ĐỒ ĂN
TỪ VỰNG
1. 海蟹 /Hǎi xiè/ ghẹ
2. 河蟹 /Héxiè/ cua đồng
3. 蛤蜊 /Gélí/ nghêu
4. 蚶子 /Hān zi/ sò
5. 蚬 /Xiǎn/ hến
6. 海螺 /Hǎiluó/ ốc biển
7. 螺蛳 /Luósī/ ốc nước ngọt
8. 甲鱼 /Jiǎyú/ ba ba
9. 黄鳝 /Huángshàn/ lươn
10. 海参 /Hǎishēn/ hải sâm
11. 章鱼 /Zhāngyú/ bạch tuộc
12. 海水鱼 /Hǎishuǐ yú/ cá biển
13. 牡蛎 /Mǔlì/ hàu
14. 海蜇 /Hǎizhē/ sứa
15. 对虾 /Duìxiā/ tôm he
16. 龙虾 /Lóngxiā/ tôm hùm
17. 黑鱼 /Hēiyú/ cá quả
18. 河豚 /Hétún/ cá nóc
19. 鱿鱼 /Yóuyú/ mực ống
20. 鲑鱼 /Guīyú/ cá hồi
21. 鲫鱼 /Jìyú/ cá diếc
22. 鲳鱼 /Chāng yú/ cá chim
23. 鲤鱼 /Lǐyú/ cá chép
24. 青鱼 /Qīngyú/ cá trắm đen
25. 沙丁鱼 /Shādīngyú/ cá trích
26. 紫菜 /Zǐcài/ rong biển
27. 鱼米线 Yú mǐxiàn Bún cá
28. 面包 Miàn bāo Bánh mỳ
29. 包子 Bāozi Bánh bao
30. 越南面包和鸡蛋 Yuènán miànbāo hé jīdàn Bánh mỳ trứng
31. 酸奶 Suān nǎi Sữa chua
32. 汤圆 Tāng yuán Bánh trôi, bánh chay
33. 卷筒粉 Juǎn tǒng fěn Bánh cuốn
34. 炸糕 Zhà gāo Bánh rán
35. 蟹汤米线 Xiè tāng mǐxiàn Bún riêu cua
36. 毛蛋 Máo dàn Trứng vịt lộn
37. 香蕉饼 Xiāng jiāo bǐng Bánh chuối.
38. 螺蛳粉 Luósī fěn Bún ốc
38. 糯米饭 Nuòmǐ fàn Xôi
39. 烤肉米线 Kǎo ròu mǐxiàn Bún chả
40. 炒饭 Chǎo fàn Cơm rang
41. 越南面包和肉 Yuènán miànbāo hé ròu Bánh mỳ kẹp thịt
42. 鲜奶 Xiān nǎi Sữa tươi
43. 方便面 Fāng biàn miàn Mì ăn liền
44. 汉堡包 Hàn bǎo bāo Hamburger
45. 三明治 Sān míng zhì Sandwich
46. 白饭/ 米饭 báifàn/ mǐfàn Cơm trắng
47. 粽子 zòngzi Bánh tét
48. 锅贴 guōtiē Món há cảo chiên
49. 烧卖 shāo mài Xíu mại
50. 馒头 mán tou Bánh mạc thầu ( Không có nhân bên trong )
51. 肉包/ 菜包 ròubāo / càibāo Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ
52. 鲜肉馄饨 xiān ròu húntun Hoành thánh thịt bằm
53. 蛋炒饭 dàn chǎofàn Cơm chiên trứng
54. 扬州炒饭 yáng zhōu chǎofàn Cơm chiên dương châu
55. 生煎包 shēn gjiān bāo Bánh bao chiên
56. 葱油饼 cōng yóu bǐng Bánh kẹp hành chiên
57. 鸡蛋饼 jīdàn bǐng Bánh trứng
58. 肉夹馍 ròu jiā mó Bánh mì sandwich theo phong cách Trung kẹp thịt bên trong
59. 白粥/ 清粥/ 稀饭 báizhōu/ qīngzhōu/ xīfàn Cháo trắng
60. 皮蛋瘦肉粥 pídàn shòuròu zhōu Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc
61. 及第粥 jídì zhōu Cháo lòng
62. 艇仔粥 tǐngzǎi zhōu Cháo hải sản
63. 鸳鸯火锅 yuān yāng huǒguō Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu )
64. 麻辣烫 málà tàng Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn.
65. 番茄蛋汤 fānqié dàn tāng
Canh cà chua nấu trứng
66. 榨菜肉丝汤 zhàcài ròusī tāng Canh su hào nấu thịt bằm
67. 酸辣汤 suānlà tāng Canh chua cay
68. 酸菜粉丝汤 suāncài fěnsī tāng Súp bún tàu nấu với cải chua
69. 黄豆排骨汤 huáng dòu páigǔ tāng Canh đậu nành nấu sườn non
70. 白灼菜心 bái zhuó càixīn Món cải rổ xào
71. 蚝油生菜 háoyóu shēng cài
Xà lách xào dầu hào
72. 芹菜炒豆干 qíncài chǎo dòugān Rau cần xào đậu phụ
73. 龙井虾仁 lóng jǐng xiārén
Tôm lột vỏ xào
74. 芙蓉蛋 fúróng dàn Món trứng phù dung
75. 青椒玉米 qīng jiāo yùmǐ
Món bắp xào
76. 鱼丸汤 yúwán tāng Súp cá viên
77. 汤饭/ 泡饭 tāngfàn/ pàofàn
Món cơm chan súp
78. 豆腐脑 dòufǔnǎo Món đậu phụ sốt tương
79. 过桥米线 guò qiáo mǐxiàn
Món mì nấu với lẩu hoa, sợi mì làm từ gạo
80. 肠粉 chángfěn Bánh cuốn ( Món bánh cuốn có nhân tôm, xá xíu được bọc bởi lớp da làm từ gạo )
81. 牛肉拉面 niúròu lāmiàn
Mì thịt bò
82. 打卤面 dǎlǔ miàn Mì có nước sốt đậm đặc
83. 葱油拌面 cōng yóu bànmiàn
Mì sốt dầu hành
84. 雪菜肉丝面 xuěcài ròusī miàn
Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm
85. 云吞面 yún tūn miàn
Mì hoành thánh
86. 蚝油炒面 háo yóu chǎomiàn
Mì xào dầu hào
87. 干炒牛河粉 gān chǎo niú héfěn
Mì phở xào thịt bò ( Sợi mì phở làm từ gạo )
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top