trangtutiengnhat

1. 副詞 2級: 

ぴったり=ぴたり=Vừa vặn ,vừa khít (quần áo)

やはり、やっぱり=Quả đúng (như mình nghĩ) _ Cuối cùng thì cũng vẫn là_Rốt cục thì

うっかり=Lơ đễnh ,xao nhãng

がっかり=Thất vọng

ぎっしり=Chật kín ,sin sít

ぐっすり=(Ngủ) say tít ,(ngủ) thiếp đi

こっそり=Nhẹ nhàng (để ko gây tiếng động) _Len lén ( để ko ai nhìn thấy)

さっぱり=Trong trẻo ,sảng khoái (rửa mặt xong) _Nhẹ, nhạt (món ăn)

さっぱり...ない=Một chút cũng không, hoàn toàn không.

ぐったり=Mệt nhoài ,mệt phờ người

しっかり=Chắc chắn ,vững chắc

すっきり=Cô đọng ,súc tích (văn chương)

    _Tỉnh táo ,sảng khoái (ngủ dậy )

    _Đầy đủ ,hoàn toàn (十分)

そっくり=Giống y hệt ,giống như đúc_tất cả, hoàn toàn(全部)

にっこり= Nhoẻn miệng cười

のんびり=Thong thả,thảnh thơi không lo nghĩ ,ung dung

はっきり=Rõ ràng, minh bạch_mạch lạc, lưu loát (trả lời)

ばったり=Đột nhiên ,bất thình lình (突然)

     _Tình cờ ,ngẫu nhiên (偶然)

     _Tiếng kêu đột ngột phát ra

ぼんやり=Mờ nhạt ,mờ ảo (cảnh sắc) _Lờ đờ ,vô hồn ( trạng thái)

びっくり=Ngạc nhiên

ゆっくり=Thong thả ,chậm rãi

めっきり=Đột ngột (thay đổi)

たっぷり=Thừa thãi ,dư thừa ,đầy tràn (thời gian ,đồ ăn)

おもいきり=おもいっきり=Từ bỏ ,chán nản ,nản lòng_Đủ ,đầy đủ (十分)

2. 副詞 1級:

ずらっと・ずらり=dài tăm tắp, dài dằng dặc

ずっしり=Nặng nề, trĩu nặng

こってり=Đậm, đậm đà (vị)

