妈 - ma
Bộ 38 女 nữ [3, 6] U+5988
Giản thể của chữ 媽
---------------------------------
媽
Bộ 38 女 nữ [10, 13] U+5ABD
(Danh) Từ xưng hô: (1) Tiếng gọi mẹ của mình. § Thường gọi là ma ma 媽媽. (2) Tiếng gọi bậc trưởng bối phụ nữ ngang hàng với mẹ. ◎Như: di ma 姨媽 dì, cô ma 姑媽 cô. (3) Người phương bắc (Trung Quốc) gọi bà đầy tớ (có tuổi) là ma 媽. ◎Như: nãi ma 奶媽 bà vú. (4) Tiếng tôn xưng bậc niên trưởng phụ nữ. ◎Như: đại ma 大媽 bác (gái).
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top