triet F2
78.Cầu về hàng, dịch vụ là nhu cầu có khả năng thanh toán
79.Quy mô của cầu phu thuộc chủ yếu vào thu nhập, giá cả hàng hóa và thị hiếu ng tiêu dùng
80.Quan hệ cung cầu có ảnh hưởng đến giá cả hàng hóa là cung < cầu thì gái cả >giá trị ( giá cả hàng hóa xoay quanh gái trị hàng hóa
81.Công thức lưu thông chung của trư bản la: T-H-T'
82.Công thức chung của tư bản phản ánh mục đích thu hồi alf giá trị sản xuất, giá trị thặng dư
83.Tiền biến thành tư bản khi được dùng để mang lại giá trị thặng dư cho nhà tư bản
84.Trao đổi ngang giá làm cho tổng giá trị không đổi , chỉ thay đổi hình thức giá trị từ tiền sang hàng hoặc từ hàng sang tiền
85.Sức lao động trở thành hàng hóa từ sau cách mạng dân chủ tư sản thắng lợi
86.Hàng hóa- sức lao đọng nghĩa là ng lao đọng bán sức lao động của mình trong 1 time nhất định
87.Giá trị hàng hóa sức lao động khác vs giá trị hàng hóa thông thường ở đặc điểm nó phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và yếu tố lịch sử
88.Giá trị sử dụng hàng hóa- sức lao đọng khác vs giá trị sử dụng hàng hoá thông thường ở đặc điểm là tạo ra 1 lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bnr thân sức lao động
89.Mối quan hệ giữa giá trị sức lao động vs tiền công CNTB giông như mqh giá cả hàng hóa vs giá trị của nó
90.Giá trị thặng dư là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân lao động tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không
91.Đặc điểm riêng của hàng hóa sức lao động là khi sử dụng hàng ghóa này thì tạo ra 1 lượng giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
92.Quá trinh sản xuất giá trị tahwngj dư là quá trình tạo ra giá trị sử dụng và làm tăng thêm giá trị
93.Công thức m'= m/ v ( %)
94.Nếu chỉ xét theo góc độ kinh tế thì m là chỉ tiêu nói về năng suất lao động
95.Cơ sỏ của sản xuất giá trị thặng dư tương đối là tăng năng suất lao động xã hội
96.Giá trị thặng dư siêu ngạch là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư tương đối vì đều dựa tren cơ sở tăng năng suất lao động
97.Quy luât giá trị thặng dư phản ánh mục đích nền sản xuất TBCN và phương tiện để đạy mục đích đó
98.Quy luật kinh tế tuyệt đối của CNTB là quy luật sản xuất giá trị thặng dư
99.Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư = cách bóc lột lao động làm thuê
100.Tư bản bất biến trong quá trình sản xuất ko tăng lên về lượng
101.Máy móc và công nghệ hiện đại là phương tiện để nâng cao sức sản xuất lao động
102.Tư bản khả biến trong quá trình sản xuất có vai trò quyết định trong việc tạo ra giá trị thặng dư
103.Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh quy mô bóc lột của nhà tư bản vs người lao động làm thuê
104.Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là vai trò = nhau của từng bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
105.Bản chất kinh tế của tiền công là sự biểu hiện = tiền của giá trị hàng hóa sức lao động
106.Tiền lương thực tế tỷ lệ thuận vs tiền công danh nghĩa và tỉ lệ nghịch vs giá cả tư liệu sinh hoạt và dịch vụ cần thiết
107." Xu hướng chung của sản xuất TBCN ko phải là nâng cao mức tiền công trung bình mà là hạ thấp mức tiền công ấy" Những nhân tố tác động đến xu hướng ấy là... :))
108.Cấu tạo giá trị là tỉ lệ giữa giá trị của tư bản bất biến vs giá trị của tư bản khả biến
109.Cấu tạo kỹ thuật của tư bản phản ánh trình độ phát triển của kỹ thuật
110.Cấu tạo hưu cơ của tư bản tăng lên phản ánh sự tăng lên của quá trình tích lũy tư bản
111.Cấu tạo hữu cơ của tư bản ngày càng tăng dẫn tới số cầu về sức lao động có xu hướng giảm tương đối
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top