あっさり=(Vị) nhạt, thanh tao

_sáng sủa

_đơn giản, dễ dàng, một cách nhẹ nhàng

しょっちゅう =Hay, thường xuyên, luôn「常に、よく」

ぼんやり=cảnh sắc mờ nhạt, lờ mờ_đờ đẫn, thờ thẫn

ぼけっと=Thừ người ra, đờ đẫn, mơ màng「ぼけっと=ぼっと=ぼさっと」

ぼっと=Thừ người ra, đơ đơ

ぼさっと=Thừ người ra, không suy nghĩ_thảnh thơi, không ưu tư

ゆとり=thừa thãi, dư dật

ゆったり=Quần áo Rộng rãi thoài mái_cảm giác thoải mái, dễ chịu

きっぱり=Dứt khoát, dứt điểm

がっくり=buông xuôi, buông thả_gục xuống, trùng xuống, suy sụp

びっしょり=Ướt đầm đìa, ướt sũng

がっしり=Cường tráng, to lớn, mạnh khỏa, vững vàng

がっちり=Chặt chẽ, vững vàng, chắc chắn

きっかり=Đúng, chính xác

きっちり=Vừa khít, vừa đúng, khít khao

くっきり=Rõ ràng, nổi bật

げっそり=Gầy xọp đi, gầy nhom, ốm nhom

じっくり=Từ từ, bình tĩnh, thoải mái

てっきり=Chắc chắn, nhất định sẽ, đúng như

丸っきり=Hoàn toàn, tất tần tật

うんざり=Chán ngấy, tẻ nhạt, chán ngắt

すんなり=Mảnh khảnh, mảnh dẻ, leò khèo

何より=Hơn tất cả mọi thứ, nhất

何なり=Như thế nào đi nữa, dù sao đi nữa

1. Phó từ 2級:

一等(いっとう)=đứng đầu, hạng nhất

一時(いちじ)=một giờ_tạm thời, nhất thời

一段(いちだん)=ngày càng_hơn hẳn

一番(いちばん)=thứ nhất, dẫn đầu

一部(いちぶ)=một phần, một vài, một bộ phận nhỏ

一種(いっしゅ)=một loại

一瞬(いっしゅん)=một lúc, chớp nhoáng

一層(いっそう)=hơn hẳn so với_...hơn_càng ngày càng...

一体(いったい)=toàn bộ, tổng thể_chẳng hiểu là..như thế nào, rốt cục là thế nào

一度に=làm...cùng một lúc, làm một lượt (一斉に)

一斉に(いっせいに)=nhất loạt, làm một thể, làm cùng lúc

一般に(いっぱんに)=thông thường, nhìn chung, phổ biến

一定(いってい)=nhất định, cố định (không thay đổi)

一方(いっぽう)=ngược lại, một mặt là..

一生(いっしょう)=một đời, cả đời

再三(さいさん)=vài lần, thỉnh thoảng

万一(まんいち)=nếu chẳng may, không may là

第一に(だいいちに)=lớn nhất, quan trọng nhất_đứng đầu

一旦(いったん)=một lần, một lượt,một khi đã...thì..._một lúc, một lát

一杯(いっぱい)=nước đầy _no, đủ_một cốc nước , một bát cơm

2. Phó từ 1級:

一層(いっそ)=Dúng là, quả thật(本当に)_Hơn hẳn, hơn(いっそう)

一挙に́(いっきょ)=Một chốc, một lát, chốc

一概に(いちがい)=qua loa, đại khái, qua quít

一気に(いっき)=một hơi, một mạch

一心に(いっしん)=Nhất tâm, hết lòng, một lòng

一切(いっせき)=Nhất thiết, hoàn toàn, không sót lại, tất tần tật

一括(いっかつ)=Tóm lại, nhóm lại, gộp lại thành một

一帯(いったい)=Toàn vùng, toàn miền, khắp miền

一同(いちどう)=Mọi thứ, tất cả mọi người

一連(いちれん)=Liên tục, liên tiếp

一文(いちぶん)=Một xu, một đồng lẻ

一見(いっけん)=Nhìn một lần, liếc qua, thoạt nhìn

一覧(いちらん)=Nhìn qua

一致(いっち)=Nhất trí, đồng lòng

1. Phó từ 2kyuu:

あちこち=Đây đó

生き生き=Sống động ( y như thật)

_Tươi sống ( rau quả)

_Đầy sức sống (tính cách)

いちいち=Lần lượt từng cái một

いよいよ=Càng …càng…

_Quả đúng như mình nghĩ ( やはり)

_Rốt cục thì

いらいら=tức tối, trạng thái nóng nảy bực bội

うるうる=Loanh quanh,luẩn quẩn (ko mục đích)_Lòng vòng ( đi lại)

各々(おのおの)=Từng cái từng cái một

方々(かたがた)=Từng người từng người một

しばしば=Thường xuyên

徐々に(じょじょに)=Dần dần từng chút một (少しずつ)

次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác

続々(ぞくぞく)=Liên tục

それぞれ=Dần dần , lần lượt từng cái từng cái một

そろそろ=Chuẩn bị ,sắp sửa

度々(たびたび)=Thường xuyên

偶々(たまたま)=Thỉnh thoảng, hiếm khi_Ngẫu nhiên,tình cờ(偶然)

