: Là lượng mưa rơi trong một đơn vị thời gian. Ký hiệu: at
.
Đơn vị: mm/h, mm/phút.
z Đường quá trình mưa: là sự biến đổi củacường độ mưa theo thời gian
at
(mm/ph)
t
T
t1 t2
at max
Ht1-t2
⎯aT26
Chế độ mưa
- Lượng mưa bình quân nhiềunăm:
Sự thay đổicủalượng mưa theo thời gian trong nhiềunăm:
- Nhóm nămmưa nhiều, nhóm nămmưa trung bình
và nhóm nămmưa ít.
Sự thay đổicủalượng mưa trong năm:
- Mùa khô và mùa mưa.
- Mô hình phân phốimưa theo thờikhoảng tháng
∑ =
n
i
X
n
X
1
0
127
Chế độ mưa
- Chỉ tiêu phân mùa: Chỉ tiêu vượttổnthất
- Đốivớivùngcósự tương phảnrõrệt:
P (X>Tổnthất ổn định) ≥ 50%
- Đốivớinhững vùng còn lại:
P (X>Tổnthất ổn định) ≥ 75%
Lượng tổnthất ổn định có thể lấybằng:
100mm ở vùng BắcBộ.
150mm - Vùng Tây Nguyên
Đốivớimùamưacũng có thể tính toán lượng mưamùa
ứng vớitầnsuấtthiếtkế.
z (optional)
∑ =
n
i
X
n
X
1
0
128
0
10
20
30
IV V VI VII VIII IX X XI XII I II III
b. Các đại lượng biểu thị dòng chảy sông ngòi
z Lưu lượng dòng chảy Q(m3/s)
z Là lượng nước sinh ra trên lưu vực đi qua mặt cắt cửa ra
trong đơn vị thời gian 1 giây.
z Lưu lượng tại một thời điểm bất kỳ gọi là lưu lượng tức thời
z Sự thay đổi của lưu lượng theo thời gian gọi là quá trình lưu
lượng
z Đồ thị của quá trình lưu lượng gọi là đường quá trình lưu
lượng
z Lưu lượng bình quân trong một thời khoảng T bất kỳ là giá trị
trung bình của lưu lượng trong khoảng thời gian đó.
() ∫ =
T
dttQ
T
Q
0
1
n
Q
Q
n
i
i ∑ =
= 157
Các đại lượng biểu thị dòng chảy sông ngòi (tiếp)
z Tổng lượng dòng chảyW(m3)
z Là lượng nướcsinhratrênlưuvựcchảy
qua mặtcắtcửaratrongmộtkhoảng
thời gian nào đó.
z Công thứctổng quát:
z t1,t2 là thời điểm đầuvàcuốicủathời
đoạn tính toán
z Q(t) là lưulượng trong khoảng thờigian
vô cùng nhỏ dt
z Trong thựctế, nếucón thời đoạntính
toán thì:
z Qi
là lưulượng bình quân trong thời đoạn
thứ i
z Nếu Δt=hằng số thì:
() ∫ =
2
1
t
t
dttQW
i
n
i
i
tQW Δ= ∑ =1
∑ =
Δ=
n
i
i
QtW
158
Các đại lượng biểu thị dòng chảy sông ngòi (tiếp)
z Độ sâu dòng chảy Y (mm)
z Nếu trải đều tổng lượng nước trên
toàn bộ bề mặt diện tích lưu vực
được một lớp nước gọi là độ sâu
dòng chảy hoặc lớp dòng chảy
z Công thức tính toán:
z Mô đun dòng chảy M(l/s.km2)
z Là lượng nước sinh ra trên mỗi đơn
vị diện tích lưu vực trong một đơn vị
thời gian.
z Hệ số dòng chảy α
z Là tỉ số giữa độ sâu dòng chảy và
lượng mưa tương ứng sinh ra dòng
chảy trong thời gian T.
3
10.
−
=
F
W Y
X
Y
= α
F
Q M
3
10
=59
Ý nghĩa của các đại lượng biểu thị dòng chảy
z Lưu lượng dòng chảy và Tổng lượng dòng chảy:
z Phản ánh mức độ lớn nhỏ về lượng nước mà lưu vực có khả
năng cung cấp
z Mô đun dòng chảy và Lớp dòng chảy:
z Phản ánh mức độ phong phú về nguồn nước của lưu vực
z Không phụ thuộc vào diện tích của lưu vực nên có thể sử
dụng để so sánh mức độ phong phú của dòng chảy giữa các
lưu vực.
z Hệ số dòng chảy:
z Phản ánh tình hình sản sinh dòng chảy trên lưu vực.
