TN.viem gan do virus

VIÊM GAN DO VIRUS Hãy khoanh tròn vào một câu trả lời đúng trong các câu trả lời dưới đây:

1. Đường lây truyền của viêm gan do virus B là, ngoại trừ: a. Thời kỳ chu sinh. b. @ Từ mẹ sang con qua rau thai. c. Qua đường máu. d. Qua đường tình dục.

2. Đường lây truyền chủ yếu của viêm gan A là: a. Từ mẹ lây sang con. b. @ Tiêu hoá. c. Đường máu. d. Tình dục.

3. Đường lây truyền chủ yếu của viêm gan C là: a. Từ mẹ lây sang con. b. Tiêu hoá. c. @ Đường máu. d. Tình dục.

4. Đường lây truyền chủ yếu của viêm gan E là: a. Từ mẹ lây sang con. b. @ Tiêu hoá. c. Đường máu. d. Tình dục.

5. Đường lây truyền chủ yếu của viêm gan D là: a. Từ mẹ lây sang con. b. Tiêu hoá. c. @ Đường máu. d. Tình dục.

6. Viêm gan do virus D là bệnh, ngoại trừ: a. Đồng nhiễm với viêm gan do virus B b. Bội nhiễm với viêm gan do virus B. c. Lây qua đường máu. d. @ Lây qua đường tiêu hoá.

7. Viêm gan do virus B cấp có tiến triển như sau, ngoại trừ: a. Tiến triển mạn tính, tiến triển thành ung thư gan. b. Tiển triển thành viêm gan tối cấp. c. @ Không bao giờ có thể loại trừ được virus viêm gan B trong cơ thể người bệnh. d. Tiến triển lành tính.

8. Virus viêm gan B có cấu trúc. a. @ ADN. b. ARN. c. Không có vỏ bọc. d. Có men sao chép ngược.

9. Viêm gan do virus cấp có biểu hiện lâm sàng: a. Sốt - vàng da xuất hiện đồng thời. b. Vàng da xuất hiện trước sốt. c. Vàng da vẫn sốt. d. @ Khi hết sốt mới xuất hiện vàng da.

10. Tiển triển của viêm gan do virus cấp thể thông thường kéo dài: a. Từ 4 đến 6 tuần. b. @ Từ 8 đến 9 tuần. c. Từ 10 đến 11 tuần. d. Trên 12 tuần.

11. Viêm gan virus cấp thường có men gan tăng gấp: a. 5 lần so với bình thường. b. Dưới 5 lần so với bình thường. c. Dưới 10 lần so với bình thường. d. @ Trên 20 lần so với bình thường.

12. Viêm gan do virus thể nặng chỉ cần tỉ lệ Prothrombine là: a. Dưới 65%. b. Dưới 60%. c. Dưới 55%. d. @ Dưới 50%.

13. Xét nghiệm đặc hiệu để chẩn đoán viêm gan do virus B cấp là: a. HBsAg. b. HBcAb type IgG. c. @ HBcAb type IgM. d. HbeAg.

14. Bệnh nhân nam 26 tuổi, vào viện ngày thứ 4 của bệnh vì vàng da, rối loạn tâm thần, không sốt. Bệnh nhân được làm xét nghiệm ngay khi vào viện. Kết quả xét nghiệm cho thấy: CTM: HC = 4 500 000/mm, BC = 20 000 ( BC ĐNTT:73%. Lympho: 27%). Bilirubine máu: 234 mmol/l. GOT/ GPT = 543/674 U/L/37ºC Ti lệ Prothrombine: 45%. HBs Ag dương tính. Chẩn đoán nào dưới đây là phù hợp nhất: a. Viêm gan do virus B thể thông thường thể thông thường. b. Viêm gan do virus B thể nặng. c. @Viêm gan do virus B thể tối cấp. d. Viêm gan do virus B thể bán tối cấp.

15. Bệnh nhân nam 54 tuổi vào viện vì mệt mỏi chán ăn thành đợt đã 8 tháng nay. Bệnh nhân được làm xét nghiệm thấy: GOT/GPT = 250/187. HBsAg dương tính. Chẩn đoán nào cần được đặt ra trong trường hợp này? a. @Viêm gan do virus B mạn tính. b. Viêm gan do virus B thể kéo dài. c. Viêm gan do virus B thể cấp tính, d. Viêm gan do virus B thể bán tối cấp

16. Bệnh nhân nam 47 tuổi vào viện vì mệt mỏi chán ăn thành đợt đã 8 tháng nay. Bệnh nhân được làm xét nghiệm thấy: GOT/GPT = 190/157 U/L/37ºC. HBsAg dương tính. Các xét nghiệm nào dưới đây cần được chỉ định để chẩn đoán lâm sàng viêm gan do virus B mạn tính. a. HBeAg. b. PCR. c. Anti HBs. d. @Cả a và b đều đúng.

