trắc nghiệm plkt
1.Có bao nhiêu l
ọ
ai hình công ty?
Cty c
ổ
ph
ầ
n, Cty TNHH 1 ho
ặ
c 2 thành viên tr
ở
lên
Cty c
ổ
ph
ầ
n, Cty TNHH 1 ho
ặ
c 2 thành viên tr
ở
lên, Cty h
ợ
p danh
Cty c
ổ
ph
ầ
n, Cty TNHH 1 ho
ặ
c 2 thành viên tr
ở
lên, Cty h
ợ
p danh, Nhóm Cty
Cty c
ổ
ph
ầ
n, Cty TNHH 1 ho
ặ
c 2 thành viên tr
ở
lên, Cty h
ợ
p danh, Nhóm Cty và các DNTN
2.L
ọ
ai c
ổ
ph
ầ
n nào đ
ượ
c chuy
ể
n nh
ượ
ng t
ự
do?
a.C
ổ
ph
ầ
n ph
ổ
thông, các l
ọ
ai c
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi
c
c.C
ổ
ph
ầ
n ph
ổ
thông, các l
ọ
ai c
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi tr
ừ
c
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi c
ổ
t
ứ
c
d.C
ổ
ph
ầ
n ph
ổ
thông, các l
ọ
ai c
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi tr
ừ
c
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi hòan l
ạ
i
3.Trong th
ờ
i h
ạ
n bao nhiêu ngày k
ể
t
ừ
ngày c
ấ
p gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n đăng kí kinh doanh,c
ơ
quan đăng kí kinh doanh ph
ả
i thông báo n
ộ
i dung gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n đăng kí kinh doanh đó cho c
ơ
quan thu
ế
,th
ố
ng kê:
a.7 ngày
b.15 ngày
c.20 ngày
d.30 ngày
4.M
ỗ
i cá nhân đ
ượ
c quy
ề
n thành l
ậ
p bao nhiêu doanh nghi
ệ
p t
ư
nhân?
a.1
b.2 c.3 d.Tùy ý
5. L
ọ
ai hình DN nào có quy
ề
n phát hành các l
ọ
ai c
ổ
phi
ế
u:
a.Cty TNHH
b.Cty h
ợ
p danh
c.Cty c
ổ
ph
ầ
n
d.DNTN
6.Cty c
ổ
ph
ầ
n có t
ư
cách pháp nhân khi :
a.Đăng kí kinh doanh
b.Đ
ượ
c c
ấ
p gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n đăng kí kinh doanh
c.Khi n
ộ
p đ
ơ
n xin thành l
ậ
p Cty
d.a,b,c đ
ề
u sai
7.Đi
ể
m khác bi
ệ
t gi
ữ
a thành viên h
ợ
p danh(TVHD) và thành viên góp v
ố
n(TVGV) :
a.TVHD ph
ả
i ch
ị
u trách nhi
ệ
m b
ằ
ng tòan b
ộ
tài s
ả
n c
ủ
a mình v
ề
các nghĩa v
ụ
c
ủ
a Cty còn TVGV ch
ỉ
ch
ị
u trác nhi
ệ
m b
ằ
ng s
ố
v
ố
n mình góp vào Cty
b.TVHD có quy
ề
n đi
ề
u hành qu
ả
n lí Cty còn TVGV thì không
c.TVHD không đ
ượ
c làm ch
ủ
DNTN khác ho
ặ
c làm TVHD c
ủ
a Cty H
ợ
p danh khác còn TVGV thì đ
ượ
c
d.C
ả
3 câu trên đ
ề
u đúng
8.T
ổ
ch
ứ
c kinh doanh nào sau đây không có t
ư
cách pháp nhân:
a.Cty c
ổ
ph
ầ
n
b.Cty h
ợ
p danh
c.DNTN
d.C
ả
3 câu đ
ề
u sai
9.V
ố
n đi
ề
u l
ệ
là gì?
a.S
ố
v
ố
n t
ố
i thi
ể
u theo qui đ
ị
nh pháp lu
ậ
t đ
ể
doanh nghi
ệ
p h
ọ
at đ
ộ
ng kinh doanh
b.S
ố
v
ố
n do các thành viên c
ủ
a doanh nghi
ệ
p góp vào
c.S
ố
v
ố
n do các thành viên, c
ổ
đông góp ho
ặ
c cam k
ế
t góp trong 1 th
ờ
i h
ạ
n nh
ấ
t đ
ị
nh và đ
ượ
c ghi vào đi
ề
u l
ệ
công ty
d.b và c đúng
10.Vi
ệ
c b
ả
o đ
ả
m c
ủ
a nhà n
ướ
c đ
ố
i v
ớ
i doanh nghi
ệ
p và ch
ủ
s
ở
h
ữ
u doanh nghi
ệ
p th
ể
hi
ệ
n
ở
:
a.Nhà n
ướ
c công nh
ậ
n s
ự
t
ồ
n t
ạ
i lâu dài và phát tri
ể
n c
ủ
a các lo
ạ
i hình doanh nghi
ệ
p đ
ượ
c qui đ
ị
nh trong lu
ậ
t n
ả
y,b
ả
o đ
ả
m s
ự
bình đ
ẳ
ng tr
ướ
c pháp lu
ậ
t c
ủ
a các doanh nghi
ệ
p
b.Công nh
ậ
n và b
ả
o h
ộ
quy
ề
n s
ở
h
ữ
u tài s
ả
n,v
ố
n đ
ầ
u t
ư
,quy
ề
n l
ợ
i ích h
ợ
p pháp khác c
ủ
a DN và ch
ủ
s
ở
h
ữ
u DN
c.Tài s
ả
n và v
ố
n đ
ầ
u t
ư
h
ợ
p pháp c
ủ
a DN và ch
ủ
s
ở
h
ữ
u DN không b
ị
qu
ố
c h
ữ
u hóa
d.T
ấ
t c
ả
đ
ề
u đúng
11.Các quy
ề
n c
ơ
b
ả
n,quan tr
ọ
ng nh
ấ
t c
ủ
a DN:
a.T
ự
ch
ủ
KD,ch
ủ
đ
ộ
ng l
ự
a ch
ọ
n ngành ngh
ề
,đ
ị
a bàn,hình th
ứ
c kinh doanh,đ
ầ
u t
ư
,ch
ủ
đ
ộ
ng m
ở
r
ộ
ng qui mô và ngành ngh
ề
kinh doanh
b.L
ự
a ch
ọ
n hình th
ứ
c,ph
ươ
ng th
ứ
c huy đ
ộ
ng phân b
ố
và s
ử
d
ụ
ng v
ố
n
c.Ch
ủ
đ
ộ
ng tìm ki
ế
m th
ị
tr
ườ
ng,khách hàng và kí k
ế
t h
ợ
p đ
ồ
ng
d.Tr
ự
c ti
ế
p thong qua ng
ườ
i đ
ạ
i di
ệ
n theo
ủ
y quy
ề
n tham gia t
ố
t
ụ
ng theo qui đ
ị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t
12.Nghĩa v
ụ
c
ủ
a doanh nghi
ệ
p:
a.T
ự
ch
ủ
quy
ế
t đ
ị
nh các công vi
ệ
c kinh doanh
b.Chi
ế
m h
ữ
u,s
ử
d
ụ
ng,đ
ị
nh đo
ạ
t tài s
ả
n c
ủ
a DN
c.B
ả
o đ
ả
m quy
ề
n và l
ợ
i ích c
ủ
a ng
ườ
i lao đ
ộ
ng theo qui đ
ị
nh c
ủ
a pháp lu
ậ
t v
ề
lao đ
ộ
ng
d.Khi
ế
u n
ạ
i t
ố
cáo theo qui đ
ị
nh.
13.Các hành vi nào là b
ị
c
ấ
m đ
ố
i v
ớ
i DN:
a.S
ả
n xu
ấ
t và cung
ứ
ng s
ả
n ph
ẩ
m,d
ị
ch v
ụ
không theo đúng ch
ấ
t l
ượ
ng và s
ố
l
ượ
ng
b.Không đ
ả
m b
ả
o các đi
ề
u ki
ệ
n t
ố
t nh
ấ
t cho khách hàng
c.Kê khai không trung th
ự
c,không chính xác n
ộ
i dung,h
ồ
s
ơ
đăng kí kinh doanh ho
ặ
c không k
ị
p th
ờ
i v
ớ
i nh
ữ
ng thay đ
ổ
i c
ủ
a h
ồ
s
ơ
đăng kí kinh doanh
d.T
ừ
ch
ố
i m
ọ
i yêu c
ầ
u cung c
ấ
p các ngu
ồ
n l
ự
c không đ
ượ
c pháp lu
ậ
t qui đ
ị
nh
14.Tr
ườ
ng h
ợ
p nào thì đ
ượ
c c
ấ
p l
ạ
i gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n đăng kí kinh doanh:
a.Khi thay đ
ổ
i tên,đ
ị
a ch
ỉ
tr
ụ
s
ở
chính,chi nhánh văn phòng
b.Thay đ
ổ
i n
ộ
i dung gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n đăng kí kinh doanh
c.Gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n đăng kí kinh doanh b
ị
m
ấ
t,rách,cháy ho
ặ
c tiêu h
ủ
y d
ướ
i các hình th
ứ
c
d.b và c đúng
15.Đi
ề
u l
ệ
công ty là:
a.B
ả
ng cam k
ế
t v
ề
vi
ệ
c th
ự
c hi
ệ
n kinh doanh theo đúng pháp lu
ậ
t
b.B
ả
ng cam k
ế
t c
ủ
a t
ấ
t c
ả
các thành viên v
ề
vi
ệ
c thành l
ậ
p t
ổ
ch
ứ
c,qu
ả
n lí và ho
ạ
t đ
ộ
ng c
ủ
a công ty
c.B
ả
ng cam k
ế
t gi
ữ
a các thành viên c
ủ
a DN trong vi
ệ
c chia t
ỉ
l
ệ
l
ợ
i nhu
ậ
n
d.B
ả
ng cam k
ế
t đ
ố
i v
ớ
i khách hàng
16.T
ư
cách ch
ấ
m d
ứ
t thành viên c
ủ
a DN trong các tr
ườ
ng h
ợ
p nào?
a.Thành viên đã chuy
ể
n nh
ượ
ng h
ế
t v
ố
n góp c
ủ
a mình cho ng
ườ
i khác
b.Thành viên ch
ế
t
c.Khi đi
ề
u l
ệ
DN qui đ
ị
nh
d.T
ấ
t c
ả
đ
ề
u đúng
17.S
ố
l
ượ
ng thành viên c
ủ
a công ty TNHH 2 thành viên tr
ở
lên:
a.T
ố
i thi
ể
u là 2
b.Không gi
ớ
i h
ạ
n
c.T
ố
i thi
ể
u là 2,t
ố
i đa là 50
d.T
ấ
t c
ả
đ
ề
u sai
18.Quy
ế
t đ
ị
nh c
ủ
a HĐQT đ
ượ
c thông qua t
ạ
i cu
ộ
c h
ọ
p khi : (trong Cty TNHH 2 thành viên)
a
.S
ố
phi
ế
u đ
ạ
i di
ệ
n ít nh
ấ
t 65% t
ổ
ng s
ố
v
ố
n góp c
ủ
a các thành viên d
ự
h
ọ
p ch
ấ
p thu
ậ
n
b.S
ố
phi
ế
u đ
ạ
i di
ệ
n ít nh
ấ
t 50% t
ổ
ng s
ố
v
ố
n đi
ề
u l
ệ
c.S
ố
phi
ế
u đ
ạ
i di
ệ
n ít nh
ấ
t 48.75% t
ổ
ng s
ố
v
ố
n đi
ề
u l
ệ
d.C
ả
a và c đ
ề
u đúng
19.Theo quy
ế
t đ
ị
nh c
ủ
a H
ộ
i Đ
ồ
ng thành viên trong Cty TNHH 2 thành viên tr
ở
lên thì công ty có th
ể
tăng v
ố
n đi
ề
u l
ệ
b
ằ
ng các hình th
ứ
c nào sau đây:
a.Tăng v
ố
n góp c
ủ
a thành viên,ti
ế
p nh
ậ
n v
ố
n góp c
ủ
a thành viên m
ớ
i
b.Đi
ề
u ch
ỉ
nh tăng m
ứ
c v
ố
n đi
ề
u l
ệ
t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i giá tr
ị
tài s
ả
n tăng lên c
ủ
a công ty
c.C
ả
a và b đ
ề
u đúng
d.T
ấ
t c
ả
đ
ề
u sai
20.L
ọ
ai hình doanh nghi
ệ
p nào ch
ị
u trách nhi
ệ
m vô h
ạ
n v
ề
s
ố
v
ố
n:
a.Cty TNHH
b.DNTN
c.Nhóm Cty
d.Cty h
ợ
p danh
21.Lo
ạ
i hình doanh nghi
ệ
p nào không đ
ượ
c thay đ
ổ
i v
ố
n đi
ề
u l
ệ
(n
ế
u thay đ
ổ
i ph
ả
i thay đ
ổ
i lo
ạ
i hình công ty):
a.Cty TNHH 1 thành viên
b.Cty TNHH 2 thành viên
c.Cty h
ợ
p danh
d.DNTN
22.Cty h
ợ
p danh có ít nh
ấ
t bao nhiêu thành viên là ch
ủ
s
ở
h
ữ
u công ty :
a.2 thành viên
b.3 thành viên
c.4 thành viên
d.5 thành viên
23.Cty c
ổ
ph
ầ
n có ít nh
ấ
t bao nhiêu thành viên
a.2 thành viên
b.3 thành viên
c.4 thành viên
d.5 thành viên
24.Trong Cty c
ổ
ph
ầ
n,các c
ổ
đông sáng l
ậ
p ph
ả
i đăng kí ít nh
ấ
t:
a.10% t
ổ
ng s
ố
c
ổ
ph
ầ
n ph
ổ
thông
b.20% t
ổ
ng s
ố
c
ổ
ph
ầ
n ph
ổ
thông
c.30% t
ổ
ng s
ố
c
ổ
ph
ầ
n ph
ổ
thông
d.50% t
ổ
ng s
ố
c
ổ
ph
ầ
n ph
ổ
thông
25.Trong các DN sau đây,lo
ạ
i hình DN nào không đ
ượ
c thuê giám đ
ố
c:
a.Cty TNHH 1 thành viên
b.Cty TNHH 2 thành viên
c.Cty h
ợ
p danh
d.DN t
ư
nhân
26.Nh
ữ
ng lo
ạ
i hình DN nào sau đây có th
ể
chuy
ể
n đ
ổ
i l
ẫ
n nhau
a.CTy TNHH và Cty c
ổ
ph
ầ
n
b.CTy TNHH và Cty h
ợ
p danh
c.Cty h
ợ
p danh và CTy c
ổ
ph
ầ
n
d.Cty h
ợ
p danh và nhóm Cty
27.Đ
ố
i v
ớ
i CTy TNHH 1 thành viên,ch
ủ
t
ị
ch h
ộ
i đ
ồ
ng thành viên do
a.Ch
ủ
s
ở
h
ử
u Cty ch
ỉ
đ
ị
nh
b.H
ộ
i đ
ồ
ng thành viên ch
ỉ
đ
ị
nh
c.Ban ki
ể
m soát ch
ỉ
đ
ị
nh
d.T
ấ
t c
ả
đ
ề
u đúng
28.Cty TNHH 1 thành viên s
ử
a đ
ổ
i đi
ề
u l
ệ
Cty,chuy
ể
n nh
ượ
ng 1 ph
ầ
n ho
ặ
c toàn b
ộ
v
ố
n đi
ề
u l
ệ
thì ph
ả
i thông qua:
a.1/2 s
ố
thành viên d
ự
h
ọ
p ch
ấ
p nh
ậ
n
b.3/4 s
ố
thành viên d
ự
h
ọ
p ch
ấ
p nh
ậ
n
c.4/5 s
ố
thành viên d
ự
h
ọ
p ch
ấ
p nh
ậ
n
d.100% s
ố
thành viên d
ự
h
ọ
p ch
ấ
p nh
ậ
n
29.Ki
ể
m soát viên c
ủ
a Cty TNHH 1 thành viên có s
ố
l
ượ
ng t
ử
:
a.1
à
3 thành viên
b.2
à
4 thành viên
c.3
à
6 thành viên
d.5
à
10 thành viên
30.CTy TNHH 2 thành viên có th
ể
có bao nhiêu thành viên :
a.2
à
30 thành viên
b.2
à
40 thành viên
c.2
à
45 thành viên
d
.2
à
50 thành viên
Câu 1
: Công ty TNHH 2 thành viên tr
ở
lên có s
ố
thành viên t
ố
i đa là bao nhiêu?
