kính ngữ
Kính Ngữ Trong Tiếng Trung | Từ Thể Hiện Kính Trọng
----------------------------
Khi gặp ai đó lần đầu tiên 久仰 / jiǔyǎng / Đã chờ đợi lâu (chờ lâu nay mới thấy)
Lâu ngày không gặp 久违 / jiǔwéi / Lâu vắng bóng
Khi chờ khách hàng 恭侯 / gōng hóu / Kính cẩn, cung hầu
Để đối phương không cần đưa tiễn 留步 / liúbù / Dừng chân, dừng bước (không cần phải tiễn)
Để đi cùng bạn bè 奉陪 / fèngpéi / Cùng đi, tháp tùng, tiếp, hầu
Xin đi về trước 失陪 / shīpéi / Thất lễ (lời nói khách sáo, xin lỗi)
Mời ai đó phê bình 指教 / zhǐjiào / Chỉ giáo
Để cầu xin sự tha thứ 包涵 / bāohan / Bỏ qua, thông cảm
Nhờ ai đó tiện tay giúp dùng 借光 / jièguāng / Nhờ, làm phiền, làm ơn khách sáo
Để yêu cầu ý kiến, lời chỉ giáo 赐教 / cìjiào / Chỉ giáo, dạy dỗ (Lời nói khách sáo, dùng để xin ý kiến của người khác)
Chúc mừng ai đó 恭喜 / gōngxǐ / Cung hỷ, chúc mừng
Để hỏi thăm sức khỏe, vấn an người khác 拜访 / bàifǎng / Thăm, kính thăm
Khách đến thăm 光临 / guānglín / Quang lâm, thăm, đến dự
Khen ngợi ý kiến 高见 / gāojiàn / Cao kiến
Hoan nghênh, chào đón người tiêu dùng 光顾 / guānggù / Vinh dự được đón tiếp (mua hàng)
Người già lớn tuổi 高寿 / gāoshòu / Trường thọ
Tuổi của con gái 芳龄 / fānglíng / Xuân xanh, niên kỷ (chỉ tuổi của nữa)
Thư đến từ tha nhân, người khác 惠书 / huì shū / Ơn huệ, ân huệ
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top