Từ vựng theo chủ đề

1.Cơ thể

corps ::: cơ thể;

tête ::: đầu

bouche (n.f.)::: miệng;

main ::: tay

Vóc dáng

grand >< petit ::: to >< nhỏ;

maigre >< gros ::: gầy >< mập;

tail ::: chiều cao;

poid :: khối lượng;

cheveux ::: tóc. blond ::: bạch kim; brun ::: nâu; roux ::: hung;

oeil / yeux ::: mắt;

2.Tính cách, cảm xúc, tinh thần

amour (adj.) :::

courage (adj.) ::: can đảm.

gentile (adj.) ::: hiền lành.

intelligent (adj.) ::: thông minh >< bête (adj.) ::: ngu ngốc :: stupid.

simple (adj.) ::: giản dị,

sympathique (adj.) ::: đáng yêu, dễ thương.

fâché (adj.) ::: giận dữ :: angry (adj.); nerveux :: nervous

ennuyé ::: chán :: bored, annoyed >< ravi ::: vui thích :: delighted;

triste ::: buồn :: sad >< heureux ::: hạnh phúc :: happy ,

tranquille ::: yên lặng :: calm

assuré ::: tự tin :: confident >< effrayé ::: sợ hãi :: scared,

désorienté :: confused

navré ::: lo lắng :: distressed, sorry, inquiet ::: lo lắng :: worried ::

confus :: xấu hổ, ngượng ::: embarrassed, ashamed,

épuisé exhausted,

 excité*  :: hyper(active),

solitaire ::: cô đơn :: lonely,

pressé ::: vội vàng :: rushed, in a hurry,

fatigué ::: mệt mỏi :: tired,

3.Thời tiết

temp (n.) ::: thời tiết

VÍ dụ

Quel temps fait-il?  Thời tiết thế nào?

beau (adj.) ::: đẹp trời >< mauvais (adj.) ::: xấu;

VÍ dụ

Le temps est beau. Trời đẹp.

vent (n.m.) ::: gió;

pluie (n.f.) [C] ::: cơn mưa;

tonnerre (n.) [C] ::: sấm;

éclair (n.) [C] ::: chớp;

brouillard (n.m.) ::: sương mù;

neige (n.) ::: tuyết;

verglas (n.m.) [C] ::: nước đá đông;

tempête (n.f.) ::: bão;

orage (n.)[C] ::: cơn giông;

4.La température ::: Nhiệt độ

température (n.f.) ::: nhiệt độ;

VÍ dụ

Il fait combien? Mấy độ?

Quelle est la température? Nhiệt độ bao nhiêu?

degré (n.) ::: độ;

VÍ dụ

Il fait 25 degrés. Il fait moins 10.

chaud (adj.) ::: nóng >< foid (adj.) ::: lạnh;

VÍ dụ

Il failt chaud / foid. Trời nóng / lạnh.

doux (adj.) ::: dịu > frais (adj.) ::: mát mẻ > foid (adj.) ::: lạnh;

VÍ dụ

Il fait bon / frais / doux. Trời đẹp / mát / êm dịu.

Le ciel ::: bầu trời

solei (n.m.) ::: mặt trời;

lun (n.f.) ::: mặt trăng;

nuage(s) (n.) [C] ::: đám mây;

5.Description de logement ::: mô tả nơi ở; 

salon (n.m.) :::phòng khách;

cuisine (n.f..) ::: nhà bếp;

salle (n.f.) de manger ::: phòng ăn;

chambre (n.f.) ::: phòng ngủ;

salle de bain (sdb.) ::: phòng tắm bồn; salle d'eau (sde.) ::: phòng tắm vòi hoa sen;

les toilettes (n.) : les WC (n.) ::: nhà vệ sinh;

garage (gge.) (n.m.) ::: nhà xe; parking (n.) bãi đậu xe;

jardin (n.m.) vườn;

couloir (n.) ::: lối đi; corridor (n.) ::: hành lan;

escalieer (n.) cầu thang; palier (n.) thềm nghỉ cầu thang;

