quần áo thường ngày
Từ vựng tiếng trung chủ đề các loại quần áo thường ngày
服装 /fúzhuāng/ 衣服 /yīfu/ Quần áo
男装 /nánzhuāng/: Quần áo nam
女装 /nǚzhuāng/: Quần áo nữ
婴儿服 /yīng’ér fú/: Quần áo trẻ sơ sinh
童装 /tóngzhuāng/: Quần áo trẻ con
孕妇装 /yùnfù zhuāng/: Quần áo bà bầu
情侣装 /qínglǚ zhuāng/: Quần áo đôi
工作服 /gōngzuòfú/: Quần áo công sở
学生服 /xuéshēng fú/: Đồng phục học sinh
便装 /biànzhuāng/: Thường phục
西装 /xīzhuāng/: Âu phục, com lê
传统服装 /chuántǒng fúzhuāng/: Trang phục truyền thống
民族服装 /mínzú fúzhuāng/: Trang phục dân tộc
奥戴 /ào dài/: Áo dài
旗袍 /qípáo/: Sườn xám
和服 /héfú/: Áo kimono (Nhật Bản)
游泳衣 /yóuyǒng yī/: Áo tắm
春装 /chūnzhuāng/: Quần áo mùa xuân
夏服 /xiàfú/: Quần áo mùa hè
秋服 /qiū fú/: Quần áo mùa thu
冬装 /dōngzhuāng/: Quần áo mùa đông
#tuvungtiengtrung
#hoctiengtrung
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top