12 thành ngữ tiếng Trung

1.爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về
2.百闻不如一见 / bǎi wén bù rú yī jiàn /: Trăm nghe không bằng một thấy
3. 半斤八两 / bàn jīn bā liǎng / Kẻ tám lạng, người nửa cân
4. 伴君如伴虎 / àn jūn rú bàn hǔ /: Làm bạn với vua như làm bạn với hổ
5. 班门弄斧 / bān mén nòng fǔ /: Múa rìu qua mắt thợ
6. 半途而废 / bàn tú ér fèi / Nửa đường đứt gánh
7. 避坑落井 / bì kēng luò jǐng /: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
8. 不进虎穴焉得虎子 / bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ /: Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

9. 差之毫厘,谬以千里 / chà zhī háo lí ,miù yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm
10. 沉鱼落雁 / chén yú luò yàn / Chim sa cá lặn
14. 出生牛犊不怕虎 / chū shēng niú dú bù pà hǔ / Điếc không sợ súng
11. 唇亡齿寒 / chún wáng chǐ hán / môi hở răng lạnh
12. 此一时,彼一时/ cǐ yī shí ,bǐ yī shí / Sông có khúc, người có lúc

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top