a. 40
b.50
c.60
d.70
Câu 2
: Công ty TNHH 2 thành viên tr
ở
lên theo đi
ề
u 41 kho
ả
n 2 thành viên ho
ặ
c nhóm thành viên s
ở
h
ữ
u trên .?. v
ố
n đi
ề
u l
ệ
ho
ặ
c m
ộ
t t
ỷ
l
ệ
khác nh
ỏ
h
ơ
n do công ty quy đ
ị
nh ( tr
ừ
tr
ườ
ng h
ợ
p quy đ
ị
nh t
ạ
i kho
ả
n 3 đi
ề
u 41) có quy
ề
n yêu c
ầ
u tri
ệ
u t
ậ
p h
ọ
p h
ộ
i đ
ồ
ng thành viên đ
ể
gi
ả
i quy
ế
t nh
ữ
ng v
ấ
n đ
ề
thu
ộ
c th
ẩ
m quy
ề
n.
a.25%
b.35%
c.45%
d.55%
Câu 3
: Công ty TNHH 2 thành viên tr
ở
lên có trên bao nhiêu thành viên m
ớ
i thành l
ậ
p Ban ki
ể
m soát
a.10
b.11
c.12
d.13
Câu 4
: Phát bi
ể
u nào sau đây là sai?
a.
C
ổ
đông s
ở
h
ữ
u c
ổ
phi
ế
u
ư
u đãi c
ổ
t
ứ
c là c
ổ
phi
ế
u đ
ượ
c tr
ả
c
ổ
t
ứ
c
ở
m
ứ
c cao h
ơ
n so v
ớ
i m
ứ
c c
ổ
t
ứ
c c
ủ
a c
ổ
phi
ế
u ph
ổ
thông.
b.
C
ổ
đông s
ở
h
ữ
u c
ổ
phi
ế
u
ư
u đãi c
ổ
t
ứ
c không có quy
ề
n bi
ể
u quy
ế
t, không có quy
ề
n d
ự
h
ọ
p đ
ạ
i h
ộ
i đ
ồ
ng c
ổ
đông, không có quy
ề
n đ
ề
c
ử
ng
ườ
i vào HĐQT và ban ki
ể
m soát
c.
C
ổ
đông ph
ổ
thông có nghĩa v
ụ
thanh toán đ
ủ
s
ố
c
ổ
ph
ầ
n trong th
ờ
i h
ạ
n 30 ngày k
ể
t
ừ
ngày công ty đ
ượ
c c
ấ
p gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n đăng ký kinh doanh.
d.
Sau th
ờ
i h
ạ
n 3 năm, k
ể
t
ừ
ngày công ty đ
ượ
c c
ấ
p gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n đăng ký kinh doanh, các h
ạ
n ch
ế
đ
ố
i v
ớ
i c
ổ
ph
ầ
n ph
ổ
thông c
ủ
a c
ổ
đông sáng l
ậ
p đ
ề
u đ
ượ
c bãi b
ỏ
.
Câu 5
: C
ổ
đông s
ở
h
ữ
u t
ừ
.?. t
ổ
ng s
ố
c
ổ
phi
ế
u tr
ở
lên ph
ả
i đ
ượ
c đăng ký v
ớ
i c
ơ
quan đkkd có th
ẩ
m quy
ề
n trong th
ờ
i h
ạ
n .?. làm vi
ệ
c, k
ể
t
ừ
ngày có đ
ượ
c t
ỷ
l
ệ
s
ở
h
ữ
u đó.
a.
5% - 7 ngày
b.
10%- 15 ngày
c.
15%- 7 ngày
d.
20%- 15 ngày
Câu 6
: Công ty không đ
ượ
c phát hành trái phi
ế
u trong tr
ườ
ng h
ợ
p sau đây:
a.
không thanh toán ho
ặ
c thanh toán không đ
ủ
các kho
ả
n n
ợ
đ
ế
n h
ạ
n trong 1 năm liên ti
ế
p tr
ướ
c đó.
b.
không thanh toán ho
ặ
c thanh toán không đ
ủ
các kho
ả
n n
ợ
đ
ế
n h
ạ
n trong 2 năm liên ti
ế
p tr
ướ
c đó.
c.
T
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n sau thu
ế
bình quân c
ủ
a 3 năm liên ti
ế
p tr
ướ
c đó không cao h
ơ
n m
ứ
c lãi su
ấ
t d
ự
ki
ế
n tr
ả
cho trái phi
ế
u đ
ị
nh phát hành.
d.
T
ỷ
su
ấ
t l
ợ
i nhu
ậ
n sau thu
ế
bình quân c
ủ
a 4 năm liên ti
ế
p tr
ướ
c đó không cao h
ơ
n m
ứ
c lãi su
ấ
t d
ự
ki
ế
n tr
ả
cho trái phi
ế
u đ
ị
nh phát hành.
Câu 7
: Phát bi
ể
u nào sau đây v
ề
vi
ệ
c mua l
ạ
i c
ổ
ph
ầ
n là sai?
a.
C
ổ
đông bi
ể
u quy
ế
t ph
ả
n đ
ố
i quy
ế
t đ
ị
nh v
ề
vi
ệ
c t
ổ
ch
ứ
c l
ạ
i công ty có quy
ề
n yêu c
ầ
u công ty mua l
ạ
i c
ổ
ph
ầ
n c
ủ
a mình.
b.
Công ty mua l
ạ
i c
ổ
ph
ầ
n c
ủ
a c
ổ
đông v
ớ
i giá th
ị
tr
ườ
ng ho
ặ
c giá đ
ượ
c tính theo nguyên t
ắ
c quy đ
ị
nh t
ạ
i đi
ề
u l
ệ
công ty trong th
ờ
i h
ạ
n 90 ngày k
ể
t
ừ
ngày nh
ậ
n đ
ượ
c yêu c
ầ
u.
c.
Công ty thanh toán c
ổ
ph
ầ
n trái quy đ
ị
nh thì t
ấ
t c
ả
thành viên hđqt ph
ả
i hoàn tr
ả
cho công ty s
ố
ti
ề
n đó, tr
ườ
ng h
ợ
p không hoàn tr
ả
đ
ượ
c thì t
ấ
t c
ả
thành viên hđqt ph
ả
i cùng liên đ
ớ
i ch
ị
u trách nhi
ệ
m v
ề
các kho
ả
n n
ợ
và nghĩa v
ụ
tài s
ả
n khác trong ph
ạ
m vi s
ố
ti
ề
n, tài s
ả
n ch
ư
a hoàn tr
ả
đ
ượ
c.
d.
Công ty ch
ỉ
đ
ượ
c quy
ề
n thanh toán c
ổ
ph
ầ
n đ
ượ
c mua l
ạ
i cho c
ổ
đông n
ế
u sau khi thanh toán h
ế
t s
ố
c
ổ
phi
ế
u đ
ượ
c mua l
ạ
i, công ty v
ẫ
n đ
ả
m b
ả
o thanh toán các kho
ả
n n
ợ
và nghĩa v
ụ
tài s
ả
n khác.
Câu 8
: Cu
ộ
c h
ọ
p đ
ạ
i h
ộ
i đ
ồ
ng CĐ tri
ệ
u t
ậ
p l
ầ
n 2 đ
ượ
c ti
ế
n hành khi có s
ố
c
ổ
đông d
ự
h
ọ
p đ
ạ
i di
ệ
n ít nh
ấ
t bao nhiêu % t
ổ
ng s
ố
c
ổ
đông có quy
ề
n bi
ể
u quy
ế
t?
a.
45%
b.
50%
c.
51%
d.
75%
Câu 9
: Nhi
ệ
m kỳ c
ủ
a giám đ
ố
c, t
ổ
ng giám đ
ố
c công ty c
ổ
ph
ầ
n không quá 5 năm, v
ớ
i s
ố
nhi
ệ
m kỳ là:
a.
1 nhi
ệ
m kỳ
b.
3 nhi
ệ
m kỳ
c.
5 nhi
ệ
m kỳ
d.
Không h
ạ
n ch
ế
Câu 10
: phát bi
ể
u nào sau đây là sai?
a.
Thành viên h
ợ
p danh không đ
ượ
c làm ch
ủ
DNTN.
b.
Thành viên h
ợ
p danh không đ
ượ
c quy
ề
n chuy
ể
n m
ộ
t ph
ầ
n ho
ặ
c toàn b
ộ
ph
ầ
n v
ố
n góp c
ủ
a mình t
ạ
i công ty cho ng
ườ
i khác.
c.
Thành viên góp v
ố
n có quy
ề
n nhân danh cá nhân ho
ặ
c nhân danh ng
ườ
i khác ti
ế
n hành kinh doanh các ngành ngh
ề
đã đăng ký c
ủ
a công ty.
d.
Thành viên góp v
ố
n đ
ượ
c chia m
ộ
t ph
ầ
n giá tr
ị
tài s
ả
n còn l
ạ
i c
ủ
a công ty t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i t
ỷ
l
ệ
v
ố
n góp trong v
ố
n đi
ề
u l
ệ
công ty khi công ty gi
ả
i th
ể
ho
ặ
c phá s
ả
n.
Câu 11
: C
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi g
ồ
m m
ấ
y lo
ạ
i:
a. 2 lo
ạ
i
b. 3 lo
ạ
i
c. 4 lo
ạ
i
d. tùy đi
ề
u l
ệ
công ty.
Câu 12
: Công ty TNHH 1 thành viên: Cu
ộ
c h
ọ
p c
ủ
a H
ộ
i đ
ồ
ng thành viên đ
ượ
c ti
ế
n hành khi có ít nh
ấ
t bao nhiêu thành viên d
ự
h
ọ
p?
a. 100%
b. Ít nh
ấ
t là ½
c. Ít nh
ấ
t là ¾
d. Ít nh
ấ
t là 2/3
Câu 13
: Công ty gi
ả
i th
ể
khi công ty không đ
ủ
s
ố
l
ượ
ng thành viên t
ố
i thi
ể
u theo quy đ
ị
nh c
ủ
a lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p khi kéo dài tình tr
ạ
ng này liên t
ụ
c trong th
ờ
i h
ạ
n:
a.
5 tháng
b.
6 tháng
c.
7 tháng
d.
8 tháng
Câu 14
: Phát bi
ể
u v
ề
công ty c
ổ
ph
ầ
n nào sau đây là sai?
a.
C
ổ
đông s
ở
h
ữ
u c
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi bi
ể
u quy
ế
t không có quy
ề
n chuy
ể
n nh
ượ
ng c
ổ
ph
ầ
n đó cho ng
ườ
i khác
b.
Đ
ố
i v
ớ
i công ty c
ổ
ph
ầ
n có trên 11 c
ổ
đông là cá nhân ho
ặ
c có c
ổ
đông là t
ổ
ch
ứ
c s
ở
h
ữ
u trên 50% t
ổ
ng s
ố
c
ổ
ph
ầ
n c
ủ
a công ty ph
ả
i có Ban ki
ể
m soát.
c.
Ng
ườ
i đ
ạ
i di
ệ
n theo pháp lu
ậ
t c
ủ
a công ty ph
ả
i th
ườ
ng trú
ở
Vi
ệ
t Nam; tr
ườ
ng h
ợ
p v
ắ
ng m
ặ
t trên 15 ngày
ở
Vi
ệ
t Nam thì ph
ả
i u
ỷ
quy
ề
n b
ằ
ng văn b
ả
n cho ng
ườ
i khác.
d.
C
ổ
ph
ầ
n ph
ổ
thông không th
ể
chuy
ể
n đ
ổ
i thành c
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi
. C
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi có th
ể
chuy
ể
n đ
ổ
i thành c
ổ
ph
ầ
n ph
ổ
thông theo quy
ế
t đ
ị
nh c
ủ
a Đ
ạ
i h
ộ
i đ
ồ
ng c
ổ
đông.
Câu 15
: Phát bi
ể
u nào sau đây v
ề
công ty là sai?
a.
Thành viên h
ợ
p danh không đ
ượ
c làm ch
ủ
doanh nghi
ệ
p t
ư
nhân ho
ặ
c thành viên h
ợ
p danh c
ủ
a công ty h
ợ
p danh khác.
b.
Thành viên h
ợ
p danh không đ
ượ
c quy
ề
n chuy
ể
n m
ộ
t ph
ầ
n ho
ặ
c toàn b
ộ
ph
ầ
n v
ố
n góp c
ủ
a mình t
ạ
i công ty cho ng
ườ
i khác n
ế
u không đ
ượ
c s
ự
ch
ấ
p thu
ậ
n c
ủ
a các thành viên h
ợ
p danh còn l
ạ
i.
c.
