chủ đề gia vị
Từ Vựng Tiếng Trung Về Gia Vị
---------------
绵白糖 / mián bái táng/ Đường trắng
食盐 /shí yán/ Muối ăn
红糖 /Hóngtáng/ Đường đỏ
黄糖 /huáng táng/ đường vàng
食糖 /shí táng/ Đường ăn
佐餐盐 / zuǒ cān yán/ Muối ăn thêm (Để trên bàn)
砂糖 / shā táng/ Đường cát
糖粉 / táng fěn/ Đường bột xay
冰糖 /bīng táng/ Đường phèn
代糖 /dài táng/ Đường hóa học
圆锥形糖块 / yuán zhuī xíng táng kuài/ Đường viên hình nón
生姜、姜 /shēng jiāng, jiāng/ Gừng, cây củ gừng
方糖 / fāng táng/ Đường viên
香茅 /xiāng máo/ Sả
柠檬油 / níng méng yóu/ Dầu chanh
姜黄 / jiāng huáng/ Nghệ, cây củ nghệ
醋 / cù/ Giấm
菜油、食油 / càiyóu, shíyóu/ Dầu ăn
香葱 / xiāngcōng/ Hành hoa
椰子油 / yē zǐyóu/ Dầu dừa
葱 / cōng / Hành
鱼露 / yúlù/ Nước mắm
法菜 /fǎcài/ Mùi tây
莳萝 / shí luó/ Thì là
大葱 / dàcōng/ Hành poaro, hành tươi
辣椒 / làjiāo/ Ớt
香菜 /xiāngcài/ Rau mùi, ngò rí
干辣椒 / gàn làjiāo/ Ớt khô
青尖椒 / qīng jiān jiāo/ Ớt hiểm xanh
辣椒粉 / làjiāo fěn/ Ớt bột
小红辣椒 /xiǎo hóng làjiāo/ Ớt hiểm đỏ
蒜 / suàn / Tỏi
胡椒 / hújiāo/ Hạt tiêu
豆豉 /dòuchǐ/ Hạt tàu xì
虾酱 / xiā jiàng/ Mắm tôm
蒜苗 / suàn miáo/ Mầm tỏi, đọt tỏi non, tươi
五香粉 / wǔ xiāng fěn/ Ngũ vị hương
TÊN CÁC GIA VỊ TRONG TIẾNG TRUNG
==================
Dầu ăn 菜油, 食油 Càiyóu, shíyóu
Dầu ôliu 橄榄油 Gǎnlǎn yóu
Dầu mè, dầu vừng 芝麻油 Zhīma yóu
Dầu dừa 椰子油 Yē zǐ yóu
Dầu tinh chế 精制油 Jīngzhì yóu
Dầu đậu nành 豆油 Dòuyóu
Dầu lạc, dầu phộng 花生油 Huāshēng yóu
Đường 糖 Táng
Đường phèn 冰糖 Bīngtáng
Đường trắng 绵白糖 Mián báitáng
Dầu thực vật 植物油 Zhíwù yóu
Đường hóa học 代糖 Dài táng
Đường viên 放糖 Fàng táng
Đường bột 糖粉 Táng fěn
Đường cát 砂糖 Shātáng
Đường tinh luyện, đường tinh chế 精制糖 Jīngzhì táng
Muối ăn 食盐 Shíyán
Giấm 醋 Cù
Mì chính (Bột ngọt) 味精 Wèijīng
Ngũ vị hương 五味香 Wǔwèi xiāng
Hành 葱 Cōng
Nước mắm 鱼露 Yú lù
Nước tương 酱油 Jiàngyóu
Tỏi 蒜 Suàn
Mầm tỏi 蒜苗 Suànmiáo
Ớt 辣椒 Làjiāo
Ớt bột 辣椒粉 Làjiāo fěn
Chanh 柠檬 Níngméng
Hồ tiêu 胡椒 Hújiāo
Gừng 姜/生姜 Jiāng/shēngjiāng
Sả 香茅 Xiāng máo
Nghệ 姜黄 Jiānghuáng
TỪ VỰNG GIA VỊ
=============
调料Tiáoliào Gia vị
1.生姜、姜 Shēngjiāng, jiāng (cây, củ) gừng
2.姜黄 Jiānghuáng (cây, củ) nghệ
3.香茅 Xiāngmáo (cây, lá) sả
4.菜油、食油 Càiyóu, shíyóu dầu ăn
5.柠檬油 Níngméngyóu dầu chanh
6.椰子油 Yēzǐyóu dầu dừa
7.豆油 Dòuyóu dầu đậu nành
8.花生油 Huāshēngyóu dầu lạc, dầu phộng
9.香油 Xiāngyóu dầu mè
10.橄榄油 Gǎnlǎnyóu dầu ô liu
11.植物油 Zhíwùyóu dầu thực vật
12.精制油 Jīngzhìyóu dầu tinh chế
13.芝麻油 Zhīmayóu dầu vừng
14.食糖 Shítáng đường ăn
15.糖粉 Tángfěn đường bột, đường xay
16.砂糖 Shātáng đường cát
17.代糖 Dàitáng đường hóa học
18.冰糖 Bīngtáng đường phèn
19.精制糖 Jīngzhìtáng đường tinh chế, đường tinh luyện
20.绵白糖 Miánbáitáng đường trắng
21.方糖 Fāngtáng đường viên
22.圆锥形糖块 Yuánzhuīxíng tángkuài đường viên hình nón
23.醋 Cù giấm
24.葱 Cōng hành
25.蒜苗 Suànmiáo mầm tỏi, đọt tỏi non
26.味精 Wèijīng mì chính (bột ngọt)
27.食盐 Shíyán muối ăn
28.佐餐盐 Zuǒcānyán muối ăn thêm (để trên bàn)
29.五香粉 Wǔxiāngfěn ngũ vị hương
30.鱼露 Yúlù nước mắm
31.酱油 Jiàngyóu nước tương
32.辣椒粉 Làjiāofěn ớt bột
33.蒜 Suàn tỏi
===================
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top