17. Viêm gan do virus B là một bệnh: a. Lây mạnh nhất và phổ biến nhất thế giới hiện nay. b. Bệnh có thể dẫn đến ung thư tế bào gan nguyên phát. c. Là bệnh có thể phòng ngừa được. d. @Tất cả đều đúng.

18. Triệu chứng lâm sàng của thời kỳ tiền hoàng đản trong bệnh viêm gan do virus cấp là: a. Sốt cao, rét run, mệt mỏi, chán ăn, đau dữ dội vùng gan. b. Sốt nhẹ, mệt mỏi, chán ăn, đau vùng gan. c. Đau khớp, phát ban. d. @Cả b và c đều đúng.

19. Trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus cấp người ta có thể khám thấy: a. Gan to, mềm, không đau, b. Gan không to. c. Gan teo. d. @Tất cả đều đúng.

20. Nguyên nhân của viêm gan tối cấp là: a. Viêm gan do virus B. b. Viêm gan do virus C. c. Viêm gan do rượu. d. @a và c đúng.

21. Bệnh nhân nam 45 tuổi có tiền sử uống rượu 10 năm nay, mỗi ngày khoảng 500 ml. 7 ngày nay anh ấy sốt nhẹ, không có cơn rét run, mệt mỏi, vàng da nhẹ, khám thấy gan to dưới bờ sườn 2cm. Bệnh nhân này đã được uống paraxetamol 0,5g/ngày trong 3 ngày đầu của bệnh. Các xét nghiệm đã làm : CTM: BC = 12 000 (N: 85%, L:15%). GOT/GPT=250/230 U/L/37ºC. GGT= 789U/L/37ºC. HBsAg dương tính Chẩn đoán nào dưới đây là phù hợp nhất? a. Viêm gan do virus B cấp tính. b. @Viêm gan do rượu. c. Viêm gan do thuốc. d. Một nhiễm khuẩn Gram âm.

22. Cơ quan nào dưới đây có thể bị tổn thương do virus viêm gan B gây nên: a. Gan. b. Lách. c. Thần kinh ngoại biên. d. @Tất cả đều đúng.

23. Trong viêm gan tối cấp rối loạn ý thức xảy ra: a. @Vào tuần thứ nhất của bệnh. b. Vào tuần thứ hai của bệnh. c. Vào tuần thứ ba của bệnh. d. Vào tuần thứ tư của bệnh.

24. Tiên lượng bệnh viêm gan do virus dựa vào: a. @Tỉ lệ Prothrombine. b. Bilirubine. c. Men gan. d. Tất cả đều đúng.

25. Một bệnh nhân được chẩn đoán là viêm gan do virus. Ngày thứ 10 của bệnh, bệnh nhân xuất hiện đau bụng vùng gan nhiều, nôn, vàng da đậm, xuất huyết nơi tiêm, hơi thở mùi gan. Hãy liệt kê 4 dấu hiệu để tiên lượng bệnh nhân này là nặng: a................................................ Đau bụng b................................................ Nôn c................................................ Hơi thở mùi gan d................................................ Xuất huyết

26. Trong các dấu hiệu dưới đây, dấu hiệu nào được coi là quan trọng nhất để tiên lượng bệnh viêm gan do virus: a. Gan teo. b. @Rối loạn tâm thần. c. Xuất huyết. d. Phù.

27. Trong bệnh viêm gan do virus cấp, men gan GOT, GPT tăng cao nhất trong thời kỳ nào dưới đây: a. @Thời kỳ nung bệnh. b. Thời kỳ khởi phát. c. Thời kỳ toàn phát. d. Thời kỳ lui bệnh.

28. Chỉ định xét nghiệm nào dưới đây để đánh giá sự hủy hoại tế bào gan trong bệnh viêm gan do virus: a. GPT. b. GGT. c. GOT. d. @GOT/GPT.

29. Để đánh giá suy tế bào gan người ta dựa vào xét nghiệm: a. @Tỉ lệ Prothrombine. b. Transaminase. c. Proteine máu. d. Tất cả đều đúng.

30. Trong viêm gan do virus B cấp tính kháng nguyên HbsAg mất đi tự nhiên trung bình sau: a. 2 tháng. b. 3 tháng. c. @4 tháng. d. 5 tháng.

31. Một người được xác định là mang virus viêm gan B mạn tính khi chỉ cần được xác định có virus đó tồn tại trong máu: a. @6 tháng. b. 8 tháng. c. 9 tháng. d. 12 tháng.

32. Một người mang virus viêm gan B mạn tính có thể tiến triển dẫn đến: a. Viêm gan mạn tính. b. Xơ gan , ung thư gan. c. Lành tính. d. @Tất cả đều đúng.