Mu
ố
n tăng ho
ặ
c gi
ả
m v
ố
n đi
ề
u l
ệ
, công ty ph
ả
i th
ự
c hi
ệ
n b
ằ
ng cách tăng ho
ặ
c gi
ả
m ph
ầ
n v
ố
n góp c
ủ
a các thành viên h
ợ
p danh ho
ặ
c thành viên góp v
ố
n.
d.
khi m
ộ
t s
ố
ho
ặ
c t
ấ
t c
ả
thành viên h
ợ
p danh cùng th
ự
c hi
ệ
n m
ộ
t s
ố
công vi
ệ
c kinh doanh thì quy
ế
t đ
ị
nh đ
ượ
c thông qua theo nguyên t
ắ
c đa s
ố
1 B 6 D 11 D 16 C 21 C
2 B 7 B 12 C 17 A 22 B
3 B 8 D 13 C 18 A 23 E
4 D 9 C 14 D 19 D 24 C
5 A 10 B 15 D 20 C 25 C
26 C 27 D 28 B 29 D 30 A
Câu 1
:Theo Lu
ậ
t Doanh Nghi
ệ
p 2005, t
ư
cách thành viên c
ủ
a công ty đ
ượ
c thành l
ậ
p khi:
a)
Góp v
ố
n vào công ty
b)
Mua l
ạ
i ph
ầ
n v
ố
n t
ừ
thành viên công ty
c)
H
ưở
ng th
ừ
a k
ế
t
ừ
ng
ườ
i đ
ể
l
ạ
i di s
ả
n là thành viên công ty
d)
C
ả
3 đ
ề
u đúng
Câu 2
:Theo Lu
ậ
t Doanh Nghi
ệ
p 2005, t
ư
cách thành viên ch
ấ
m d
ứ
t khi:
a)
Thành viên đã chuy
ể
n h
ế
t v
ố
n góp cho ng
ườ
i khác
b)
Thành viên ch
ế
t
c)
Đi
ề
u l
ệ
công ty quy đ
ị
nh
d)
C
ả
3 đ
ề
u đúng
Câu 3
:Theo Lu
ậ
t Doanh Nghi
ệ
p, vi
ệ
c góp v
ố
n thành l
ậ
p công ty c
ủ
a thành viên là:
a)
Quy
ề
n c
ủ
a thành viên
b)
Nghĩa v
ụ
c
ủ
a thành viên
c)
C
ả
2 đúng
d)
C
ả
2 sai
Câu 4
:K
ế
t thúc th
ờ
i h
ạ
n ho
ạ
t đ
ộ
ng đã ghi trong đi
ề
u l
ệ
công ty mà không có quy
ế
t đ
ị
nh gia h
ạ
n là công ty b
ị
:
a)
Gi
ả
i th
ể
b)
Phá s
ả
n
c)
Lâm vào tình tr
ạ
ng phá s
ả
n
d)
C
ả
3 đ
ề
u sai
Câu 5
:Theo Lu
ậ
t Doanh Nghi
ệ
p 2005, công ty mà v
ố
n đi
ề
u l
ệ
đ
ượ
c chia thành nhi
ề
u ph
ầ
n b
ằ
ng nhau đ
ượ
c g
ọ
i là công ty :
a)
TNHH 1 thành viên
b)
TNHH 2 thành viên tr
ở
lên
c)
C
ổ
ph
ầ
n
d)
H
ợ
p doanh.
Câu 6
:Theo Lu
ậ
t Doanh Nghi
ệ
p 2005, ch
ỉ
có lo
ạ
i hình công ty này có quy
ề
n phát hành ch
ứ
ng khoán :
a)
C
ổ
ph
ầ
n
b)
TNHH 1 thành viên
c)
TNHH 2 thành viên tr
ở
lên
d)
H
ợ
p danh
Câu 7
:Quy
ề
n mà công ty c
ổ
ph
ầ
n khác v
ớ
i các lo
ạ
i hình công ty khác :
a)
Mua l
ạ
i ph
ầ
n v
ố
n góp c
ủ
a các thành viên khác
b)
Phát hành ch
ứ
ng khoán
c)
Đ
ượ
c chia l
ợ
i nhu
ậ
n theo t
ỷ
l
ệ
v
ố
n góp
d)
C
ả
3 đúng
Câu 8
:Theo Lu
ậ
t Doanh Nghi
ệ
p 2005, Công ty C
ổ
Ph
ầ
n ph
ả
i có lo
ạ
i ch
ứ
ng khoán này:
a)
C
ổ
phi
ế
u ph
ổ
thông
b)
C
ổ
phi
ế
u
ư
u đãi
c)
Trái phi
ế
u
d)
C
ả
3 đúng
Câu 9
:Trong công ty C
ổ
Ph
ầ
n, ph
ầ
n trăm t
ổ
ng s
ố
c
ổ
ph
ầ
n ph
ổ
thông đã bán mà công ty có quy
ề
n mua l
ạ
i không quá :
a)
10 %
b)
20 %
c)
30 %
d)
40%
Câu 10
:Theo Lu
ậ
t Doanh Nghi
ệ
p 2005, công ty TNHH 2 thành viên tr
ở
lên có th
ể
tăng v
ố
n đi
ể
u l
ệ
b
ằ
ng cách :
a)
Đi
ề
u ch
ỉ
nh tăng v
ố
n đi
ề
u l
ệ
t
ươ
ng
ứ
ng c
ớ
i giá tr
ị
tài s
ả
n tăng lên c
ủ
a công ty
b)
Tăng v
ố
n góp c
ủ
a thành viên
c)
Ti
ế
p nh
ậ
n v
ố
n góp c
ủ
a thành viên m
ớ
i
d)
C
ả
3 đúng
Câu 11
:Đi
ề
u nào sao đây mà thành viên H
Ợ
P DANH khác v
ớ
i thành viên GÓP V
Ố
N:
a)
Thành viên H
Ợ
P DANH ph
ả
i là cá nhân
b)
Chiu trách nhi
ệ
m b
ằ
ng toàn b
ộ
tài s
ả
n c
ủ
a mình v
ề
các nghĩa v
ụ
công ty
c)
Đ
ượ
c quy
ề
n tham gia qu
ả
n lý công ty
d)
C
ả
3 đúng
Câu 12
:Theo Lu
ậ
t Doanh Nghi
ệ
p 2005, công ty TNHH 1 thành viên có ch
ủ
s
ở
h
ữ
u là:
a)
1 t
ổ
ch
ứ
c
b)
1 cá nhân
c)
C
ả
2 đúng
d)
C
ả
2 sai
Câu 13
:Theo Lu
ậ
t Doanh Nghi
ệ
p 2005, ch
ủ
s
ở
h
ữ
u công ty TNHH 1 thành viên ch
ị
u trách nhi
ệ
m v
ề
các kho
ả
n n
ợ
và nghĩa v
ụ
tài s
ả
n c
ủ
a công ty :
a)
B
ằ
ng toàn b
ộ
tài s
ả
n c
ủ
a mình
b)
Trong ph
ạ
m vi v
ố
n đi
ề
u l
ệ
c
ủ
a công ty
c)
M
ộ
t ph
ầ
n trong v
ố
n đi
ề
u l
ệ
c
ủ
a công ty
d)
C
ả
3 sai
Câu 14
:Theo Lu
ậ
t Doanh Nghi
ệ
p 2005, tr
ườ
ng h
ợ
p nào sau đây công ty TNHH 1 thành viên ph
ả
i chuy
ể
n đ
ổ
i lo
ạ
i hình công ty :
a)
Tăng v
ố
n đi
ề
u l
ệ
.
b)
Chuy
ể
n nh
ượ
ng 1 ph
ầ
n v
ố
n đi
ề
u l
ệ
cho t
ổ
ch
ứ
c ho
ặ
c cá nhân khác
c)
Phát hành ch
ứ
ng khoán
d)
C
ả
3 đúng
Câu 15
:Trong công ty H
ợ
p Danh, thành viên H
ợ
p Danh có quy
ề
n :
a)
Chuy
ể
n 1 ph
ầ
n ho
ặ
c toàn b
ộ
v
ố
n góp c
ủ
a mình t
ạ
i công ty cho ng
ườ
i khác
b)
Làm ch
ủ
doanh nghi
ệ
p t
ư
nhân
c)
Đ
ượ
c chia l
ợ
i nhu
ậ
n t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i t
ỉ
l
ệ
v
ố
n góp ho
ặ
c theo th
ỏ
a thu
ậ
n theo quy đ
ị
nh c
ủ
a công ty.
d)
Nhân danh cá nhân th
ự
c hi
ệ
n kinh doanh cùng ngành, ngh
ề
kinh doanh c
ủ
a công ty đ
ể
ph
ụ
c v
ụ
t
ổ
ch
ứ
c, cá nhân khác.
Câu 1
: Tr
ườ
ng h
ợ
p nào đ
ượ
c coi là gi
ả
i th
ể
công ty :
K
ế
t thúc th
ờ
i h
ạ
n h
ợ
p đ
ồ
ng đã ghi trong đi
ề
u l
ệ
công ty mà v
ẫ
n ch
ư
a có quy
ế
t đ
ị
nhgia h
ạ
n thêm.
B
ị
thu h
ồ
i gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n ĐKKD.
Công ty không có đ
ủ
s
ố
l
ượ
ng thành viên t
ố
i thi
ể
u trong vàng 3 tháng liên t
ụ
c.
C
ả
a và b.
Câu 2
: Trong các lo
ạ
i hình t
ổ
ch
ứ
c sau, lo
ạ
i hình t
ổ
ch
ứ
c nào không c
ầ
n có giám đ
ố
c:
a.Công ty TNHH 2 thành viên tr
ở
lên b.Công ty TNHH 1 thành viên
c.Doanh nghi
ệ
p t
ư
nhân d.Công ty h
ợ
p danh
Câu 3
: Hình th
ứ
c t
ổ
ch
ứ
c nào sau đây đ
ượ
c quy
ề
n phát hành trái phi
ế
u :
a.Công ty TNHH 2 thành viên tr
ở
lên. b.Công ty TNHH 2 thành viên tr
ở
lên.
c.Công ty h
ợ
p danh. d. C
ả
a, b và c .
Câu 4
: Đ
ố
i v
ớ
i công ty TNHH 2 thành viên tr
ở
lên vi
ệ
c đ
ượ
c chuy
ể
n nh
ượ
ng ph
ầ
n v
ố
n góp c
ủ
a mình cho ng
ườ
i không ph
ả
i là thành viên :
Sau khi đã bán đ
ượ
c h
ơ
n m
ộ
t n
ử
a ph
ầ
n v
ố
n góp c
ủ
a mình cho các thành viên trong công ty.
Sau th
ờ
i h
ạ
n 15 ngày k
ể
t
ừ
ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua ho
ặ
c mua không h
ế
t.
Sau th
ờ
i h
ạ
n 30 ngày k
ể
t
ừ
ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không mua ho
ặ
c mua không h
ế
t.
Có th
ể
chuy
ể
n nh
ượ
ng toàn b
ộ
ph
ầ
n v
ố
n góp c
ủ
a mình cho ng
ườ
i khác mà không ph
ả
i là thành viên c
ủ
a công ty.
Câu 5
: Câu nào là câu đúng trong các câu sau :
Công ty TNHH(1 ho
ặ
c 2 thành viên tr
ở
lên )có th
ể
chuy
ể
n đ
ổ
i sang công ty c
ổ
ph
ầ
n.
Doanh nghi
ệ
p t
ư
nhân có th
ể
chuy
ể
n đ
ổ
i sang công ty TNHH(1 ho
ặ
c 2 thành viên tr
ở
lên ).
Công ty c
ổ
ph
ầ
n có th
ể
chuy
ể
n sang công ty TNHH(1 ho
ặ
c 2 thành viên tr
ở
lên ).
C
ả
a và c.
Câu 6
: Đ
ố
i v
ớ
i công ty h
ợ
p danh, thành viên nào ch
ị
u trách nhi
ệ
m vô h
ạ
n v
ề
tài s
ả
n:
Thành viên góp v
ố
n. b. Thành viên h
ợ
p danh.
c. C
ả
a và b đ
ề
u đúng. d. C
ả
a và b đ
ề
u sai.
Câu 7
: Trong công ty c
ổ
ph
ầ
n, trong kho
ả
ng bao nhiêu ng
ườ
i thì ph
ả
i thành l
ậ
p ban ki
ể
m soát :
T
ừ
2-4 ng
ườ
i. b. T
ừ
5-7 ng
ườ
i.
c. T
ừ
8-11 ng
ườ
i. d. T
ừ
12 ng
ườ
i tr
ở
lên.
Câu 8
: Trong công ty c
ổ
ph
ầ
n, c
ổ
đông nào có quy
ề
n tham gia qu
ả
n lý công ty:
C
ổ
đông s
ở
h
ữ
u c
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi bi
ể
u quy
ế
t.
C
ổ
đông s
ở
h
ữ
u c
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi c
ổ
t
ứ
c.
C
ổ
đông s
ở
h
ữ
u c
ổ
ph
ầ
n ph
ổ
thông.
C
ả
a và c.
Câu 9
: Đ
ạ
i h
ộ
i đ
ồ
ng c
ổ
đông trong công ty c
ổ
ph
ầ
n h
ọ
p ít nh
ấ
t :
1 l
ầ
n 1 năm. b. 2 l
ầ
n 1 năm.
c. 3 l
ầ
n 1 năm. d. 4 l
ầ
n 1 năm.
Câu 10
: Đ
ố
i v
ớ
i các lo
ạ
i hình công ty sau, lo
ạ
i hình nào ch
ỉ
đ
ượ
c tăng mà không đ
ượ
c gi
ả
m v
ố
n đi
ề
u l
ệ
:
a.Công ty TNHH 2 thành viên tr
ở
lên. b. Công ty TNHH 1 thành viên.
c.Công ty c
ổ
ph
ầ
n. d.Công ty h
ợ
p danh.
Câu 11
: Thành viên trong công ty TNHH 1 thành viên có th
ể
là:
a. T
ổ
ch
ứ
c. b. T
ổ
ch
ứ
c và cá nhân khác nhau hoàn toàn.
c. Cá nhân. d. T
ổ
ch
ứ
c hay cá nhân đ
ề
u gi
ố
ng nhau.
Câu 12
: Đ
ố
i v
ớ
i công ty TNHH 2 thành viên tr
ở
lên v
ớ
i đi
ề
u ki
ệ
n nào thì b
ắ
t bu
ộ
t ph
ả
i có ban ki
ể
m soát(BKS):
a. S
ố
thành viên l
ớ
n h
ơ
n 5 ng
ườ
i. b. S
ố
thành viên l
ớ
n h
ơ
n 10 ng
ườ
i.
c. S
ố
thành viên l
ớ
n h
ơ
n 15 ng
ườ
i. d. S
ố
thành viên l
ớ
n h
ơ
n 20 ng
ườ
i.
Câu 13
: Trong các lo
ạ
i hình t
ổ
ch
ứ
c sau, lo
ạ
i hình nào không có t
ư
cách pháp nhân:
a. Công ty TNHH 1 thành viên tr
ở
lên. b. Doanh nghi
ệ
p t
ư
nhân.
c. Công ty h
ợ
p danh. d. Công ty c
ổ
ph
ầ
n.
Câu 14
: Đ
ố
i v
ớ
i công ty C
ổ
Ph
ầ
n, c
ổ
đông ph
ổ
thông ph
ả
i thanh toán đ
ủ
s
ố
c
ổ
ph
ầ
n cam k
ế
t trong th
ờ
i h
ạ
n :
30 ngày k
ể
t
ừ
ngày công ty đ
ượ
c c
ấ
p gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n ĐKKD.
60 ngày k
ể
t
ừ
ngày công ty đ
ượ
c c
ấ
p gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n ĐKKD.
90 ngày k
ể
t
ừ
ngày công ty đ
ượ
c c
ấ
p gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n ĐKKD.
120 ngày k
ể
t
ừ
ngày công ty đ
ượ
c c
ấ
p gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n ĐKKD.
Câu 15
: Trong công ty C
ổ
Ph
ầ
n, câu nào là câu sai trong các câu sau:
Không đ
ượ
c rút v
ố
n công ty đã góp b
ằ
ng CPPT d
ướ
i m
ọ
i hình th
ứ
c.
C
ổ
đông sáng l
ậ
p có th
ể
chuy
ể
n nh
ượ
ng CPPT c
ủ
a mình cho các c
ổ
đông sáng l
ậ
p khác sau 3 năm k
ể
t
ừ
ngày đ
ượ
c c
ấ
p gi
ấ
y ch
ứ
ng nh
ậ
n ĐKKD.
