TỪ VỰNG VỀ SỨC KHOẺ
TỪ VỰNG VỀ SỨC KHOẺ
Sức khoẻ
santé (n.f.):: sức khoẻ,
Ví dụ
Je suis en bonne santé. Tôi khoẻ.
Je suis en mauvaise santé. Tôi không khoẻ.
ça va ::: tốt, được,
Ví dụ
ça va bien.
ça va mal.
bien ::: tốt, khoẻ,
Ví dụ
ça va bien. Il va bien.
mal (n.)::: đau; mal (adv.) ::: không tốt, không khoẻ; malade (adj.) ::: bệnh, ốm; maladie (n.f.) ::: bệnh;
avoir mal :::bị đau,
Ví dụ
Je suis malade.
J'ai mal à la gorge. Tôi đau họng. J'ai mal à la gripe. Tôi đau cổ. J'ai mal à la tête. Tôi đau đầu. J'ai mal à l'estomac. Tôi đau dạ dày J'aimal au dents. Tôi đau răng.
douleur (n.) :: nỗi đau; đau khổ;
fièvre (n.f.) ::: sốt;
Ví dụ
J'ai de la fièvre. J'ai 39 de fièvre. Tôi bị sốt.
Ví dụ
_Je suis fatigué / crevé. mệt / mệt lử.
accident (n.) :: tai nạn;
reposer (v.) ::: nghỉ ngơi, tĩnh dưỡng.
Ví dụ
Je dois aller reposer. Tôi muốn nghỉ ngơi, tĩnh dưỡng.
tousser. (v.) ::: ho;
Ví dụ
Je tousse. Tôi ho.
rhume (n.) ::: xổ mũi;
Ví dụ
J'ai un rhume. Je suis en rhumée. Tôi bị xổ mũi.
mieux (adj.) ::: tốt hơn, khá hơn;
Ví dụ
ça va mieux.
Dược
pharmacie ::: nhà thuốc, hiệu thuốc,
médicament ::: thuốc,
Ví dụ
Il a acheté des médicaments. Anh ta đã mua thuốc.
comprimé ::: viên thuốc dạng viên nén,
prendre (v.) uống (thuốc);
Ví dụ
prendrre un comprisé par journée.
crème ::: kem,
mettre (v.)::: bôi (kem);
Ví dụ
mettre de la crème le matin.
boîte (n.f.) ::: hộp,
aspirine ::: thuốc kháng sinh aspirine,
antibiotique ::: kháng sinh,
sparadrap ::: băng dính
Y tế
Bệnh viện
hôpital (n.) ::: bệnh viện; hospitalisstion (n.) ::: việc nằm viện;
clinique (n.) ::: phòng khám
consultation (n.) ::: tư vấn,
service (n.) ::: dịch vụ;
soigner (v.) ::: chăm sóc; soin (n.) ::: chăm sóc;
Ví dụ
Le docteur a soigné client. Bác sĩ chăm sóc bệnh nhân.
médicin (n.) docteur (n.) ::: bác sĩ;
Ví dụ
Je dois aller chez le médicin. Tôi muốn đi bác sĩ.
dentiste (n.) ::: nha sĩ;
Ví dụ
Je dois aller chez dentiste. Tôi muốn đi nha sĩ.
infirmière (n.) ::: y tá;
gynécologue (n) ::: sản khoa;
pédiatre (n.f.) ::: nhi khoa; pédiatre (n.m.) ::: bác sĩ nhi khoa;
traitement (n.) ::: điều trị;
Ví dụ
Il a suivi un traitement. Anh ta theo chế độ điều trị.
lit (n.m.) ::: giường;
chambre (n.f.) ::: phòng bệnh;
guéri (adj.) ::: hồi phục;
Ví dụ
Il est guéri. Anh ta đã hồi phục.
secours (n.m.) ::: cấp cứu
urgence (n.) ::: khẩn cấp;
aid (v.) ::: giúp đỡ;
SAME
police secours : 17; pompier: 18;
feu secours ::: cấp cứu cháy;
appeller (v.) du secours; demander (v.) du secours ::: gọi cấp cứu;
Protection sociale
sécurité sociale ::: an sinh xã hội
assurance (n.) ::: bảo hiểm; mutuelle (n.) ::: bảo hiểm bổ sung;
feuille de soins :::
ordonnance (n.) ::: toa thuốc;
carrte vitale ::: thẻ y tế;
assistante sociale ::: hỗ trợ xã hội;
remboursement (n.) ::: hoàn trả;
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top