段々(だんだん)=どんどん=Dần dần

近々(ちかぢか)=Gần sát ,cận kề

次々(つぎつぎ)=Liên tiếp hết cái này đến cái khác

凸凹(でこぼこ)=Lồi lõm

転々(てんてん)=Tiếng lăn (bóng)_Liên tiếp hết cái này đến cái khác

とうとう=Cuối cùng , rốt cục

時々(ときどき)=Thỉnh thoảng

中々(なかなか)…=Mãi mà không…

のろのろ=Chậm rãi ,thong thả ,ì ạch

にこにこ=Mỉm cười , tủm tỉm

こそこそ=nhẹ nhàng_lén lút

はきはき=rành mạch, lưu loát nói_rõ ràng, minh bạch

ぴかぴか=lấp lánh, sáng loáng

広々(ひろびろ)=rộng rãi

ぶつぶつ=làu bàu, cằn nhằn

_lất phất (trạng thái hình giọt, hình hạt)

_lục ục (nước sôi)

ふわふわ=lơ lửng, bồng bềng_mềm mại, nhẹ nhàng

別々(べつべつ)=riêng biệt, riêng rẽ

まあまあ=bình thường

まごまご=bối rối, lúng túng

ますます=dần dần, ngày càng...

めいめい=lần lượt từng người một

元々(もともと)=nguyên là, vốn dĩ là_từ xưa đến nay vẫn vậy, vẫn thế

ゆうゆう=thong thả, bình tĩnh_dư dật, dư thừa

順々(じゅんじゅん)=lần lượt theo thứ tự

少々(しょうしょう)=một chút, một lúc

着々(ちゃくちゃく)=dần dần từng tí một

所々(ところどころ)=chỗ này chỗ kia

めちゃくちゃ=めちゃめちゃ=vô cùng, cực kì,...dã man_bừa bãi, lộn xộn

めっちゃく=bừa bãi, lộnxộn

2. Phó từ 1kyuu:

区々、町々、街々(まちまち)=Từng cái khác nhau, ý kiến khác nhau, không đồng dạng

丸々(まるまる)=Tròn xoe, tròn trịa, hình dạng rất tròn_Tròn vẹn, vẹn toàn, hoàn thành trọn vẹn

煌々(こうこう)と=Bóng đèn nhấp nháy

きらきら=Lấp lánh, óng ánh_Mắt long lanh

つくづく=Chằm chằm, nhìn chăm chú(じっと)_Nghĩ kĩ càng, cẩn thận

あべこべ=Ngược, nghịch, trái ngược, ngược lại

ぺこぺこな=Khúm núm, qụy lụy, cúi đầu thấp xuống_Đói bụng sôi ùng ục, lục bục

あやぶやな=Không chắc, lờ mờ, mập mờ

だぶだぶな=Rộng thùng thình

ずるずる=lề mề, trì trệ, kéo dài_dài dòng, lằng nhằng, lê thê

おどおど=Rộng thùng thình, lùng bùng

どうどう=Sóng vỗ ầm ầm, rào rào

はらはら=Hồi hộp, lo lắng

ちやほや=Nhanh thoăn thoắt, thoáng cái, thoăn thoắt, dáng người nhanh nhẹn

ぶかぶか=(Giày) rộng thùng thình, rộng thênh thang

ふらふら=Lảo đảo, liêu xiêu, thất thểu, không an định

ぶらぶら=Đung đưa, lơ lửng

むちゃくちゃ=Cực kì, rất, lắm, khủng khiếp

あやふや=Mập mờ, không rõ ràng

ぼつぼつ、ぼちぼち=Sắp sửa, chuẩn bị「そろそろ」

ぽつぽつ=Lấm tấm, mưa rơi tí tách

むずむず=Ngứa, ngứa ngáy khó chịu(痒い)

_Ngứa ngáy chân tay, không yên một chỗ

_Chắc chắn, vững chắc(しっかり)

ちょくちょく=Thường, nhiều lần, hay

ぎりぎり=Vừa sát, vừa đúng, khít (giờ)「ちょうど」

ぼやぼや=Ngơ ngác, lơ ngơ

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: #tellme