Ch
ỉ
có c
ổ
đông sáng l
ậ
p m
ớ
i đ
ượ
c quy
ề
n n
ắ
m gi
ữ
c
ổ
CP
Ư
ĐBQ.
C
ổ
đông s
ở
h
ữ
u CP
Ư
ĐHL không có quy
ề
n bi
ể
u quy
ế
t, d
ự
h
ọ
p đ
ạ
i h
ộ
i c
ổ
đông, đ
ể
c
ử
ng
ườ
i vào HĐQT và BKS.
Câu 16
: Trong công ty H
ợ
p Danh, câu nào là câu đúng trong các câu sau:
Thành viên h
ợ
p danh là cá nhân và ph
ả
i ch
ị
u trách nhi
ệ
m vô h
ạ
n v
ề
toàn b
ộ
tài s
ả
n c
ủ
a mình.
Đ
ượ
c phép huy đ
ộ
ng v
ố
n b
ằ
ng hình th
ứ
c phát hành ch
ứ
ng khoáng.
Thành viên góp v
ố
n và thành viên h
ợ
p danh đ
ề
u có th
ể
tham gia đi
ề
u hành công ty.
C
ả
a và c.
Câu 17
: Ch
ọ
n câu đúng nh
ấ
t đ
ố
i v
ớ
i công ty TNHH 1 thành viên :
a.
Ng
ườ
i đ
ạ
i di
ệ
n theo pháp lu
ậ
t c
ủ
a công ty v
ắ
ng m
ặ
t quá 30 ngày
ở
Vi
ệ
t Nam thì ph
ả
i u
ỷ
quy
ề
n cho ng
ườ
i khác b
ằ
ng văn b
ả
ng theo pháp lu
ậ
t.
b.
Đ
ố
i v
ớ
i t
ổ
ch
ứ
c thì nhi
ệ
m kì c
ủ
a h
ộ
i đ
ồ
ng thành viên không qua 5 năm.
c.
Thành viên là t
ổ
ch
ứ
c hay cá nhân đ
ề
u đ
ượ
c thuê giám đ
ố
c ho
ặ
c phó giám đ
ố
c.
d.
C
ả
a,b và c đ
ề
u đúng.
C
ổ
ph
ầ
n nào trong công ty c
ổ
ph
ầ
n không đ
ượ
c chuy
ể
n nh
ượ
ng trong tr
ườ
ng h
ợ
p thông th
ườ
ng
a. C
ổ
ph
ầ
n ph
ổ
thông c. C
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi hoàn l
ạ
i
b. C
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi bi
ể
u quy
ế
t d. C
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi c
ổ
t
ứ
c
2. Cá nhân, t
ổ
ch
ứ
c nào có quy
ề
n tri
ệ
u t
ậ
p cu
ộ
c h
ọ
p h
ộ
i đ
ồ
ng thành viên
a. Ch
ủ
t
ị
ch h
ộ
i đ
ồ
ng thành viên
b. Nhóm thành viên s
ở
h
ữ
u trên 25% v
ố
n đi
ề
u l
ệ
c. a, b đ
ề
u đúng
d. T
ấ
t c
ả
đ
ề
u sai
3. Công ty c
ổ
ph
ầ
n có ít nh
ấ
t bao nhiêu c
ổ
đông ph
ả
i l
ậ
p ban ki
ể
m soát
a. 10 c. 12
b. 11 d. 13
4. C
ổ
đông s
ở
h
ữ
u lo
ạ
i c
ổ
ph
ầ
n nào thì quy
ề
n bi
ể
u quy
ế
t, d
ự
h
ọ
p đ
ạ
i h
ộ
i c
ổ
đông, đ
ề
c
ử
ng
ườ
i vào h
ộ
i đ
ồ
ng qu
ả
n tr
ị
và ban ki
ể
m soát
a. C
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi c
ổ
t
ứ
c c. C
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi hoàn l
ạ
i
b. C
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi bi
ể
u quy
ế
t d. C
ả
a, b, c, đ
ề
u sai
5. Doanh nghi
ệ
p nào không đ
ượ
c thuê giám đ
ố
c
a. Công ty t
ư
nhân c. Công ty h
ợ
p danh
b. Công ty nhà n
ướ
c d. Công ty TNHH 1thành viên
6. Anh B là giám đ
ố
c m
ộ
t công ty TNHH 2 thành viên. Trong quá trình kinh doanh công ty anh B có góp v
ố
n v
ớ
i m
ộ
t s
ố
đ
ố
i tác n
ướ
c ngoài và thành l
ậ
p công ty có tên là TNHH….V
ớ
i kinh nghi
ệ
m s
ẵ
n có anh B đ
ượ
c b
ổ
nhi
ệ
m làm t
ổ
ng giám đ
ố
c đ
ể
qu
ả
n lý và đi
ề
u hành công ty. Nh
ư
v
ậ
y anh B có vi ph
ạ
m pháp lu
ậ
t hay không
a. Vi ph
ạ
m
b. Không vi ph
ạ
m
7. Đi
ề
u ki
ệ
n đ
ể
doanh nghi
ệ
p có t
ư
cách pháp nhân
a. Có tên riêng, có tài s
ả
n c. Có s
ự
đ
ộ
c l
ậ
p v
ề
tài chính
b. Có tr
ụ
s
ở
giao d
ị
ch d. a, b đ
ề
u đúng
8. Ng
ườ
i đ
ạ
i di
ệ
n theo pháp lu
ậ
t c
ủ
a công ty TNHH và công ty C
ổ
ph
ầ
n có th
ể
là
a. Giám đ
ố
c, t
ổ
ng giám đ
ố
c c. Ch
ủ
t
ị
ch h
ộ
i đ
ồ
ng thành viên
b. Ch
ủ
t
ị
ch h
ộ
i đ
ồ
ng qu
ả
n tr
ị
d. C
ả
a, b, c đ
ề
u đúng
9. Anh A đang qu
ả
n lý DNTN v
ậ
y anh A có th
ể
chuy
ể
n đ
ổ
i l
ọ
ai hình doanh nghi
ệ
p c
ủ
a mình t
ừ
DNTN thành công ty TNHH đ
ượ
c không
a. Đ
ượ
c
b. Không
10. H
ộ
i đ
ồ
ng thành viên trong công ty TNHH 2 thành viên tr
ở
lên h
ọ
p ít
a. 1tháng 1 l
ầ
n c. 6 tháng m
ộ
t l
ầ
n
b. 3 tháng 1 l
ầ
n d. 1 năm m
ộ
t l
ầ
n
11. Theo lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p 2005 Doanh nghi
ệ
p nào không có t
ư
cách pháp nhân
a. Công ty TNHH 1 thành viên c. Công ty t
ư
nhân
b. Công ty h
ợ
p danh d. C
ả
a, b, c đ
ề
u đúng
12. Phát bi
ể
u nào sau đây sai
a. C
ổ
đông s
ở
h
ữ
u c
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi hoàn l
ạ
i có quy
ề
n bi
ể
u quy
ế
t,
d
ự
h
ọ
p đ
ạ
i h
ộ
i đ
ồ
ng c
ổ
đông, đ
ề
c
ử
ng
ườ
i vào h
ộ
i đ
ồ
ng qu
ả
n
tr
ị
b. C
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi bi
ể
u quy
ế
t có th
ể
chuy
ể
n nh
ượ
ng cho ng
ườ
i
khác
c. Ch
ỉ
có t
ổ
ch
ứ
c đ
ượ
c chính ph
ủ
ủ
y quy
ề
n và c
ổ
đông sáng l
ậ
p
đ
ượ
c quy
ề
n n
ắ
m gi
ữ
c
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi bi
ể
u quy
ế
t
d. a, b đúng
Câu 1
:
Có bao nhiêu lo
ạ
i công ty theo lu
ậ
t doanh nghi
ệ
p Vi
ệ
t Nam
:
a.
có 5 lo
ạ
i: công ty c
ổ
ph
ầ
n, công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n 2 thành viên tr
ở
lên, công ty trách nhi
ệ
n h
ữ
u h
ạ
n 1 thành viên, công ty h
ợ
p danh, nhóm công ty
b.
2 lo
ạ
i: công ty c
ổ
ph
ầ
n, công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n
c.
3 lo
ạ
i: doanh nghi
ệ
p nhà n
ướ
c, doanh nghi
ệ
p t
ư
nhân, h
ộ
kinh doanh
d.
4 lo
ạ
i: doanh nghi
ệ
p t
ư
nhân, h
ộ
kinh doanh, công ty c
ổ
ph
ầ
n, công ty trách nhi
ệ
m h
ữ
u h
ạ
n
Câu 2 : Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n 2 thành viên tr ở lên g ồ m bao nhiêu thành viên: a. T ừ 2 đ ế n 11 ng ườ i b. T ừ 2 đ ế n 50 ng ườ i c. T ừ 2 đ ế n 100 ng ườ i d. Không gi ớ i h ạ n Câu 3 : Cho xác phát bi ể u sau: I. Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n 1 thành viên không đ ượ c gi ả m v ố n đi ề u l ệ II. Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n m ộ t thành viên không đ ượ c phát hành c ổ ph ầ n III. Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n 2 thành viên t ở lên không đ ượ c gia3m v ố n đi ề u l ệ IV. Công ty trách nhi ệ m h ử u h ạ n 2 thành viên tr ở lên đ ượ c gi ả m v ố n đi ề u l ệ a. I đúng, II, IV sai b. II, III đúng c. I, IV đúng, III sai d. I, II, IV đúng Câu 4 : Đi ề n vào ch ỗ tr ố ng: C ổ ph ầ n là ph ầ n chia nh ỏ nh ấ t v ố n đi ề u l ệ c ủ a ….(1)…..đ ượ c th ể hi ệ n d ướ i hình th ứ c ……(2)…..và có th ể bao g ồ m 2 lo ạ i ….(3)….. và …..(4)……. a. (1) ch ủ s ở h ữ u, (2) c ổ phi ế u, (3) c ổ t ứ c, (4) trái phi ế u b. (1) công ty c ổ ph ầ n, (2) c ổ phi ế u, (3) c ổ ph ầ n ph ổ thông, (4) c ổ ph ầ n ư u đãi c. (1) công ty h ợ p danh, (2) c ổ t ứ c, (3) c ổ ph ầ n ph ổ thông, (4) c ổ ph ầ n ư u đãi d. (1) công ty nhà n ướ c, (2) c ổ t ứ c, (3) c ổ ph ầ n ph ổ thông, (4) c ổ ph ầ n ư u đãi Câu 5 : Ch ọ n phát bi ể u đúng: a. Trong th ờ i h ạ n 3 năm k ể t ừ ngày đ ượ c c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n Đăng ký kinh doanh, c ổ đông sang l ậ p có quy ề n t ự do chuy ể n đ ổ i c ổ ph ầ n c ủ a mình. b. Công ty c ổ ph ầ n không c ầ n b ắ t bu ộ c có c ổ ph ầ n ph ổ thong. c. Công ty c ổ ph ầ n b ắ t bu ộ c ph ả i có c ổ ph ầ n ư u đãi. d. C ổ ph ầ n ph ổ thong có th ể chuy ể n thành c ổ ph ầ n ư u đãi. Câu 6 : Ch ọ n phát bi ể u đúng: a. Ch ủ s ở h ữ u công ty h ợ p danh ph ả i có ít nh ấ t 3 thành viên tr ở lên và đ ượ c g ọ i là thành viên h ợ p danh. b. Ch ủ s ở h ữ u công ty h ợ p danh đ ượ c goi là thành viên góp v ố n. c. Thành viên h ợ p danh ph ả i là cá nhân. d. Thành viên góp v ố n ph ả i là cá nhân. Câu 7 : Tìm phát bi ể u sai: a. Thành viên h ợ p danh ph ả i ch ị u trách nhi ệ m b ằ ng toàn b ộ tài s ả n c ủ a mình v ề các nghĩa v ụ c ủ a công ty b. Thành viên góp v ố n ch ỉ ch ị u trách nhi ệ m v ề các kho ả ng n ợ c ủ a công ty trong ph ạ m vi s ố v ố n đã góp vào công ty. c. Công ty h ợ p danh không đ ượ c phát hành b ấ t c ứ lo ạ i ch ứ ng khoán nào. d. Thành viên góp v ố n có quy ề n nhân danh công ty th ự c hi ệ n kinh doanh cùng ngành. Câu 8: Cho các phát bi ể u sau: I. Đ ố i v ớ i công ty h ợ p danh t ấ t c ả các thành viên h ợ p l ạ i thành h ộ i đ ồ ng thành viên II. C ổ đông s ở h ữ u 10% t ổ ng s ố c ổ ph ầ n tr ở lên ph ả i đăng ký v ớ i c ơ quan đăng ký kinh doanh có th ẩ m quy ề n III. Trong công ty c ổ ph ầ n, c ổ đông có s ố lu ợ ng t ố i thi ể u là 3 IV. Công ty h ợ p danh có quy ề n thuê ng ườ i làm giám đ ố c V. Công ty c ổ ph ầ n b ắ t bu ộ c ph ả i có ban ki ể m soát A) I,II đúng, II,IV,V sai B) I,V đúng, III, IV,V sai C) I,III đúng, II,V sai D) III,IV đúng, I,II,V sai Câu 9: Ch ọ n phát bi ể u đúng, đ ố i v ớ i công ty c ổ ph ầ n a. H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị b ắ t bu ộ c ph ả i có 10 thành viên tr ở lên b. Nhi ệ m kỳ c ủ a ban ki ể m soát không quá 5 năm c. Giám đ ố c hay t ổ ng giám đ ố c b ắ t bu ộ c ph ả i là c ổ đông d. Cu ộ c h ọ p đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông đ ượ c ti ế n hành khi có t ổ ng s ố c ổ đông d ự h ọ p đ ạ i di ệ n ít nh ấ t 65% t ổ ng s ố c ổ ph ầ n có bi ể u quy ế t Câu 10: cu ộ c h ọ p h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị đu ợ c ti ế n hành khi có bao nhiêu thành viên d ự h ọ p a. ½ t ổ ng s ố thành viên tr ở lên b. ¾ t ổ ng s ố thành viên tr ở lên c. 4/3 t ổ ng s ố thành viên tr ở lên d. Đ ầ y đ ủ các thành viên Câu 11: Tìm phát bi ể u sai, trong công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n: a. Ch ủ s ở h ữ u công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n m ộ t thành viên ch ỉ đu ợ c là cá nhân b. Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n m ộ t thành viên có ch ủ s ở h ữ u là cá nhân không có ki ể m soát viên c. Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n m ộ t thành viên có ch ủ s ở h ữ u là t ổ ch ứ c, ph ả i có ki ể m soát viên và có s ố lu ợ ng t ừ 1- 3 ng ườ i d. Vi ệ c s ử a đ ổ i công ty, b ổ sung đi ề u l ệ công ty, t ổ ch ứ c l ạ i công ty chuy ể n nh ượ ng v ố n đi ề u l ệ công ty ph ả i đu ợ c ít nh ấ t ¾ s ố thành viên ch ấ p thu ậ n Câu 16: Đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông g ồ m nh ữ ng ai? a. T ấ t c ả nh ữ ng c ổ đ ỗ ng có quy ề n bi ể u quy ế t, là c ơ quan quy ế t đ ị nh cao nh ấ t c ủ a công ty c ổ ph ầ n. b. T ấ t c ả các thành viên trong H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị , là c ơ quan quy ế t đ ị nh cao nh ấ t c ủ a công ty. c. T ấ t c ả các c ổ đông, là c ơ quan qu ả n lý công ty, có toàn quy ề n nhân danh công ty đ ể quy ế t đ ị nh m ọ i v ấ n đ ề liên quan đ ế n m ụ c đích, quy ề n l ợ i c ủ a công ty. d. T ấ t c ả các thành viên h ợ p danh, là c ơ quan qu ả n lý công ty có toàn quy ề n nhân danh công ty đ ể quy ế t đ ị nh m ọ i v ấ n đ ề liên quan đ ế n m ụ c đích, quy ề n l ợ i c ủ a công ty Câu 17: Phát bi ể u nào sai v ề tên trùng và tên gây nh ầ m l ẫ n: a. Tên b ằ ng ti ế ng Vi ệ t c ủ doanh nghi ệ p yêu c ầ u đăng kí đ ượ c đ ọ c gi ố ng nh ư tên doanh nghi ệ p đã đăng kí. b. Tên vi ế t t ắ t c ủ a doanh nghi ệ p yêu c ầ u đăng kí trùng v ớ i tên vi ế t t ắ t c ủ a doanh nghi ệ p đã đăng kí. c. Tên c ủ a doanh nghi ệ p yêu c ầ u đăng kí khác v ớ i tên c ủ a doamh mghi ệ p đã đăng kí b ở i s ố t ự nhiên, s ố th ứ t ự or các ch ữ cái ti ế ng Vi ệ t (A, B, C …)ngay sau tên riêng c ủ a doanh nghi ệ p đó. d. Tên b ằ ng ti ế ng Vi ệ t c ủ a doanh nghi ệ p yêu c ầ u đăng kí ch ỉ kác tên c ủ a doanh nghi ệ p đã đăng kí b ở i kí hi ệ u “&”. Câu 18: N ế u ng ườ i nh ậ n chuy ể n nh ượ ng là t ổ ch ứ c n ướ c ngoài ho ặ c ng ườ i n ướ c ngoài không th ườ ng trú t ạ i Vi ệ t Nam thì vi ệ c đăng kí thay đ ổ i đ ượ c th ự c hi ệ n khi ph ầ n góp v ố n c ủ a các c ổ d0ông n ướ c ngoài không v ượ t quá: a. 30% v ố n đi ề u l ệ b. 50% v ố n đi ề u l ệ c. 70% v ố n đi ề u l ệ d. 75% v ố n đi ề u l ệ Câu 19: Doanh nghi ệ p b ị thu h ồ i gi ấ u ch ứ ng nh ậ n đăng kí kinh doanh trong tr ườ ng h ợ p: a. Không đăng kí mã s ố thu ế trong th ờ i h ạ n 6 tháng k ể t ừ khi đ ượ c c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng kí kinh doanh. b. Không ho ạ t đ ộ ng trong th ờ i h ạ n m ộ t năm k ể t ừ ngày đ ượ c c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng kí kinh doanh ho ặ c c ứ ng nh ậ n thay đ ổ i tr ụ s ở chính. c. Ng ừ ng ho ạ t đ ộ ng kinh doanh 1 năm liên t ụ c mà không báo cáo c ơ quan đăng kí kinh doanh. d. Không báo cáo v ề ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a doanh nghi ệ p v ớ i c ơ quan đăng kí kinh doanh trong 1 năm liên ti ế p. Câu 20: Đ ố i v ớ i công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n có 2 thành viên tr ở lên kèm theo thông báo g ử i đ ế n phòng đăng kí kinh doanh c ấ p t ỉ nh n ơ i doanh nghi ệ p đã đăng kí kinh doanh theo m ẫ u MTB-4, khi b ổ sung, thay đ ổ i ngành ngh ề kinh doanh công ty ph ả i có thêm b ả n sao h ợ p l ệ : a. Quy ế t đ ị nh và biên b ả n h ọ p c ủ a H ộ i đ ồ ng thành viên v ề vi ệ c b ổ sung, thay đ ổ i ngành ngh ề kinh doanh . b. Quy ế t đ ị nh c ủ a ch ủ s ở h ữ u công ty v ề vi ệ c b ổ sung thay đ ổ i ngành ngh ề kinh doanh . c. Quy ế t đ ị nh và biên b ả n h ọ p c ủ a Đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông v ề vi ệ c b ổ sung thay d ổ i ngành ngh ề kinh doanh. d. Quy ế t đ ị nh và biên b ả n h ọ p c ủ a các thành viên h ợ p danh v ề vi ệ c b ổ sung thay đ ổ i ngành ngh ề kinh doanh. 1) Công ty đ ượ c hi ể u là s ự liên k ế t c ủ a hai hay nhi ề u cá nhân ho ặ c pháp nhân b ằ ng _______?_______, nh ằ m ti ế n hành đ ể đ ạ t m ụ c tiêu chung. a) M ộ t s ự ki ệ n pháp lý b) M ộ t h ợ p đ ồ ng hay văn b ả n c) C ả hai câu a, b đ ề u đúng d) C ả hai câu a, b đ ề u sai 2) Đi ể m khác nhau gi ữ a vi ệ c chia công ty và tách công ty: a) Chia công ty ch ỉ áp d ụ ng cho công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n, tách công ty áp d ụ ng cho c ả công ty c ổ ph ầ n. b) Khi chia công ty ph ả i chia thành các công ty cùng lo ạ i. Tách công ty có th ể tách thành các công ty khác lo ạ i. c) Chia công ty thì công ty b ị chia s ẽ ch ấ m d ứ t s ự t ồ n t ạ i. Tách công ty thì công ty b ị tách không ch ấ m d ứ t s ự t ồ n t ạ i. d) C ả hai câu a, b đ ề u đúng 3) V ố n đi ề u l ệ là: a) S ố v ố n t ố i thi ể u theo quy đ ị nh pháp lu ậ t đ ể doanh nghi ệ p ho ạ t đ ộ ng kinh doanh b) S ố v ố n do các thành viên doanh nghiêp góp vào c) S ố v ố n do các thành viên, c ổ đông góp ho ặ c cam k ế t góp trong th ờ i gian nh ấ t đ ị nh và đ ượ c ghi vào đi ề u l ệ công ty d) Các câu trên đ ề u sai 4) C ơ quan nào có quy ế t đ ị nh cao nh ấ t trong công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n hai thành viên? a) H ộ i đ ồ ng thành viên b) Ban ki ể m soát c) H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị d) C ả ba câu trên đ ề u sai 5) Trong th ờ i h ạ n bao nhiêu ngày làm vi ệ c, k ể t ừ ngày c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng ký kinh doanh, c ơ quan đăng ký kinh doanh ph ả i thông báo n ộ i dung gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đó cho c ơ quan thu ế , c ơ quan th ố ng kê? a) 25 ngày c) 20 ngày b) 7 ngày d) 40 ngày 6) Thành viên sáng l ậ p c ủ a công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n, công ty h ợ p danh là ng ườ i: a) Góp v ố n, tham gia xây d ự ng, thông qua và ký tên vào gi ấ y đ ề ngh ị đăng ký kinh doanh b) Góp v ố n, thông qua và ký tên vào b ả n đi ề u l ệ công ty c) Góp v ố n, tham gia xây d ự ng, thông qua và ký tên vào ban đi ề u l ệ đ ầ u tiên c ủ a công ty d) C ả ba câu trên đ ề u sai 7) Theo pháp lu ậ t quy đ ị nh, h ồ s ơ đăng ký kinh doanh n ộ p t ạ i: a) Ủ y ban nhân dân c ấ p qu ậ n b) C ơ quan đăng ký kinh doanh c ủ a Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh c) Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh d) S ở k ế ho ạ ch và đ ầ u t ư 8) Trong công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n m ộ t thành viên, ng ườ i đ ạ i di ệ n theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t là: a) Ch ủ t ị ch h ộ i đ ồ ng thành viên c) Giám đ ố c và phó giám đ ố c b) Ch ủ t ị ch công ty d) Do đi ề u l ệ c ủ a công ty quy đ ị nh 9) H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị c ủ a công ty c ổ ph ầ n là: a) Nh ấ t thi ế t ph ả i là c ổ đông c ủ a công ty c ổ ph ầ n b) Là c ổ đông s ở h ữ u trên 5% c ổ ph ầ n c) Không nh ấ t thi ế t ph ả i là c ổ đông c ủ a công ty c ổ ph ầ n d) C ả ba câu trên đ ề u sai 10) H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị KHÔNG ph ả i tri ệ u t ậ p h ọ p b ấ t th ườ ng đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông trong tr ườ ng h ợ p sau: a) S ố thành viên h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị còn l ạ i ít h ơ n s ố thành viên theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t b) Theo yêu c ầ u c ủ a ban ki ể m soát c) H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị vi ph ạ m nghiêm trong quy ề n c ủ a c ổ đông d) Nhi ệ m kỳ c ủ a h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị k ế t thúc Trong công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n hai thành viên, quy ế t đ ị nh c ủ a H ộ i đ ồ ng thành viên đ ượ c thông qua t ạ i cu ộ c h ọ p khi: a) Đ ượ c s ố phi ế u đ ạ i di ệ n ít nh ấ t 65% t ổ ng s ố v ố n góp c ủ a các thành viên d ự h ọ p ch ấ p thu ậ n b) Đ ượ c ch ủ t ị ch H ộ i đ ồ ng thành viên ch ấ p thu ậ n c) Đ ượ c s ố phi ế u đ ạ i di ệ n ít nh ấ t 50% t ổ ng s ố v ố n góp c ủ a các thành viên d ự h ọ p ch ấ p thu ậ n d) C ả ba câu trên đ ề u sai 1. V ố n pháp đ ị nh ở VN không quy đ ị nh ở ngành ngh ề nào a) Ch ứ ng khóan b) Bào hi ể m c) Kinh doanh vàng d) Kinh doanh b ấ t đ ộ ng s ả n 2. V ố n pháp đ ị nh nh ỏ nh ấ t đ ư ợ c quy đ ị nh ở ngành ngh ề nào sau đây a) Kinh doanh b ấ t đ ộ ng s ả n b) T ự doanh c) Môi gi ớ i ch ứ ng khoán d) Qu ả n lý danh m ụ c đ ầ u t ư 3. V ố n pháp đ ị nh l ớ n nh ấ t theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t VN là bao nhiêu a) 5 tri ệ u t ỷ b) 50 tri ệ u t ỷ c) 500 tri ệ u t ỷ d) 500 ngàn t ỷ 4. Lo ạ i hình công ty nào sau đây là công ty đ ố i nhân a) Công ty h ợ p danh b) Công ty TNHH 1 thành viên c) Công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên d) Công ty c ổ ph ầ n 5. T ư cách thành viên công ty hình thành khi: a) Góp v ố n vào công ty b) Mua l ạ i ph ầ n v ố n t ừ thành viên công ty c) H ưở ng th ừ a k ế c ủ a ng ườ i là thành viên công ty d) C ả 3 đ ề u đúng 6. T ư cách thành viên s ẽ ch ấ m d ứ t trong các tr ườ ng h ợ p: a) Thành viên ch ế t b) Khi đi ề u l ệ công ty quy ế t đ ị nh khai tr ừ ho ặ c thu h ồ i t ư cách thành viên c) a&b đúng d) a&b sai 7. Đi ề u Ki ệ n(ĐK) nào là không cân thi ế t khi thành l ậ p công ty: a) ĐK v ề tài s ả n b) ĐK v ề ng ườ i thành l ậ p c) ĐK v ề con d ấ u c ủ a công ty d) ĐK v ề đi ề u l ệ công ty 8. Các công ty có th ể chuy ể n đ ổ i l ẫ n nhau a) Công ty TNHH à công ty c ổ ph ầ n b) Công ty h ợ p danh à h ợ p tác xã c) Công ty c ổ ph ầ n à công ty h ợ p danh d) T ấ t c ả đ ề u đúng 9. Tách công ty a) Áp d ụ ng cho công ty TNHH và công ty c ổ ph ầ n b) Công ty b ị tách s ẽ ch ấ m d ứ t s ự t ồ n t ạ i c) Công ty b ị tách s ẽ ch ị u trách nhi ệ m hoàn toàn v ề các kho ả n n ợ ch ư a thanh toán d) a&c đ ề u đúng 10. Công ty đ ố i v ố n không ph ả i là lo ạ i công ty có: a) Thành viên liên k ế t v ề v ố n đ ể kinh doanh b) Đ ượ c công nh ậ n có t ư cách pháp nhân c) Có s ự tách b ạ ch v ề tài s ả n c ủ a công ty d) Các thành viên ph ả i dùng tài s ả n riêng đ ể tr ả n ợ khi c ầ n thi ế t 11. Công ty đ ượ c c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n thì c ầ n có đ ủ nh ữ ng ĐK sau.Ch ọ n đáp án sai a) Ngành ngh ề đăng ký kinh doanh đúng qui đ ị nh b) Tên doanh nghi ệ p đ ặ t đúng qui đ ị nh c) Thành viên đăng ký kinh doanh d) Thông tin thân nhân c ủ a ng ướ i đ ạ i di ệ n pháp lu ậ t 12. H ợ p nh ấ t công ty a) Áp d ụ ng cho t ấ t c ả các lo ạ i hình công ty b) Hai hay 1 s ố công ty cùng lo ạ i h ợ p nh ấ t thành 1 công ty khác c) T ấ t c ả công ty b ị h ợ p nh ấ t ti ế p t ụ c ho ạ t đ ộ ng d) a&b đúng 13. Các tr ườ ng h ợ p gi ả i th ể công ty a) K ế t thúc th ờ i h ạ n h ợ p đ ồ ng đã gi trong đi ề u l ệ công ty b) Công ty không còn đ ủ s ố l ượ ng thành viên t ố i thi ể u theo qui đ ị nh PL trong 6 tháng liên t ụ c c) B ị thu h ồ i gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng ký kinh doanh d) T ấ t c ả đ ề u có th ể 14. Trong các lo ạ i công ty sau,công ty nào đ ượ c phát hành c ổ phi ế u a) Công ty TNHH b) Công ty h ợ p danh c) Công ty c ổ ph ầ n d) b&c đ ề u đúng Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n đ ượ c phát hành c ổ ph ầ n? a. Có c. Tùy tr ườ ng h ợ p b. Không d. C ả a và c 2. Đăng ký thành l ậ p công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n m ộ t thành viên ở ? a. B ộ k ế ho ạ ch-đ ầ u t ư b. S ở k ế ho ạ ch-đ ầ u t ư c. B ộ nông nghi ệ p và phát tri ể n nông thôn d. S ở nông nghi ệ p và phát tri ể n nông thôn 3. Trong công ty c ổ ph ầ n, nhi ệ m kì c ủ a h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị trong m ấ y tháng? a. 3 tháng c. 5 tháng b. 4 tháng d. 6 tháng 4. C ổ ph ầ n là ph ầ n chia nh ỏ nh ấ t v ố n đi ề u l ệ c ủ a? a. C ổ ph ầ n ph ổ thông c. Công ty c ổ ph ầ n b. C ổ ph ầ n ư u đãi d. Công ty h ợ p danh 5. Khi công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n hai thành viên đã đ ủ 50 thành viên nh ư ng có m ộ t thành viên m ớ i thì công ty đó s ẽ chuy ể n sang? a. Công ty h ợ p danh c. Nhóm công ty b. Công ty c ổ ph ầ n d. Khác 6. Công ty đ ố i nhân th ườ ng t ồ n t ạ i d ướ i hai d ạ ng c ơ b ả n là công ty h ợ p v ố n đ ơ n gi ả n và? a. Công ty c ổ ph ầ n c. Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n b. Công ty h ợ p danh d. Nhóm công ty 7. Công ty có quy ề n l ậ p chi nhánh, văn phòng đ ạ i di ệ n ở trong n ướ c nh ư ng không đ ượ c l ậ p ở n ướ c ngoài? a. Đúng c. Lu ậ t không quy đ ị nh b. Sai d. Quy ề n c ủ a công ty 8. Trong các lo ạ i hình doanh nghi ệ p sau lo ạ i nào không đ ượ c thu ệ giám đ ố c? a. Doanh nghi ệ p t ư nhân b. Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n m ộ t thành viên c. Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n hai thành viên d. Công ty h ợ p danh 9. Khi cu ộ c h ọ p đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông đ ượ c ti ế n hành vào l ầ n th ứ I, th ứ II không thành thì t ỉ l ệ s ố c ổ đông d ự h ọ p và s ố c ổ ph ầ n có quy ề n bi ể u quy ế t là bao nhiêu ph ầ n trăm vào l ầ n th ứ III? a. Ít nh ấ t 65% c. Ít nh ấ t 51% b. Quá bán d. Không ph ụ thu ộ c 10. Quy ế t đ ị nh thành l ậ p công ty con, l ậ p chi nhánh, văn phòng đ ạ i di ệ n và vi ệ c góp v ố n, mua c ổ ph ầ n c ổ doanh nghi ệ p khác là do? a. H ộ i đ ồ ng c ổ đông c. H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị b. T ổ ng giám đ ố c d. Giám đ ố c 11. Trong công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n hai thành viên có tr ườ ng h ợ p: Ph ầ n góp v ố n c ủ a thành viên là ca1 nhân ch ế t mà không có ng ườ i th ừ a k ế , ng ườ i th ừ a k ế t ừ ch ố i nh ậ n th ừ a k ế ho ặ c b ị m ấ t quy ề n th ừ a k ế thì ph ầ n v ố n đó đ ượ c gi ả i quy ế t theo quy đ ị nh c ủ a? a. Pháp lu ậ t v ề dân s ự b. Pháp lu ậ t v ề doanh nghi ệ p c. Pháp lu ậ t v ề th ươ ng m ạ i d. Pháp lu ậ t v ề di chúc 12. Trong công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n hai thành viên có t ừ bao nhiêu thành viên tr ở lên thì ph ả i thành l ậ p ban ki ể m soát? a. 10 c. 12 b. 11 d. 13 13. Trong các lo ạ i hình doanh nghi ệ p sau lo ạ i nào không đ ượ c gi ả m v ố n đi ề u l ệ ? a. Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n hai thành viên b. Công ty h ợ p danh c. Công ty trách nhi ệ m h ữ u h ạ n m ộ t thành viên d. Khác 14. Công ty h ợ p danh có th ể tăng v ố n đi ề u l ệ b ằ ng cách? a. Tăng v ố n góp c ủ a các thành viên b. K ế t n ạ p thêm thành viên m ớ i c. Phát hành ch ứ ng khoán d. C ả a và c 15. N ế u có c ổ đông rút m ộ t ph ầ n ho ặ c toàn b ộ v ố n c ổ ph ầ n đã góp trái v ớ i quy đ ị nh thì ai ph ả i ch ị u trách nhi ệ m v ề các kho ả n n ợ và nghĩa v ụ tài s ả n khác c ủ a công ty trong ph ạ m vi giá tr ị c ổ ph ầ n đã b ị rút? a. Thành viên h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị b. Ng ườ i ph ả i đ ạ i di ệ n theo pháp lu ậ t c ủ a công ty c. C ả a và c đ ề u sai d. C ả a và c đ ề u đúng C ổ đông s ở h ữ u nh ữ ng lo ạ i c ổ ph ầ n nào không đ ượ c quy ề n bi ể u quy ế t a. C ổ ph ầ n ph ổ thông và c ổ ph ầ n ư u đãi bi ể u quy ế t b. C ổ ph ầ n ư u đãi c ổ t ứ c và c ổ ph ầ n ư u đãi hoàn l ạ i c. C ổ ph ầ n ph ổ thông và c ổ ph ầ n ư u đãi hoàn l ạ i d. C ổ ph ầ n ph ổ thông và c ổ ph ầ n ư u đãi c ổ t ứ c Câu nào sau đây không đúng a. Thành viên h ợ p danh c ủ a công ty h ợ p danh có th ể là t ổ ch ứ c, cá nhân b. Thành viên h ợ p danh không đ ượ c làm ch ủ doanh nghi ệ p t ư nhân c. Ch ủ doanh nghi ệ p t ư nhân ch ị u trách nhi ệ m vô h ạ n v ề m ọ i kho ả n n ợ phát sinh trong ho ạ t d ộ ng c ủ a doanh nghi ệ p t ư nhân d. Công ty THHH 1 thành viên không đ ượ c phát hành c ổ ph ầ n Lu ậ t phá s ả n 2004 không đ ượ c áp d ụ ng cho đ ố i t ượ ng nào sau đây: a. Công ty c ổ ph ầ n b. Công ty h ợ p danh c. H ợ p tác xã và công ty nhà n ướ c d. H ộ kinh doanh 4. Trong công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên, tr ườ ng h ợ p cu ộ c h ọ p l ầ n th ứ nh ấ t không đ ủ đi ề u ki ệ n ti ế n hành thì đ ượ c tri ệ u t ậ p cu ộ c h ọ p l ầ n 2 trong th ờ i h ạ n bao nhiêu ngày k ể t ừ ngày d ự đ ị nh h ọ p l ầ n 1, và đ ượ c ti ế n hành khi có s ố thành viên d ự h ọ p đ ạ i di ệ n ít nh ấ t bao nhiêu % v ố n đi ề u l ệ a. 15 ngày, 50% b. 15 ngày, 65% c. 30 ngày, 65% d. 30 ngày, 50% Lo ạ i hình doanh nghi ệ p nào không có t ư cách pháp nhân a. Công ty h ợ p danh b. Công ty c ổ ph ầ n c. Doanh nghi ệ p t ư nhân d. Công ty TNHH 1 thành viên Cu ộ c h ọ p Đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông c ủ a công ty c ổ ph ầ n đ ượ c ti ế n hành khi có s ố c ổ đông d ự h ọ p đ ạ i h ộ i đ ạ i di ệ n ít nh ấ t: a. 75% t ổ ng s ố c ổ ph ầ n b. 50% t ổ ng s ố c ổ ph ầ n c. 65% t ổ ng s ố c ổ ph ầ n có quy ề n bi ể u quy ế t d. 75% t ổ ng s ố c ổ ph ầ n có quy ề n bi ể u quy ế t Tr ừ tr ườ ng h ợ p các thành viên h ợ p danh còn l ạ i trong công ty đ ồ ng ý, thành viên h ợ p danh c ủ a công ty h ợ p danh không đ ồ ng th ờ i là: a. Ch ủ doanh nghi ệ p t ư nhân b. Thành viên c ủ a công ty TNHH 1 thành viên c. c ổ đông c ủ a công ty c ổ ph ầ n d. c ả 3 ch ứ c danh trên Ch ọ n câu sai: a. Doanh nghi ệ p lâm vào tình tr ạ ng phá s ả n ch ư a h ẳ n đã b ị phá s ả n b. M ọ i ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a doanh nghi ệ p, h ợ p tác xã sau khi có quy ế t đ ị nh m ở th ủ t ụ c phá s ả n ph ả i ng ư ng ho ạ t đ ộ ng c. Phí phá s ả n do ngân sách nhà n ướ c t ạ m ứ ng trong tr ườ ng h ợ p ng ườ i n ộ p đ ơ n yêu c ầ u m ở th ủ t ụ c phá s ả n ph ả i n ộ p ti ề n t ạ m ứ ng phí phá s ả n không có ti ề n đ ể n ộ p, nh ư ng có các tài s ả n khác d. Trong th ờ i h ạ n 60 ngày, k ể t ừ ngày cu ố i cùng đăng báo v ề quy ế t đ ị nh c ủ a tòa án m ở th ủ t ụ c phá s ả n, các ch ủ n ợ ph ả i g ử i gi ấ y đòi n ợ cho tòa án Lo ạ i hình nào không b ắ t bu ộ c ph ả i có giám đ ố c: a. Công ty TNHH 1 thành viên b. Công ty c ổ ph ầ n c. Công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên d. Doanh nghi ệ p t ư nhân 10 D ự a vào đ ố i t ượ ng và ph ạ m vi đi ề u ch ỉ nh c ủ a pháp lu ậ t, phân lo ạ i phá s ả n thành: a. Phá s ả n doanh nghi ệ p và phá s ả n cá nhân b. Phá s ả n trung th ự c và phá s ả n gian trá c. Phá s ả n t ự nguy ệ n và phá s ả n b ắ t bu ộ c d. Các câu trên đ ề u sai 11 Tr ườ ng h ợ p Th ẩ m phán ra quy ế t đ ị nh m ở th ủ t ụ c thanh lý đ ố i v ớ i doanh nghi ệ p, h ợ p tác xã, thì vi ệ c phân chia giá tr ị tài s ả n c ủ a doanh ngi ệ p, h ợ p tác xã theo th ứ t ự sau đây: a. Phí phá s ả n; tr ả n ợ cho ng ườ i lao đ ộ ng theo th ỏ a ướ c lao đ ộ ng t ậ p th ể và h ợ p đ ồ ng lao đ ộ ng đã ký k ế t; tr ả các kho ả n n ợ không có b ả o đ ả m b. Phí phá s ả n; tr ả n ợ thu ế cho nhà n ướ c; tr ả cho ng ườ i lao đ ộ ng và các kho ả n n ợ không có b ả o đ ả m c. Phí phá s ả n; tr ả cho ng ườ i lao đ ộ ng và các kho ả n n ợ không có b ả o đ ả m; tr ả n ợ thu ế cho nhà n ướ c d. T ấ t c ả đ ề u sai 12 Chia công ty và tách công ty, đây là 2 bi ệ n pháp t ổ ch ứ c l ạ i công ty không đ ượ c áp d ụ ng cho: a. Công ty c ổ ph ầ n b. Công ty h ợ p danh c. Công ty TNHH 1 thành viên d. Công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên Trong công ty h ợ p danh,các thành viên không đ ượ c làm đi ề u gì d ướ i đây: a. Mua l ạ i ph ầ n v ố n góp b. Góp thêm v ố n c. Rút v ố n d ướ i m ọ i hình th ứ c c. Chuy ể n nh ượ ng ph ầ n v ố n góp 20.T ổ ch ứ c qu ả n lí công ty TNHH có t ử 2 thành viên tr ở lên g ồ m: a. H ộ i đ ồ ng thành viên,ch ủ t ị ch h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị ,giám đ ố c,ban ki ể m soát n ế u có b. H ộ i đ ồ ng thành viên ,ch ủ t ị ch h ộ i đ ồ ng thành viên,h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị ,giám đ ố c c. H ộ i đ ồ ng thành viên,ch ủ t ị ch h ộ i đ ồ ng thành viên,giám đ ố c hoaëc Toång giaùm ñoác, ban ki ể m soát n ế u có d. T ấ t c ả sai 21.Ng ườ i đ ạ i di ệ n theo pháp lu ậ t trong công ty c ổ ph ầ n: a. Gíám đ ố c b. Ch ủ t ị ch h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị khi đi ề u l ệ công ty không qui đ ị nh c. Giám đ ố c ho ặ c toång giaùm ñoác khi ñieàu leä coâng ty khoâng quy ñònh d. Giám đ ố c,Ch ủ t ị ch h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị ,tr ưở ng ban ki ể m soát đ ề u có th ể là ng ườ i đ ạ i di ệ n theo pháp lu ậ t 22.Thành viên góp v ố n trong công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên: a. Có th ể t ự do chuy ể n nh ượ ng ph ầ n v ố n góp cho ng ườ i khác b. Ư u tiên chuy ể n nh ượ ng ph ầ n v ố n góp cho thành viên công ty c. Ch ỉ đ ượ c chuy ể n nh ượ ng cho ng ườ i khác không ph ả i thành viên công ty n ế u các thành viên còn l ạ i trong công ty không mua ho ặ c không mua h ế t d. Câu b,c đúng 23.Trong công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên: a. Có d ướ i 12 thành viên không đ ượ c thành l ậ p ban ki ể m soát b. Không nh ấ t thi ế t ph ả i thành l ậ p ban ki ể m soát c. Thành l ậ p ban ki ể m soát khi có t ừ 11 đ ế n 51 thành viên d. T ấ t c ả sai 10. Đ ạ i di ệ n theo pháp lu ậ t c ủ a công ty h ợ p danh là: a. Ch ủ t ị ch HĐTV b. Thành viên h ợ p danh c. Thành viên góp v ố n d. Giám đ ố c 11. Trong công ty h ợ p danh,ng ườ i tri ệ u t ậ p h ọ p HĐTV l à: a. Ch ủ t ị ch HĐTV b. Thành viên h ợ p danh c. a,b đ ề u đúng d. a,b đ ề u sai. 12. Đi ề u ki ệ n c ầ n đ ể tr ở thành ch ủ t ị ch HĐTV: a. Ph ả i là giám đ ố c b. Ph ả i là thành viên góp v ố n c. Ph ả i là thành viên h ợ p danh d. 3 câu trên đ ề u sai 13. Thành viên h ợ p danh ph ả i là: a. Cá nhân b. T ổ ch ứ c c. a ho ặ c b đúng d. a,b đ ề u sai 14. Công ty h ợ p danh đ ượ c quy ề n gi ả m v ố n đi ề u l ệ : a. Đúng b. Sai 15. Thành viên công ty h ợ p danh sau khi ch ấ m d ứ t t ư cách thành viên v ẫ n ph ả i liên đ ớ i ch ị u trách nhi ệ m v ề các kho ả n n ợ c ủ a công ty phát sinh tr ướ c ngày ch ấ m d ứ t t ư cách thành viên,trong th ờ i h ạ n: a. 1 năm b. 2 năm c. 3 