từ vựng thông dụng #1
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất cho mọi người
-------------------------------------------
1/ 然后 ránhòu: sau đó, tiếp đó
2/ 照片 zhàopiàn: bức ảnh, bức hình
3/ 照顾 zhàogù: chăm sóc
4/ 父母 fùmǔ: cha mẹ
5/ 父亲 fùqīn: phụ thân, bố, cha, ba
6/ 爸爸 bàba: bố, cha, ông già
7/ 特别 tèbié: đặc biệt
8/ 犯罪 fànzuì: phạm tội , phạm lỗi
9/ 玩笑 wánxiào: đùa
10/ 现在 xiànzài: bây giờ
11/ 现场 xiànchǎng: hiện trường
12/ 理由 lǐyóu: lý do
13/ 理解 lǐjiě: hiểu biết
14/ 甚至 shènzhì: thậm chí
15/ 生命 shēngmìng: sinh mệnh, mạng sống
16/ 生意 shēngyì: buôn bán, làm ăn, sức sống, nảy nở
17/ 生日 shēngrì: sinh nhật , ngày sinh
18/ 生气 shēngqì: tức giận, giận dỗi
19/ 生活 shēnghuó: đời sống, cuộc sống, sinh hoạt
20/ 男人 nánrén: đàn ông, nam nhân
21/ 男孩 nánhái: con trai
22/ 留下 liú xià: lưu lại
23/ 当时 dāngshí: lúc đó, khi đó, lập tức, ngay
24/ 当然 dāngrán: đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
25/ 病人 bìngrén: người bệnh
26/ 痛苦 tòngkǔ: đau khổ, thống khổ
27/ 疯狂 fēngkuáng: điên rồ
28/ 发现 fāxiàn: phát hiện, tìm ra, phát giác
29/ 发生 fāshēng: sinh ra, xảy ra, sản sinh
30/ 发誓 fāshì: thề, lời thề, xin thề
31/ 白痴 báichī: ngớ ngẩn, thằng ngốc
32/ 的确 díquè: đích thực
33/ 监狱 jiānyù: nhà tù, nhà giam, nhà lao
34/ 目标 mùbiāo: mục tiêu
35/ 直到 zhídào: mãi đến, cho đến, tận đến
36/ 直接 zhíjiē: trực tiếp
37/ 相信 xiāngxìn: tin tưởng, tin
38/ 看来 kàn lái: xem ra
39/ 看到 kàn dào: nhìn thấy
40/ 看看 kàn kàn: xem xét, xem
41/ 看见 kànjiàn: thấy, trông thấy, nhìn thấy
42/ 真是 zhēnshi: rõ là, thật là (không hài lòng)
43/ 真正 zhēnzhèng: chân chính
44/ 真的 zhēn de: thật mà
45/ 眼睛 yǎnjīng: đôi mắt
46/ 睡觉 shuìjiào: ngủ
47/ 知道 zhīdào: biết, hiểu, rõ
48/ 确定 quèdìng: xác định, khẳng định
49/ 确实 quèshí: xác thực, chính xác
50/ 礼物 lǐwù: món quà, quà
51/ 秘密 mìmì: bí mật
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top