từ vựng về trọng lượng

1.Đơn vị trọng lượng
gram = 그램
kg = 킬로그램
pound = 파운드 (1 pound = 453,5g)
ounce = 온스 (1 ounce = 28,35g)
tấn = 톤
근 (đơn vị Hàn Quốc, tương đương "cân") = 0.6 kg

2. Đơn vị thể tích
lít = 리터
ml = 밀리리터
gallon = 갤런 (1 gallon = 4,545l)
m3 = 세제곱미터 (제곱 là bình phương, 세제곱 là lập phương)

3.Đơn vị độ dài
자 (đơn vị Hàn Quốc – tương đương với "thước") = 30,303 cm

리 (đơn vị Hàn Quốc – tương đương với "lý") = 3927 m

mét = 미터
km = 킬로미터
cm = 센티미터
mm = 밀리미터
dm = 데시 미터
inch = 인치 (1 inch = 2,54 cm)
foot = 피트 (1 foot = 30,48 cm)
yard = 야드 (1 yard = 0,914 m)
mile (dặm) = 마일 (1 mile = 1,6 km)

4. Đơn vị diện tích
평 (đơn vị Hàn Quốc) = 3,305 m2
m2 = 제곱미터
dm2 =제곱데시미터
cm2 = 제곱센티미터
mm2 = 제곱밀리미터
ha = 헥타르 (1 ha = 10 000 m2)
acre (mẫu Anh) = 에이커 (1 acre = 4046 m2)

5. Đơn vị đo năng lượng
cal = 칼로리
kcal = 킬로칼로리

6. Đơn vị tính tiền lương
Tiền làm theo giờ: 시급

Làm theo ngày 일급

Làm theo tháng 월급

Tổng cả năm 연봉

Tiền thưởng 보너스

Tiền làm thêm giờ, trợ cấp, tiền thưởng 수당

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top