năm d. 4 năm 16.Ch ọ n câu đúng trong các câu sau: a. Công ty c ổ ph ầ n có quy ề n phát hành ch ứ ng khóang các lo ạ i đ ể huy đ ộ ng v ố n. b. Công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên có quy ề n phát hành c ổ ph ầ n. c. Công ty TNHH 1 thành viên không đ ượ c quy ề n phát hành c ổ ph ầ n. d. C ả a và c. 17.Trong công ty c ổ ph ầ n a. Ch ủ t ị ch h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị có th ể kiêm giám đ ố c ho ặ c t ổ ng giám đ ố c . b. Ch ủ t ị ch h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị có th ể kiêm tr ưở ng ban ki ể m soát. c. Giám đ ố c ho ặ c t ổ ng giám đ ố c có th ể kiêm tr ưở ng ban ki ể m soát. 18.Ch ọ n câu đúng a.Công ty c ổ ph ầ n có trên 11 c ổ đông ph ả i có ban ki ể m soát.Ban ki ể m soát có t ừ 3-5 thành viên. a. Công ty c ổ ph ầ n có trên 9 c ổ đông ph ả i có ban ki ể m soát. b. Công ty c ổ ph ầ n có trên 11 c ổ đông không c ầ n có ban ki ể m soát. 19.Ch ọ n câu đúng. a. Ban ki ể m soát th ự c hi ệ n giám sát h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị . b. Ban ki ể m soát th ự c hi ệ n giám sát giám đ ố c ho ặ c t ổ ng giám đ ố c trong vi ệ c qu ả n lý và đi ề u hành công ty. c. Ban ki ể m soát th ự c hi ệ n giám sát h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị và các c ổ đông c ủ a công ty. d. C ả a và b. 20.Giám đ ố c ho ặ c t ổ ng giám đ ố c công ty c ổ ph ầ n có đ ượ c quy ề n làm giám đ ố c ho ặ c t ổ ng giám đ ố c c ủ a doanh nghi ệ p khác a.Có b.Không 21.Ch ọ n câu đúng. a. Công ty TNHH là doanh nghi ệ p có t ừ 2-50 thành vi ệ n. b. Công ty TNHH là doanh nghi ệ p có s ố l ượ ng thành viên không v ượ t quá 50. c. Công ty TNHH là doanh nghi ệ p có s ố l ượ ng thành viên v ượ t quá 50. d. C ả a và b. 22.Ch ọ n đáp án đúng a. Công ty TNHH 2 thành viên có th ể tăng v ố n đi ề u l ệ b ằ ng cách phát hành c ổ phi ế u,trái phi ế u. b. Công ty TNHH 2 thành viên có th ể tăng v ố n đi ề u l ệ b ằ ng các hình th ứ c:tăng v ố n góp c ủ a thành viên, đi ề u ch ỉ nh tăng m ứ c v ố n đi ề u l ệ t ươ ng ứ ng v ớ i giá tr ị tài s ả n tăng lên c ủ a công ty ho ặ c ti ế p nh ậ n v ố n góp c ủ a thành viên m ớ i. c. Công ty TNHH 2 thành viên có th ể tăng v ố n đi ề u l ệ b ằ ng cách đi vay ngân hàng ho ặ c các qu ỹ đen ngoài xã h ộ i. d. Không có câu nào đúng. 23. Đ ố i v ớ i công ty TNHH 2 thành viên a. Giám đ ố c ho ặ c t ổ ng giám đ ố c không nh ấ t thi ế t là thành viên c ủ a công ty. b. Giám đ ố c ho ặ c t ổ ng giám đ ố c nh ấ t thi ế t là thành viên c ủ a công ty. c. Giám đ ố c ho ặ c t ổ ng giám đ ố c là cá nhân s ở h ữ u ít nh ấ t 10% v ố n đi ề u l ệ c ủ a công ty. d. C ả a và b. 24.Trong công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên thì ph ả i thành l ậ p ban ki ể m soát khi có a. 11 thành viên tr ở lên . b. 9 thành viên. c. 20 thành viên. d. Không nh ấ t thi ế t ph ả i có ban ki ể m soát. 25. Đ ố i v ớ i công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên a. Cu ộ c h ọ p c ủ a h ộ i đ ồ ng thành viên ph ả i đ ượ c t ổ ch ứ c t ạ i tr ụ s ở chính c ủ a công ty. b. Cu ộ c h ọ p c ủ a h ộ i đ ồ ng thành viên ph ả i đ ượ c t ổ ch ứ c ở 1 n ơ i b ấ t kì do h ộ i đ ồ ng ch ọ n. c. C ả a và b. d. Không câu nào đúng. 26.Ch ọ n câu đúng a. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 t ổ ch ứ c ho ặ c 1 cá nhân tr ở lên làm ch ủ s ở h ữ u. b. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do t ổ ch ứ c ho ặ c cá nhân làm ch ủ s ở h ữ u. c. Công ty TNHH 1 thành viên là DN do 1 t ổ ch ứ c ho ặ c 1 cá nhân làm ch ủ s ở h ữ u. d. Không có đáp án đúng. 27.Ch ọ n câu đúng a. Công ty TNHH 1 thành viên có quy ề n tăng ho ặ c gi ả m v ố n đi ề u l ệ . b. Công ty TNHH 1 thành viên có quy ề n tăng v ố n đi ề u l ệ nh ư ng không có quy ề n gi ả m v ố n đi ề u l ệ . c. Công ty TNHH 1 thành viên có quy ề n phát hành c ổ phi ế u đ ể tăng v ố n đi ề u l ệ . 28.Trong công ty TNHH 1 thành viên,ai là ng ườ i đ ạ i di ệ n theo quy đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t. a. Ch ủ t ị ch h ộ i đ ồ ng thành viên. b. Giám đ ố c. c. Ki ể m soát viên. d. Do đi ề u l ệ công ty qui đ ị nh. 29.Ki ể m soát viên c ủ a công ty TNHH 1 thành viên có s ố l ượ ng bao nhiêu? a. 1 b. 2 c. 3 d. T ừ 1-3 30. Đ ố i v ớ i công ty TNHH 1 thành viên a. Ch ủ s ở h ữ u công ty không đ ượ c rút v ố n c ủ a mình ra kh ỏ i công ty. b. Ch ủ s ở h ữ u đ ượ c quy ề n rút v ố n tr ự c ti ế p c ủ a mình ra kh ỏ i công ty. c. Ch ủ s ở h ữ u ch ỉ đ ượ c quy ề n rút v ố n b ằ ng cách chuy ể n nh ượ ng 1 ph ầ n ho ặ c toàn b ộ s ố v ố n đi ề u l ệ cho t ổ ch ứ c ho ặ c cá nhân khác. Câu 2 : Vi ệ c đăng kí kinh doanh c ủ a công ty đ ượ c th ự c hi ệ n ở n ơ i công ty có tr ụ s ở chính, là c ơ quan đăng kí kinh doanh: a) C ấ p t ỉ nh. b) C ấ p qu ậ n (huy ệ n). c) Hai câu a, b đ ề u đúng. d) Hai câu a, b đ ề u sai. Câu 3 : Có m ấ y lo ạ i công ty theo Lu ậ t doanh nghi ệ p năm 2005: a) 3 lo ạ i. b) 4 lo ạ i. c) 5 lo ạ i. d) 6 lo ạ i. Câu 4 : Các hình th ứ c t ổ ch ứ c l ạ i công ty nh ư : Chia, Tách và Chuy ể n đ ổ i công ty đ ượ c áp d ụ ng cho: a) Công ty TNHH & công ty c ổ ph ầ n. b) Công ty h ợ p danh. c) T ấ t c ả các lo ạ i hình công ty. d) Câu a & câu b đúng. Câu 5 : Trong công ty c ổ ph ầ n, c ổ t ứ c có th ể đ ượ c chi tr ả b ằ ng: a) Ti ề n m ặ t. b) Ti ề n m ặ t hay c ổ ph ầ n c ủ a công ty. c) Ti ề n m ặ t hay t ả i s ả n khác qui đ ị nh t ạ i đi ề u l ệ công ty. d) Ti ề n m ặ t, c ổ ph ầ n công ty hay tài s ả n khác qui đ ị nh t ạ i đi ề u l ệ công ty Câu 6 : Trong công ty c ổ ph ầ n, cu ộ c h ọ p Đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông đ ượ c ti ế n hành khi s ố c ổ đông d ự h ọ p đ ạ i di ệ n ít nh ấ t bao nhiêu ph ầ n trăm t ổ ng s ố c ổ ph ầ n có quy ề n bi ể u quy ế t: a) 63% b) 65% c) 70% d) T ấ t c ả đ ề u sai. Câu 7 : Ch ọ n câu phát bi ể u ĐÚNG: Đ ố i v ớ i công ty c ổ ph ầ n: a) Đ ạ i h ộ i c ổ đông có quy ề n b ầ u, mi ễ n nhi ệ m, bãi nhi ệ m thành viên h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị , thành viên ban ki ể m soát. b) C ổ ph ầ n ph ổ thông có th ể chuy ể n đ ổ i thành c ổ ph ầ n ư u đãi. c) C ổ đông ch ị u trách nhi ệ m v ề các kho ả n n ợ và nghĩa v ụ tài s ả n khác c ủ a công ty b ằ ng toàn b ộ tài s ả n c ủ a mình. d) C ổ đông không đ ượ c quy ề n chuy ể n nh ượ ng c ổ ph ầ n c ủ a mình. Câu 8 : Đ ố i v ớ i công ty c ổ ph ầ n, ban ki ể m soát ph ả i đ ượ c thành l ậ p khi: a) Có trên 10 c ổ đông là cá nhân. b) Có trên 11 c ổ đông là cá nhân ho ặ c c ổ đông là t ổ ch ứ c s ở h ữ u trên 50% t ổ ng s ố c ổ ph ầ n c ủ a công ty. c) Công ty c ổ ph ầ n ph ả i luôn có ban ki ể m soát. d) T ấ t c ả đ ề u sai. Câu 9 : Ng ườ i đ ạ i di ệ n pháp lu ậ t c ủ a công ty c ổ ph ầ n là: a) C ổ đông ph ổ thông. b) C ổ đông ư u đãi. c) Giám đ ố c ho ặ c t ổ ng giám đ ố c. d) T ấ t c ả đ ề u đúng. Câu 10 : Ng ườ i đ ạ i di ệ n theo pháp lu ậ t c ủ a công ty TNHH hai thành viên tr ở lên ph ả i thông báo b ằ ng văn b ả n ti ế n đ ộ v ố n góp đ ế n đăng ký c ơ quan đăng ký kinh doanh trong th ờ i h ạ n bao nhiêu ngày k ể t ừ ngày cam k ế t góp v ố n: a) 30 ngày. b) 10 ngày. c) 15 ngày. d) T ấ t c ả đ ề u sai. Câu 11 : Ch ọ n câu phát bi ể u ĐÚNG. Đ ố i v ớ i công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên: a) Luôn luôn có h ộ i đ ồ ng thành viên. b) H ộ i đ ồ ng thành viên ph ả i h ọ p m ỗ i năm ít nh ấ t hai l ầ n. c) Giám đ ố c ho ặ c t ổ ng giám đ ố c công ty có quy ề n quy ế t đ ị nh cao nh ấ t trong công ty. d) Giám đ ố c, t ổ ng giám đ ố c công ty bu ộ c ph ả i là thành viên c ủ a công ty. Câu 12 : Có bao nhiêu công ty TNHH m ộ t thành viên do Tr ườ ng ĐH Kinh T ế TP H ồ Chí Minh làm ch ủ s ở h ữ u: a) 2. b) 3. c) 4. d) Không có công ty nào. Câu 13 : Công ty TNHH m ộ t thành viên tăng v ố n đi ề u l ệ b ằ ng cách: a) Phát hành c ổ phi ế u. b) Phát hành ch ứ ng khoán các lo ạ i. c) Ch ủ s ở h ữ u công ty đ ầ u t ư thêm ho ặ c huy đ ộ ng thêm góp v ố n c ủ a ng ườ i khác. d) Hai câu a và b đ ề u đúng. Câu 14 : Trong công ty TNHH m ộ t thành viên có ch ủ s ở h ữ u là t ổ ch ứ c thì quy ế t đ ị nh c ủ a H ộ i đ ồ ng thành viên đ ượ c thông qua khi: a) H ơ n 1/2 thành viên trong h ộ i đ ồ ng thành viên. b) H ơ n 2/3 thành viên trong h ộ i đ ồ ng thành viên. c) H ơ n 1/2 thành viên trong h ộ i đ ồ ng thành viên d ự h ọ p. d) T ấ t c ả đ ề u sai. Câu 15 : Ch ọ n câu phát bi ể u SAI. Trong công ty TNHH m ộ t thành viên có ch ủ s ỡ h ữ u là là t ổ ch ứ c: a) Ch ủ s ở h ữ u công ty b ổ nhi ệ m 1 ho ặ c m ộ t s ố ng ườ i đ ạ i di ệ n theo ủ y quy ề n, nhi ệ m kì không quá 5 năm. b) Luôn luôn có h ộ i đ ồ ng thành viên. c) Tr ườ ng h ợ p có ít nh ấ t 2 ng ườ i đ ượ c b ổ nhi ệ m làm đ ạ i di ệ n theo ủ y quy ề n, h ộ i đ ồ ng thành viên g ồ m t ấ t c ả ng ườ i đ ạ i di ệ n theo ủ y quy ề n. d) Tr ườ ng h ợ p 1 ng ườ i đ ượ c b ổ nhi ệ m làm đ ạ i di ệ n theo ủ y quy ề n, ng ườ i đó làm ch ủ t ị ch công ty. Câu 16 : Trong công ty h ợ p danh, t ư cách thành viên h ợ p danh b ị ch ấ m d ứ t khi: a) Ch ế t ho ặ c b ị tòa án tuyên b ố là đã ch ế t. b) B ị tòa án tuyên b ố là m ấ t tích, h ạ n ch ế năng l ự c hành vi dân s ự ho ặ c m ấ t năng l ự c hành vi dân s ự . c) B ị khai tr ừ kh ỏ i công ty. d) a, b, c đ ề u đúng. Câu 17 : Công ty h ợ p danh có th ể tăng v ố n đi ề u l ệ b ằ ng cách: a) Tăng v ố n góp c ủ a các thành viên. b) K ế t n ạ p thêm thành viên m ớ i theo qui đ ị nh c ủ a pháp lu ậ t và đi ề u l ệ công ty. c) Câu a và b đ ề u đúng. d) Công ty h ợ p danh không đ ượ c quy ề n tăng v ố n đi ề u l ệ . Câu 18 : Ch ọ n câu phát bi ể u ĐÚNG: Trong công ty h ợ p danh: a) V ố n c ủ a công ty h ợ p danh đ ượ c hình thành t ừ v ố n góp ho ặ c v ố n cam k ế t góp c ủ a thành viên h ợ p danh ho ặ c thành viên góp v ố n. b) Công ty h ợ p danh tăng v ố n đi ề u l ệ b ằ ng vi ệ c phát hành ch ứ ng khoán. c) Thành viên góp v ố n ch ị u trách nhi ệ m v ề các kho ả n n ợ c ủ a công ty b ằ ng toàn b ộ tài s ả n c ủ a mình. d) T ấ t c ả đ ề u sai. Câu 19 : Trong công ty h ợ p danh, h ộ i đ ồ ng thành viên bao g ồ m: a) Nh ữ ng thành viên có s ố v ố n góp l ớ n h ơ n 5% t ổ ng s ố v ố n c ủ a công ty. b) Thành viên h ợ p danh. c) Thành viên góp