CÁCH NÓI DỰ ĐỊNH
NGỮ PHÁP CÁCH NÓI DỰ ĐỊNH
=================
1. Để nói về dự tính (định làm gì / muốn làm gì), ta có thể dùng các từ sau:
● dǎsuàn 打 算 hay jìhuà 計 劃 (kế hoạch 计 划). Ví dụ:
– 你 打 算 怎 麼 樣? (你 打 算 怎 么 样?
nǐ dǎsuàn zěnme yàng? = anh tính thế nào?
–你 正 在 打 算 做 什 麼? 你 正 在 打 算 做 什 么?
nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme? = anh đang dự tính làm gì thế?
–今 天 我 打 算 把 這 本 書 讀 完 ( 今 天 我 打 算 把 这 本 书 读 完)
jīntiān wǒ dǎsuàn bǎ zhè běn shū dú wàn = tôi dự tính hôm nay đọc xong quyển sách này.
● dǎsuàn 打 算 và jìhuà 計 劃 (kế hoạch 计 划)
(a) có thể dùng như động từ. Ví dụ:
– 我 打 算 翻 譯 這 本 書 ( 我 打 算 翻 译 这 本 书)?
wǒ dǎsuàn fānyì zhè běn shū = tôi định dịch quyển sách này.
= 我 計 劃 翻 譯 這 本 書 ( 我 计 划 翻 译 这 本 书)?
wǒ jìhuà fānyì zhè běn shū = tôi có kế hoạch dịch quyển sách này.
(b) có thể dùng như danh từ. Ví dụ:
– 這 個 暑 假 你 有 什 麼 打 算 (这 个 暑 假 你 有 什 么 打 算)?
zhège shǔjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn = kỳ nghỉ hè này anh có dự tính gì?
= 這 個 暑 假 你 有 什 麼 計 劃 (这 个 暑 假 你 有 什 么 计 划)?
zhège shǔjià nǐ yǒu shénme jìhuà = kỳ nghỉ hè này anh có kế hoạch gì?
===================
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top