SỰ TỨC GIẬN

BÀY TỎ SỰ TỨC GIẬN

1.Đối với tao, mày không là gì cả 你对我什么都不是  nǐ duì wǒ shén me dōu bú shì
2. Mày muốn gì ? 你想怎么样?  nǐ xiǎng zěn me yàng ?
3. Mày thật quá quắt/ đáng ! 你太过分了!  nǐ tài guòfèn le !
4. Hãy tránh xa tao ra ! 离我远一点儿!  lí wǒ yuǎn yì diǎnr !
5. Tao chịu hết nổi mày rồi ! 我再也受不了你啦 !  wǒ zài yě shòu bù liǎo nǐ lā !
6. Do tự mày chuốc lấy 你自找的 .  nǐ zì zhǎo de .
7. Mày điên rồi ! 你疯了!  nǐ fēng le !
8. Mày tưởng mày là ai ? 你以为你是谁? nǐ yǐ wéi nǐ shì shéi ?
9. Tao không muốn nhìn thấy mày nữa 我不愿再见到你! wǒ bú yuàn zài jiàn dào nǐ !
10. Cút ngay khỏi mặt tao 从我面前消失! cóng wǒ miàn qián xiāo shī !
11. Đừng quấy rầy/ nhĩu tao 别烦我。bié fán wǒ .
12. Mày làm tao tức chết rồi 你气死我了。nǐ qì sǐ wǒ le .
13 . Mặt mày cũng dày thật 脸皮真厚。 liǎn pí zhēn hòu .
14. Liên quan gì đến mày 关你屁事! guān nǐ pí shì !
15. Mày có biết mày giờ rối không? 你知道现在都几点吗? nǐ zhī dào xiàn zài jǐđiǎn mā ?
16. Ai nói thế ? 谁说的? shéi shuō de ?
17. Đừng nhìn tao như thế 别那样看着我。bié nà yàng kàn zhe wǒ
18. Chết đi 去死吧! qù sǐ bā !
19. Đồ tạp chủng 你这杂种! nǐ zhè zá zhǒng !
20. Đó là chuyện của mày. 那是你的问题。nà shì nǐ de wèn tí .
21. Tao không muốn nghe 我不想听! wǒ bù xiǎng tīng .
22. Đừng lôi thôi nữa 少跟我罗嗦。shǎo gēn wǒ luó suō .
23. Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ? 你以为你在跟谁说话? nǐ yǐ wéi nǐ zài gēn shéi shuō huà ?
24. Đúng là đồ ngốc 真是白痴一个! zhēn shì zì chī yí gē !
25. Gay go thật 真糟糕! zhēn zāo gāo !
26. Lo chuyện của mày trước đi 管好你自己的事! guǎn hǎo nǐ zì jǐ de shì !
27. Tao hận mày 我恨你! wǒ hèn nǐ !
28. Mày không làm được ra trò gì sao ? 成事不足,败事有余。 chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú .
#tuvungtiengtrung
#hoctiengtrung
#cungnhauhoctiengtrung

KHI BỰC MÌNH CÁC BẠN HAY NÓI CÂU GÌ? 😡

1. Đối với tao, mày không là gì cả! 你对我什么都不是 /nǐ duì wǒ shén me dōu bú shì/

2. Mày muốn gì? 你想怎么样? /nǐ xiǎng zěn me yàng/

3. Mày thật quá quắt/ đáng! 你太过分了? /nǐ tài guòfèn le/

4. Hãy tránh xa tao ra! 离我远一点儿!/lí wǒ yuǎn yì diǎnr/

5. Tao chịu hết nổi mày rồi! 我再也受不了你啦 ! /wǒ zài yě shòu bù liǎo nǐ lā/

6. Do tự mày chuốc lấy. 你自找的. /nǐ zì zhǎo de/

7. Mày điên rồi ! 你疯了! /nǐ fēng le/

8. Mày tưởng mày là ai? 你以为你是谁? /nǐ yǐ wéi nǐ shì shéi/

9. Tao không muốn nhìn thấy mày nữa! 我不愿再见到你! /wǒ bú yuàn zài jiàn dào nǐ/

10. Cút ngay khỏi mặt tao. 从我面前消失! /cóng wǒ miàn qián xiāo shī/

11. Đừng quấy rầy/ nhiễu tao. 别烦我。/bié fán wǒ/

12. Mày làm tao tức chết rồi 你气死我了。/nǐ qì sǐ wǒ le/

13 . Mặt mày cũng dày thật 脸皮真厚。/liǎn pí zhēn hòu/

14. Liên quan gì đến mày 关你屁事!/guān nǐ pí shì/

15. Mày có biết mày giờ rối không? 你知道现在都几点吗? /nǐ zhī dào xiàn zài jǐdiǎn mā/

16. Ai nói thế? 谁说的? /shéi shuō de/

17. Đừng nhìn tao như thế. 别那样看着我。/bié nà yàng kàn zhe wǒ/

18. Chết đi 去死吧! /qù sǐ bā/

19. Đồ tạp chủng 你这杂种! /nǐ zhè zá zhǒng/

20. Đó là chuyện của mày. 那是你的问题。/nà shì nǐ de wèn tí/

21. Tao không muốn nghe 我不想听!/wǒ bù xiǎng tīng/

22. Đừng lôi thôi nữa 少跟我罗嗦。/shǎo gēn wǒ luó suō/

23. Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ? 你以为你在跟谁说话? /Nǐ yǐ wéi nǐ zài gēn shéi shuō huà/

24. Đúng là đồ ngốc 真是白痴一个! /zhēn shì báichī yí gē/

25. Gay go thật 真糟糕! /zhēn zāo gāo/

26. Lo chuyện của mày trước đi 管好你自己的事! /guǎn hǎo nǐ zì jǐ de shì/

27. Tao hận mày 我恨你! /wǒ hèn nǐ/

28. Mày không làm được ra trò gì sao ? 成事不足,败事有余。 /chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú/

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #中文❤