33. Khi một người mẹ có thai, khả năng lây truyền từ mẹ sang con cao khi xét nghiệm từ người mẹ có: a. HBs Ag dương tính + Anti HBe dương tính.. b. @HBs Ag dương tính + HBeAg dương tính. c. HBs Ag dương tính + Anti HBc type IgG dương tính + Anti HBe dương tính. d. Tất cả các trường hợp trên đều có khả năng lây truyền cho con như nhau.

34. Khi một người chỉ xét nghiệm thấy Anti HBs trong huyết thanh, có thể nhận định như sau: a. Đó là người mang virus viêm gan B mạn tính. b. Đó là người đang bị viêm gan B cấp tính. c. @Đó là người đã từng bị nhiễm virus viêm gan B. d. Đó là một viêm gan B mạn tính.

35. Để chẩn đoán xác định viêm gan do virus A cấp trong thực tế người ta dựa vào xét nghiệm: a. @Tìm kháng thể Anti HAV type IgM. b. Tìm kháng thể Anti HAV type IgG. c. Tìm kháng nguyên ở trong phân của bệnh nhân. d. PCR.

36. Điều trị viêm gan do virus cấp người ta có thể cho các thuốc sau, ngoại trừ: a. Glucose. b. Các vitamine. c. Silymarine. d. @Lamivudine.

37. Trong viêm gan do virus thể tối cấp có thể cho các thuốc sau, ngoại trừ: a. Lactulose. b. Glucose. c. @Adefovir. d. Vitamine K.

38. Điều trị viêm gan do virus B mạn tính tấn công bằng, ngoại trừ: a. Lamivudine. b. Interferon + Lamivudine. c. @Lamivudine + Corticoides. d. Adefovir.

39. Trong thực tế lâm sàng người ta cho phép điều trị như một viêm gan mạn khi: a. @HBsAg dương tính + HBeAg dương tính + Men gan tăng gấp 2-3lần so với bình thường trong 6 tháng. b. HBsAg dương tính + anti HBe dương tính + Men gan tăng gấp 2-3lân so với bình thường trong 6 tháng. c. HBsAg dương tính + HbeAg âm tính + Men gan tăng gấp 2-3lân so với bình thường trong 6 tháng. d. Tất cả đều đúng.

40. Một người phơi nhiễm với máu của bệnh nhân viêm gan B( bị kim tiêm đâm vào tay), nguy cơ lây nhiễm là: a. 0,03%. b. 0,3%. c. @3%. d. 30%.

41. Các biện pháp phòng bệnh viêm gan do virus B bao gồm, loại trừ: a. Sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục. b. Dùng bơm kim tiêm một lần. c. Vac - xin . d. @Dùng thuốc chống virus.

Đúng Sai 42. Virus viêm gan A có có cấu trúc nhân là ADN S 43 Virus viêm gan B có có cấu trúc nhân là ADN. D 44 Virus viêm gan C có có cấu trúc nhân là ADN. S 45 Virus viêm gan E có có cấu trúc nhân là ADN. S 46 Việt Nam là nứơc được xếp vào khu vực dịch tễ trung bình đối với viêm gan B. S 47 Viêm gan do virus A có thể gây dịch. D 48 Viêm gan do Virus E có thể là nguyên nhân gây tử vong ở các nước đang phát triển. D 49 Viêm gan do virus A và viêm gan do Virus C có thể dẫn đến mạn tính. S 50 Đánh răng chung bàn chải với người nhiễm virus viêm gan B có thể bị lây. D 51 Dùng dao cạo râu chung với người nhiễm virus viêm gan B có thể bị lây. D 52 Virus viêm gan C có tỉ lệ lây nhiễm rất cao qua quan hệ tình dục. S 53 Trên 50% người nhiễm virus viêm gan C có thể trở thành viêm gan mạn tính. D 54 Một người không thể bị đồng nhiễm cả 2 loại virus viêm gan B và C. S 55 Viêm gan do virus mạn tính thể tồn tại có thể tự khỏi. D 56 Điều trị viêm gan do virus B mạn tính thể tấn công bằng Adefovir D

57. Hãy chỉ định 2 xét nghiệm virus học quan trọng nhất để chẩn đoán viêm gan do virus B cấp tính: 1................................................HBsAg 2................................................Anti HBc Type IgM

58. Hãy chỉ định 2 xét nghiệm virus học quan trọng nhất để chẩn đoán viêm gan do virus B mạn tính: 1..................................................HBsAg 2..................................................HBeAg 59. Hãy liệt kê tên 3 kháng nguyên của virus viêm gan B: 1..................................................HBsAg 2..................................................HBeAg 3..................................................HBcAg

60. Hãy liệt kê tên 3 kháng thể ở người bị virus viêm gan B. 1..................................................Anti HBsAg 2..................................................Anti HBeAg 3..................................................Anti HBcAg

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #hieu