z α càng lớn thì lượng tổn thất càng ít và ngược lại
Lưu ý: Tất cả các đại lượng biểu thị dòng chảy đều có mối quan hệ với nhau. Biết một
trong năm đại lượng sẽ xác định được các đại lượng còn lại.60
c. Chếđộ dòng chảyvàsự hình thành các
pha dòng chảy.
z Xét thờikỳ nhiềunăm:
z Pha nhiềunước
z Pha ít nước
z Xét sự thay đổi dòng chảy trong năm:
z Pha nướclớn: mùa lũ
z Pha nướcnhỏ: mùa kiệt61
-25.00
-20.00
-15.00
-10.00
-5.00
0.00
5.00
10.00
15.00
20.00
25.00
1902
1907
1912
1917
1922
1927
1932
1937
1942
1947
1952
1957
1962
1967
1972
1977
1982
1987
1992
1997
2002
Năm
Tr. Sơn Tây
Tr. Hòa Bình
Tr. Phù Ninh
Tr. Yên Bái
)/)1(( CvKi ∑ −
Trong đó:
Ki=Qi/Q0
Qi: lưulượng bình quân nămthứ i
Hinh: ®−êng luü tÝch sai chuÈn dßng ch¶y n¨m c¸c
tr¹m thñy v¨n trªn hÖ thèng s«ng hång62
z Mô hình phân phối dòng
chảynăm trung bình nhiều
năm:
z theo nămlịch
z theo nămthủyvăn: là
nămcóthờigianbắt đầu
là đầumùalũ và kếtthúc
vào cuốimùakiệt.
z Mô hình phân phối dòng
chảynămthiếtkế:
Biểu đồ lưu lượng bình quân tháng trạm Hòa Bình năm 1971
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII
Tháng
Q th án g
(m 3 /s)
Biểu đồ lưu lượng bình quân tháng sắp xếp theo năm thủy văn
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
VI VII VIII IX X XI XII I II III IV V
Tháng
Qtháng (m3
/s)63
4. Phương trình cân bằng nước
z Nguyên lý cân bằng nước:
z "Xét trong mộtthời đoạnbấtkỳ, chênh lệch
giữalượng nước đếnvàlượng nước đira
khỏimộtthể tích bằng lượng nước tích
đọng trong thể tích đấy."64
Phương trình cân bằng nướctổng quát
z Xét mộtkhuvựcbấtkỳ trên lưuvựctrong
mộtthời đoạnbấtkỳ Δt
z Các thành phầnnước đến:
z Lượng mưa: X
z Lượng nướcngưng tụ: Z1
z Lượng nướcmặt đến: Ym1
z Lượng nướcngầm đến: Yng1
z Các thành phầnnước đi:
z Lượng bốchơi: Z2
z Lượng nướcmặt đi: Ym2
z Lượng nướcngầm đi: Yng2
z Chênh lệch trữ lượng nước trên khu vực
tại đầuvàcuốithời đoạn tính toán:
ΔW=W2 -W1
PTTQ:
(X+Z1+Ym1+Yng1)-(Z2+Ym2+Yng2)=±ΔW
Z2
X
Z1
Ym1
Ym2
Yng1
Yng2
±ΔW65
z Trong mộtthời đoạnbấtkỳ
z Đốivớilưuvựckín:
z Vì đường phân chia nướcmặtvà đường phân chia nước
ngầm trùng nhau nên: Ym1=0, Yng1=0
z ĐặtY= Ym2+Yng2; Z= Z2-Z1
X-(Z+Y)=±ΔW
z Đốivớilưuvựchở:
z Vì đường phân chia nướcmặtvà đường phân chia nước
ngầm không trùng nhau, nên: Ym1=0, Yng1≠0.
X+Yng1-(Z+Y)=±ΔW
Phương trình cân bằng nướcviếtcholưuvực66
z Trong thờikỳ nhiềunăm
z Đốivớilưuvựckín:
z PTCBN viếtchonămthứ i: Xi
-(Zi
+Yi
)=±ΔWi
z PTCBN viết cho n năm: ΣXi
- ΣZi
- ΣYi
= Σ±ΔWi
z Chia cả 2 vế cho n và đặt:
z X0=(ΣXi
)/n là chuẩnmưanăm
z Y0=(ΣYi
)/n là chuẩn dòng chảynăm
z Z0=(ΣZi
)/n là chuẩnbốchơinăm
z Trong thờikỳ nhiềunămcónămthừanước, có nămthiếu
nướcnên Σ±ΔWi
≅ 0
z Kếtluận: X0-Z0-Y0=0
z Đốivớilưuvựchở:
z X0+ (ΣYng1)/n -Z0-Y0=0
Phương trình cân bằng nướcviếtcholưuvực67
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top