étage (et.) (n.) tầng lầu, gác; mezzanine (n.) gác lứng; sous-sol (ss.) (n.) tần g hầm; rez-de-chausée (RDC) ::: tầng trệt;

balcon (balc.) (n.) ban công, hành lang ngoài;

portail (n.) cổng chính; haie (n.) ::: hàng rào;

porte (n.f.) ::: cửa;

fenêtre (n.) ::: cửa sổ;

escalier (n.):::thang bộ

ascenseur (n.)::: thang máy;

clé (n.)::: khoá;

code (n.)::: mã, dùng để mở cổng chính của khu nhà,

ancien (adj.) ::: cổ; neuf (adj.) ::: mới;

Mobilier ::: động sản

table (n.)::: bàn; chaise (n.) ::: ghế;

lit (n.)::: giường;

Équipement (n.) ::: trang thiết bị;

chauffage (n.):::

électricité (n.):::

gaz (n.):::

Trong phòng khách

télé (n.) ::: vô tuyến truyền hình, ti vi,

radio (n.) ::: đài thu thanh;

chaîne (hi-fi) (n.):::

lecturre de CD/DVD :::

vidéo (n.):::,

magnétoscope (n.):::

Trong bếp

cuisinière (n.) ::: bếp;

frigo (n.) ::: tủ lạnh;

Trong phòng tắm

machine à laver ::: máy giặt;

bain (n.) ::: bồn tắm;

douche (n.) ::: vòi hoa sen;

lavabo (n.) :::

6.Adresse ::: Điạ chỉ

habiter (v.) ::: sống, cư trú;

numéro (n.m.) ::: số nhà;

chemin (n.) ::: đường;

rue (n.) ::: đường;

route (n.) ::: đường;

avenue (n.) ::: đại lộ;

boulevard (n.) ::: đại lộ;

quartier (n.) ::: khu vực, thuộc một thành phố nhỏ;

arrondissement (n.) ::: quận, thuộc thành phố lớn;

ville (n.) ::: thành phố;

Ví dụ

J' habite le 10 boulevard de Nguyen Hue, dans primier arrondissement, à Ho Chi Minh Ville, au Việt Nam.

J' habite le 20 avenue de l'Ardèche, 27200, Vernon, France.

J' habite à Vernon, dans l'Eure, en Haute Normandie, en France.

gardien(ne) (n.) ::: người quản lí toà nhà, tương tự quản gia, có trách nhiệm dọn vệ sinh, đổ rác, dọn tuyết, dọn vườn, thông báo về các việc sửa chữa nhà...

étage ::: tầng lầu;

appartement ::: căn hộ;

maison (n.f.) ::: căn nhà;

Logement ::: nơi ở

type de logement ::: loại nhà;

studio (n.) ::: căn phòng;

foyer (n.) ::: căn phòng;

appartement (n.) ::: căn hộ chung cư; resident (n.) ::: chung cư;

maison (n.f.) ::: nhà riêng;

vila (n.) ::: biệt thự;

bâtiment (n.) ::: toà nhà;

immeuble (n.) ::: toà nhà;

immobilière ::: bất động sản

bâtiment (n.) ::: toà nhà;

terre (n.) ::: đất;

7.Sức khoẻ

santé (n.f.):: sức khoẻ,

Ví dụ

Je suis en bonne santé. Tôi khoẻ.

Je suis en mauvaise santé. Tôi không khoẻ.

ça va ::: tốt, được,

Ví dụ

ça va bien.

ça va mal.

bien ::: tốt, khoẻ,

Ví dụ

ça va bien. Il va bien.

mal (n.)::: đau; mal (adv.) ::: không tốt, không khoẻ; malade (adj.) ::: bệnh, ốm; maladie (n.f.) ::: bệnh;

avoir mal :::bị đau,

Ví dụ

Je suis malade.

