TN.sot ret
BỆNH SỐT RÉT.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu một câu trả lời đúng dưới đây.
1. Vector truyền bệnh sốt rét là a. Muỗi Aedes. b. @Muỗi Anopheles cái. c. Muỗi Culex. d. Muỗi Anopheles đực.
2. Tỉ lệ mắc P. falciparum ở việt Nam là: a. 50 - 60 %. b. 60 - 70 %. c. 70- 80 %. d. @80 - 85 %
3. Tỉ lệ mắc P. vivax ở Việt Nam là: a. 10 - 15 %. b. @15 - 20%. c. 20 - 25 %. d. 25 - 30 %.
4. Đường lây truyền của bệnh sốt rét là, ngoại trừ: a. Qua da. b. Mẹ truyền cho con. c. Qua sử dụng bơm kim chung. d. @Qua đường hô hấp
5. Sốt rét tái phát ở Việt Nam thường gặp do ký sinh trùng: a. P. Falciparum. b. @P. Vivax. c. P. Malariae d. P. Ovale. 6. Sốt rét nặng có biến chứng thường do ký sinh trùng sốt rét nào dưới đây gây nên: a. @P. Falciparum. b. P. Vivax. c. P. Malariae d. P. Ovale.
7. Triệu chứng lâm sàng của sốt rét thể thông thường là: a. Sốt rét cơn, gan to, lách to, hạch to, thiếu máu. b. @Sốt rét cơn, gan to, lách to, thiếu máu. c. Sốt rét cơn, gan to, hạch to, thiếu máu. d. Sốt rét cơn, lách to, hạch to, thiếu máu.
8. Triệu chứng lâm sàng của sốt rét ác tính thể não là, ngoại trừ: a. Sốt cơn. b. Hôn mê. c. @Liệt khu trú. d. Tăng trương lực cơ.
9. Triệu chứng lâm sàng của sốt rét ác tính thể gan mật là, ngoại trừ: a. @Đau vùng gan dữ dội. b. Vàng da. c. Gan lách to. d. Thiếu máu.
10.Triệu chứng lâm sàng của sốt rét đái huyết cầu tố, ngoại trừ: a. Đau sống lưng. b. @Đái bilirubine. c. Vàng da. d. Thiếu máu.
11. Màu nước tiểu ở các bệnh nhân sốt rét đái huyết cầu tố là: a. Màu đen như cà phê. b. Màu đỏ. c. Màu vàng sẫm. d. A và b đều đúng.
12. 10 biểu hiện của sốt rét nặng có biến chứng theo Tổ chức Y tế thế giới: a. Hôn mê, tăng trương lực cơ, thiếu máu, suy thận, phù phổi, hạ đư¬¬ờng huyết, truỵ tim mạch, chảy máu ồ ạt hay đông máu nội quản rải rác,toan hoá máu, đái huyết cầu tố số l¬¬ượng lớn. b. Hôn mê, liệt, thiếu máu, suy thận, phù phổi, hạ đư¬¬ờng huyết, truỵ tim mạch, chảy máu ồ ạt hay đông máu nội quản rải rác,toan hoá máu, đái huyết cầu tố số l¬¬ượng lớn. c. @Hôn mê, co giật, thiếu máu, suy thận, phù phổi, hạ đư¬¬ờng huyết, truỵ tim mạch, chảy máu ồ ạt hay đông máu nội quản rải rác,toan hoá máu, đái huyết cầu tố số l¬¬ượng lớn. d. Hôn mê, mất não, thiếu máu, suy thận, phù phổi, hạ đư¬¬ờng huyết, truỵ tim mạch, chảy máu ồ ạt hay đông máu nội quản rải rác,toan hoá máu, đái huyết cầu tố số l¬¬ượng lớn.
13. Chẩn đoán lâm sàng sốt rét cần dựa vào yếu tố quan trọng nhất là: a. @Dịch tễ. b. Sốt. c. Gan to. d. Lách to.
14. Để tìm ký sinh trùng sốt rét người ta thường dùng kỹ thuật nào dưới đây : a. ELISA b. Cấy máu. c. @Nhuộm giêm-sa. d. Miễn dịch quỳnh quang.
15. Bệnh nhân Nam 45 tuổi, cách đây 20 ngày đi công tác ở Lâm Đồng, bệnh nhân sốt 2 ngày nay. Sốt rét, sau sốt nóng rồi vã mồ hôi, một ngày bệnh nhân có 3 cơn. Khám chưa rõ thiếu máu, gan to , không sờ thấy lách. Các bộ phận khác không có gì đặc biệt. A. Chẩn đoán nào cần phải đặt ra trên bệnh nhân này: a. Apxe gan. b. Thương hàn. c. Sốt rét. d. @ a và c đều đúng.
B. Các xét nghiệm nào dưới đây cần phải làm cấp, ngoại trừ: a. Tìm ký sinh trùng sốt rét. b. @ CT scanner gan. c. Cấy máu. d. Công thức máu.
C. Yêú tố nào gợi ý nhất để chẩn đoán sốt rét: a. @Địa dư. b. Sốt cơn. c. Gan to. d. b và c đều đúng.
D. Nếu bệnh nhân tìm được ký sinh trùng sốt rét trong máu, hãy dự đoán loại ký sinh trùng sốt rét: a. @ P. Falciparum. b. P. Vivax. c. P. Malariae d. P. Ovale.
E. Bệnh nhân được thông báo tìm thấy ký sinh trùng sốt rét, điều trị nào sau đây là thích hợp nhất: a. Primaquine. b. Delagyl. c. Artersunat. d. @ a và c đúng.
16. Điều trị sốt rét do P. vivax bằng: a. Quinine. b. @Primaquine + Delagyl. c. Mefloquine. d. Fansidar.
17. Điều trị sốt rét do P. Falciparum bằng các thuốc sau đây, ngoại trừ: a. @ Chloroquine. b. Fansidar. c. Artersunat. d. Quinine.
18. Điều trị dự phòng bệnh sốt rét bằng thuốc, ngoại trừ: a. Mefloquine. b. Delagyl. c. @Primaquine. d. Cloroquine.
Hãy dánh dấu thích hợp vào những câu trả lời sau:
Đúng Sai 23 Trong bệnh sốt rét lách to là dấu hiệu hằng định. S 24 Sốt rét có vàng da là sốt rét nặng có biến chứng. D 25 Sốt rét có phù phổi cấp là một sốt rét nặng có biến chứng. D 26 Chẩn đoán xác định bệnh sốt rét phải dựa vào cấy máu tìm ký sinh trùng sốt rét. S 27 Chẩn đoán lâm sàng bệnh sốt rét dựa vào yếu tố dịch tễ là rất quan trọng. D 28 Sốt rét ác tính thể gan mật rất dễ chẩn đoán nhầm với hôn mê gan do viêm gan virus D 29 Sốt rét ở miền biển nên điều trị bằng Delagyl D 30 Điều trị sốt rét ở Tây Nguyên bằng Cloroquine. S 31 Tẩm màn bằng Pyrimethamine có tác dụng xua muỗi trong 6 tháng. D 32 Phun thuốc diệt muỗi tồn lưu trên tường nhà phải phun cao 1,5 m. S
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top