ENVIRONMENT
1. Tackle/cope with/deal with/address/grapple/handle/solve/resolve/remedy a problem/issues : giải quyết vấn đề
2. discharge chemical waste (into..) : xả chất thải hóa học
3. environmental degradation : suy thoái môi trường
4. to take action on global warming : hành động ngăn chặn hiện tượng nóng lên toàn cầu
5. to be bio-degradable : phân hủy sinh học
6. to deplete natural resources : làm suy thoái nguồn tài nguyên thiên nhiên
7. ozone layer depletion : sự suy giảm tầng ozon
8. an ecological crisis : khủng hoảng sinh thái
9. to cut down on emissions : giảm lượng khí thải
10.to fight climate change : ngăn chặn biến đổi khí hậu
11.to reduce the dependence/reliance on fossil fuels : giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch
12.to alleviate environmental problems: giảm nhẹ các vấn đề về môi trường
13.to throw one's weight behind st : nhờ ai ủng hộ cái gì Example : The council is throw its weight behind a campaign to save one of the borough's best-loved beauty spots
14.hold sb accountable for : đổ trách nhiệm cho ai
Example : Companies which discharge chemical waste from their factories into the sea or into rivers must be held accountable for their actions and be fined heavily
15. to achieve sustainable development : đạt được sự phát triển bền vững
16. environmental impact assessment : đánh giá sự ảnh hưởng tới môi trường
17. habitat destruction : sự phá hủy môi trường sống
18. on the brink of extinction : trên bờ vực tuyệt chủng
19. the green movement : phong trào xanh
20. government's regulation: sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top