J'ai mal à la gorge. Tôi đau họng. J'ai mal à la gripe. Tôi đau cổ. J'ai mal à la tête. Tôi đau đầu. J'ai mal à l'estomac. Tôi đau dạ dày  J'ai mal au dents. Tôi đau răng.

douleur (n.) :: nỗi đau; đau khổ;

fièvre (n.f.) ::: sốt;

Ví dụ

J'ai de la fièvre. J'ai 39 de fièvre. Tôi bị sốt.

Ví dụ

_Je suis fatigué / crevé. mệt / mệt lử.

accident (n.) :: tai nạn;

reposer (v.) ::: nghỉ ngơi, tĩnh dưỡng.

Ví dụ

Je dois aller reposer. Tôi muốn nghỉ ngơi, tĩnh dưỡng.

tousser. (v.) ::: ho;

Ví dụ

Je tousse. Tôi ho.

rhume (n.) ::: xổ mũi;

Ví dụ

J'ai un rhume. Je suis en rhumée. Tôi bị xổ mũi.

mieux (adj.) ::: tốt hơn, khá hơn;

Ví dụ

ça va mieux.

Dược

pharmacie ::: nhà thuốc, hiệu thuốc,

médicament ::: thuốc,

Ví dụ

Il a acheté des médicaments. Anh ta đã mua thuốc.

comprimé ::: viên thuốc dạng viên nén,

prendre (v.) uống (thuốc);

Ví dụ

prendrre un comprisé par journée.

crème ::: kem,

mettre (v.)::: bôi (kem);

Ví dụ

mettre de la crème le matin.

boîte (n.f.) ::: hộp,

aspirine ::: thuốc kháng sinh aspirine,

antibiotique ::: kháng sinh,

sparadrap ::: băng dính

Y tế

Bệnh viện

hôpital (n.) ::: bệnh viện; hospitalisstion (n.) ::: việc nằm viện;

clinique (n.) ::: phòng khám

consultation (n.) ::: tư vấn,

service (n.) ::: dịch vụ;

soigner (v.) ::: chăm sóc; soin (n.) ::: chăm sóc;

Ví dụ

Le docteur a soigné client. Bác sĩ chăm sóc bệnh nhân.

médicin (n.) docteur (n.) ::: bác sĩ;

Ví dụ

Je dois aller chez le médicin. Tôi muốn đi bác sĩ.

dentiste (n.) ::: nha sĩ;

Ví dụ

Je dois aller chez dentiste. Tôi muốn đi nha sĩ.

infirmière (n.) ::: y tá;

gynécologue (n) ::: sản khoa;

pédiatre (n.f.) ::: nhi khoa; pédiatre (n.m.) ::: bác sĩ nhi khoa;

traitement (n.) ::: điều trị;

Ví dụ

Il a suivi un traitement. Anh ta theo chế độ điều trị.

lit (n.m.) ::: giường;

chambre (n.f.) ::: phòng bệnh;

guéri (adj.) ::: hồi phục;

Ví dụ

Il est guéri. Anh ta đã hồi phục.

secours (n.m.) ::: cấp cứu

urgence (n.) ::: khẩn cấp;

aid (v.) ::: giúp đỡ;

SAME

police secours : 17; pompier: 18;

feu secours ::: cấp cứu cháy;

appeller (v.) du secours; demander (v.) du secours ::: gọi cấp cứu;

Protection sociale

sécurité sociale ::: an sinh xã hội

assurance (n.) ::: bảo hiểm; mutuelle (n.) ::: bảo hiểm bổ sung;

feuille de soins :::

ordonnance (n.) ::: toa thuốc;

carrte vitale ::: thẻ y tế;

assistante sociale ::: hỗ trợ xã hội;

remboursement (n.) ::: hoàn trả;

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: