cấu trúc tiếng anh
1. On the contrary = in contrast = on the other hand = whereas: trái lại, trái với
2. Provide sb with st = provide st for sb: cung cấp cái gì cho ai
3. contribute st to: đóng góp cái gì cho
4. in an attempt to do st = try to do st = make an effort to do st: cố gắng làm gì
5. try doing st = have a go to do st: thử làm gì
6. tobe quick at st: nhạy bén
7. leave for: rời khỏi
8. difference between: sự khác biệt giữa
difference in: sự khác biệt trong
9. remind sb to do st: nhắc nhở ai làm gì
remind sb of sb/st: gợi cho ai nhớ tới ai/cái gì
10. tobe kind of sb: lòng tốt của ai
tobe kind to sb: tốt với ai
11. make profit: sinh lợi
12. make progress: tiến bộ
13. make ends meet: đủ sống
14. make a fuss (over): cãi cọ, làm ầm ĩ
15. prefer st/doing st to st/doing st: thích làm gì hơn làm gì
= would rather + V(bare) + than + V(bare)
16. had better + V: tốt hơn hết nên làm gì
17. tobe threatened with: bị đe dọa với
18. in danger = at risk = at stake: gặp nguy hiểm
19. drive/lead st to the verge of: đưa tới bờ vực của
20. give sb a lift/ride: cho ai đó đi nhờ xe
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top