Chủ đề ở siêu thị


超市 chāoshì: siêu thị

服务台 fúwù tái: quầy phục vụ

售货员 shòuhuòyuán: người bán hàng

柜台 guìtái: quầy hàng

售货摊 shòuhuòtān: quầy bán hàng

收银机 shōuyín jī: máy thu tiền

扫描器 sǎomiáo qì: máy quét

会员卡 huìyuán kǎ: thẻ hội viên

累积点 lěijī diǎn: điểm tích lũy

品牌 pǐnpái: nhãn hiệu

索价 suǒ jià: hỏi giá

有定价 yǒu dìngjià: giá cố định

价格标签 jiàgé biāoqiān: thẻ giá

价格牌 jiàgé pái: thẻ giá

码货 mǎ huò: mã hàng

换货 huànhuò: đổi hàng

退货 tuìhuò: trả hàng

库存 kùcún: hàng tồn kho

售空 shòukōng: bán hết

保质期 bǎozhìqī: thời hạn sử dụng

生产日期 shēngchǎn rìqí: ngày sản xuất

付款 fùkuǎn: thanh toán

账单 zhàngdān: hóa đơn

收据 shōujù: biên lai

信用卡 xìnyòngkǎ: thẻ tín dụng

现金 xiànjīn: tiền mặt

零钱 língqián: tiền lẻ

免税 miǎnshuì: miễn thuế

增值税 zēngzhíshuì: VAT

免费 miǎnfèi: miễn phí

打折 dǎzhé: khuyến mãi

优惠 yōuhuì: ưu đãi

赠品 zèngpǐn: quà tặng

保修 bǎoxiū: bảo hành

包装 bāozhuāng: bao bì

尺寸 chǐcùn: kích thước

过磅 guòbàng: cân nặng

冷冻库 lěngdòng kù: tủ đông lạnh
===

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #trung