v ố n. d) T ấ t c ả các thành viên. Câu 20 : Ch ọ n câu phát bi ể u ĐÚNG: a) Công ty TNHH m ộ t thành viên đ ượ c quy ề n phát hành c ổ phi ế u. b) Công ty TNHH hai thành viên tr ở lên đ ượ c quy ề n phát hành ch ứ ng khoán các lo ạ i. c) Công ty H ợ p Danh đ ượ c quy ề n phát hành trái phi ế u. d) Công ty c ổ ph ầ n có quy ề n phát hành ch ứ ng khoán các lo ạ i. Căn c ứ vào tính ch ấ t, ch ế đ ộ trách nhi ệ m c ủ a các thành viên, ý chí c ủ a các nhà làm lu ậ t, trên th ế gi ớ i có m ấ y lo ạ i hình công ty? 2 3 4 5 2. Bi ệ n pháp t ổ ch ứ c l ạ i công ty nào ch ỉ dùng cho công ty TNHH, công ty c ổ ph ầ n? Chia công ty, tách công ty H ợ p nh ấ t công ty, sáp nh ậ p công ty Chia công ty, tách công ty, chuy ể n đ ổ i công ty H ợ p nh ấ t công ty, sáp nh ậ p công ty, chuy ể n đ ổ i công ty 4. Yêu c ầ u v ề v ố n khi thành l ậ p công ty? V ố n pháp đ ị nh = v ố n đi ề u l ệ V ố n pháp đ ị nh < v ố n đi ề u l ệ V ố n pháp đ ị nh > v ố n đi ề u l ệ C ả 3 ph ươ ng án đ ề u đúng 5. Đi ề u l ệ c ủ a công ty là? B ả n cam k ế t c ủ a các thành viên B ả n quy đ ị nh c ủ a các thành viên (a), (b) đ ề u đúng (a), (b) đ ề u sai . Theo các nhà nghiên c ứ u, công ty nói chung có th ể đ ượ c chia thành hai lo ạ i c ơ b ả n là a/ Công ty đ ố i nhân và công ty đ ố i v ố n b/ Công ty h ợ p danh và công ty h ợ p v ố n c/ Công ty TNHH và công ty c ổ ph ầ n d/ T ấ t c ả sai 2. Hi ệ n nay, pháp lu ậ t v ề công ty mà n ướ c ta dang s ử d ụ ng là a/ Lu ậ t công ty 1990 b/ Lu ậ t doanh nghi ệ p 1999 c/ Lu ậ t doanh nghi ệ p 2005 d/ C ả 3 b ộ lu ậ t trên 3. Lo ạ i công ty nào không đ ượ c lu ậ t doanh nghi ệ p 2005 th ừ a nh ậ n a/ công ty c ổ ph ầ n b/ công ty TNHH c/ công ty đ ố i v ố n d/ công ty h ợ p danh 4. C ơ quan nhà n ướ c nào có th ẩ m quy ề n th ự c hi ệ n th ủ t ụ c c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng kí kinh doanh cho công ty a/ Phòng đăng kí kinh doanh thu ộ c Ủ y ban nhân dân c ấ p t ỉ nh n ơ i công ty có tr ụ s ở chính b/ Phòng đăng kí kinh doanh thu ộ c S ở k ế ho ạ ch đ ầ u t ư n ơ i công ty có tr ụ s ở chính c/ Phòng đăng kí kinh doanh thu ộ c B ộ th ươ ng m ạ i d/ Tòa án nhân dân c ấ p t ỉ nh n ơ i công ty có tr ụ s ở chính 5. Theo lu ậ t doanh nghi ệ p 2005, vi ệ c làm nào sau đây không thu ộ c v ấ n đ ề t ổ ch ứ c l ạ i công ty a/ Chia công ty b/ Chuy ể n đ ổ i công ty c/ Sáp nh ậ p công ty d/ Gi ả i th ể công ty 6. C ổ ph ầ n ư u đãi bi ể u quy ế t c ủ a công ty c ổ ph ầ n là a/ C ổ ph ầ n đ ượ c tr ả c ổ t ứ c v ớ i m ứ c cao h ơ n so v ớ i m ứ c c ổ t ứ c c ủ a c ổ ph ầ n ph ổ thông b/ Là c ổ ph ầ n đ ượ c công ty hoàn l ạ i v ố n góp b ấ t c ứ khi nào theo yêu c ầ u c ủ a ng ườ i s ở h ữ u c/ Là c ổ ph ầ n có s ố phi ế u bi ể u quy ế t nhi ề u h ơ n so v ớ i c ổ ph ầ n ph ổ thông d/ T ấ t c ả các câu trên đ ề u đúng 7. Nhi ệ m kì c ủ a giám đ ố c ho ặ c t ổ ng giám đ ố c công ty c ổ ph ầ n có th ờ i h ạ n a/ Không quá 5 năm b/ Không quá 4 năm c/ Không quá 3 năm d/ Không quá 2 năm 8. Công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên ph ả i thành l ậ p ban ki ể m soát khi a/ Có h ơ n 10 thành viên b/ Có h ơ n 11 thành viên c/ Có h ơ n 12 thành viên d/ B ắ t bu ộ c ph ả i có ban ki ể m soát 9. Công ty TNHH 1 thành viên có th ể a/ Có t ừ 2 cá nhân ho ặ c t ổ ch ứ c tr ở lên góp v ố n vào b/ Có 2 ch ủ s ở h ữ u c/ Có Ch ủ t ị ch công ty và T ổ ng giám đ ố c d/ T ấ t c ả đ ề u đúng 10. Thành viên c ủ a công ty h ợ p danh a/ Có th ể là 1 t ổ ch ứ c b/ Ch ỉ ch ị u trách nhi ệ m h ữ u h ạ n v ớ i các nghĩa v ụ c ủ a công ty c/ Không nh ấ t thi ế t ph ả i có ch ứ ng ch ỉ hành ngh ề d/ T ấ t c ả sai 11. Công ty TNHH Đ ạ i Nam sáp nh ậ p vào công ty TNHH Âu C ơ . Sau khi sáp nh ậ p công ty Đ ạ i Nam a/ V ẫ n t ồ n t ạ i b/ Ch ấ m d ứ t s ự t ồ n t ạ i 12. Trong công ty c ổ ph ầ n, h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị có s ố thành viên t ố i thi ể u là a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5 13. S ố l ượ ng thành viên t ố i đa c ủ a h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị trong công ty c ổ ph ầ n là a/ 11 b/ 21 c/ 75 d/ Không h ạ n ch ế 14. Trong công ty, t ư cách thành viên s ẽ ch ấ m d ứ t trong tr ườ ng h ợ p a/ Thành viên chuy ể n h ế t v ố n góp c ủ a mình cho ng ườ i khác b/ Thành viên ch ế t c/ Khi đi ề u l ệ công ty quy đ ị nh d/ C ả 3 đ ề u đúng 15. H ợ p nh ấ t công ty là bi ệ n pháp t ổ ch ứ c l ạ i công ty đ ượ c áp d ụ ng cho a/ Công ty TNHH và công ty C ổ ph ầ n b/ Công ty H ợ p danh và công ty C ổ ph ầ n c/ Công ty H ợ p danh và công ty TNHH d/ T ấ t c ả các công ty trên 16. Công ty TNHH H ả i Châu có 3 thành viên s ở h ữ u 30% v ố n đi ề u l ệ , 3 thành viên này có đ ượ c yêu c ầ u h ộ i đ ồ ng thành viên không a/ Đ ượ c b/ Không đ ượ c c/ Tùy vào s ự đòng ý c ủ a các thành viên còn CÂU H Ỏ I TR Ắ C NGHI Ệ M LU Ậ T KINH T Ế 1. Nhi ệ m kỳ c ủ a h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị trong bao lâu a. 1 năm b. 6 tháng c. 2 năm d. 3 năm 2. C ổ đông ph ổ thông có nghĩa v ụ thanh toán đ ủ s ố c ổ ph ầ n cam k ế t mua trong th ờ i h ạ n bao lâu k ể t ừ ngày công ty đ ượ c c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng ký kinh doanh? a. 60 ngày b. 30 ngày c. 90 ngày d. 15 ngày 3. Các c ổ đông sáng l ậ p ph ả i cùng nhau đăng ký mua ít nh ấ t bao nhiêu t ổ ng s ố c ổ ph ầ n ph ổ thông đ ượ c quy ề n chào bán? a. 30% b. 50% c. 40% d. 20% 4. Đi ề n vào ch ỗ tr ố ng: Ch ỉ có t ổ ch ứ c đ ượ c …. và …. đ ượ c quy ề n n ắ m gi ữ c ổ ph ầ n ư u đãi bi ể u quy ế t. 5. Kho ả n chi tr ả c ổ t ứ c đ ượ c trích t ừ đâu? a. T ừ ngu ồ n l ợ i nhu ậ n gi ữ l ạ i c ủ a công ty b. T ừ v ố n đi ề u l ệ c. Ti ề n riêng c ủ a h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị c. T ừ ngu ồ n khác 6. Trong công ty c ổ ph ầ n, quy ề n quy ế t đ ị nh cao nh ấ t thu ộ c v ề : a. H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị b. Đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông c. Giám đ ố c ho ặ c T ồ ng giám đ ố c d. Ch ủ t ị ch H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị 7. Thành viên h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị có th ể đ ượ c b ầ u l ạ i v ớ i s ố nhi ệ m kỳ là bao nhiêu? a. 2 l ầ n b. 3 l ầ n c. 4 l ầ n d. không h ạ n ch ế 8. Tính đ ế n tháng 3/2008, TP.HCM có bao nhiêu công ty h ợ p danh? a. 10 b. 7 c. 9 d. 11 9. Công ty nào không ph ả i là công ty đ ố i v ố n? a. Công ty TNHH m ộ t thành viên b. Công ty TNHH hai thành viên tr ở lên c. Công ty c ổ ph ầ n d. Công ty h ợ p danh 10. Thành viên góp v ố n thu ộ c lo ạ i hình công ty nào? a. Công ty TNHH m ộ t thành viên b. Công ty TNHH hai thành viên tr ở lên c. Công ty h ợ p danh d. Công ty c ổ ph ầ n 11. Trong công ty h ợ p danh, h ộ i đ ồ ng thành viên bao g ồ m: a. Thành viên h ợ p danh b. Thành viên góp v ố n c. a và b đ ề u đúng c. a và b đ ề u sai 12. Công ty nào đ ượ c phép phát hành c ổ ph ầ n ? a. Công ty TNHH m ộ t thành viên b. Công ty TNHH hai thành viên tr ở lên c. Công ty c ổ ph ầ n d. Công ty h ợ p danh 13. Công ty h ợ p danh có quy ề n: a. Chia công ty b. Tách công ty c. H ợ p nh ấ t công ty d. Chuy ể n đ ổ i công ty 14. Trong công ty c ổ ph ầ n, s ố l ượ ng c ổ đông t ố i thi ể u là bao nhiêu? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 15. Trong công ty h ợ p danh, thành viên nào ph ả i ch ị u trách nhi ệ m b ằ ng toàn b ộ tài s ả n c ủ a mình đ ố i v ớ i các nghĩa v ụ c ủ a công ty? a. Thành viên h ợ p danh b. Thành viên góp v ố n c. C ả thành viên h ợ p danh và thành viên góp v ố n d. Không thành viên nào h ế t 16. Lo ạ i hình công ty nào không có “H ộ i đ ồ ng thành viên” ? a. Công ty TNHH m ộ t thành viên b. Công ty TNHH hai thành viên tr ở lên c. Công ty c ổ ph ầ n d. Công ty h ợ p danh 17.Công ty đ ố i v ố n (tr ọ ng v ố n) bao g ồ m: a. Công ty TNHH và công ty c ổ ph ầ n b. Công ty TNHH và công ty h ợ p danh c. Công ty c ổ ph ầ n và công ty h ợ p danh d. a, b, c đ ề u đúng 18. Lu ậ t l ệ v ề công ty ở Vi ệ t Nam đ ượ c quy đ ị nh l ầ n đ ầ u trong “Dân lu ậ t thi hành t ạ i các tòa án Nam – B ắ c Kỳ” năm nào: a. 1931 b. 1946 c. 1955 d. 1976 19. Lu ậ t công ty đ ượ c Qu ố c H ộ i Vi ệ t Nam thông qua năm nào? a. 1990 b. 1995 c. 1999 d. 2005 20. Có m ấ y hình th ứ c công ty chúng ta đã đ ượ c h ọ c trong giáo trình Lu ậ t kinh t ế : a. 6 b. 5 c. 4 d. 2 21. Ch ọ n đáp án không thu ộ c v ề ph ạ m vi quy ề n h ạ n c ủ a công ty đ ượ c quy đ ị nh: a. L ự a ch ọ n hình th ứ c, ph ươ ng th ứ c huy đ ộ ng, phân b ổ và s ử d ụ ng v ố n. b. kinh doanh xu ấ t kh ẩ u, nh ậ p kh ẩ u. c. Ch ủ đ ộ ng tìm ki ế m th ị tr ườ ng, khách hàng và ký h ợ p đ ồ ng. d. B ả o đ ả m và ch ị u trách nhi ệ m v ề ch ấ t l ượ ng hàng hóa, d ị ch v ụ theo tiêu chu ẩ n đã đăng ký ho ặ c công b ố . 22. T ư cách thành viên công ty s ẽ ch ấ m d ứ t trong các tr ườ ng h ợ p nào sau đây? a. Thành viên đã chuy ể n nh ượ ng h ế t v ố n góp c ủ a mình cho ng ườ i khác. b. Thành viên ch ế t. c. Khi đi ề u l ệ công ty quy đ ị nh (ch ẳ ng h ạ n nh ư khai tr ừ thành viên, thu h ồ i t ư cách thành viên ho ặ c h ọ t ự nguy ệ n xin rút kh ỏ i công ty.). d. T ấ t c ả các tr ườ ng h ợ p trên. 23. Trong các lĩnh v ự c kinh doanh sau đây, lĩnh v ự c nào đ ượ c pháp lu ậ t quy đ ị nh v ố n đi ề u l ệ là không đ ổ i: a. Kinh doanh vàng. b. B ả o hi ể m. c. Ti ề n t ệ , ch ứ ng khoán. d. a, b, c đ ề u đúng. 24. Công ty A là công ty c ổ ph ầ n đăng ký kinh doanh t ạ i Hà N ộ i nh ư ng có 1 chi nhánh t ạ i H ả i Phòng, 1 chi nhánh t ạ i Đà N ẵ ng và 2 văn phòng đ ạ i di ệ n t ạ i TP. H ồ Chí Minh. Nh ư v ậ y, tr ụ s ở chính c ủ a công ty ph ả i đ ặ t ở đâu? a. Hà N ộ i b. H ả i Phòng c. Đà N ẵ ng d. TP. H ồ Chí Minh 25. N ộ p h ồ s ơ th ủ t ụ c thành l ậ p công ty ở đâu, trong vòng bao nhiêu ngày h ồ s ơ đ ượ c xem xét và c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n ĐKKD: a. S ở t ư pháp, 15 ngày. b. S ở k ế ho ạ ch và đ ầ u t ư , 10 ngày. c. UBND t ỉ nh n ơ i công ty đ ặ t tr ụ s ở chính, 30 ngày. d. B ộ k ế ho ạ ch và đ ầ u t ư , 15 ngày. 26. Ch ọ n câu tr ả l ờ i đúng nh ấ t: Công ty TNHH hai thành viên tr ở lên là doanh nghi ệ p có bao nhiêu thành viên: a. T ừ 2 đ ế n 50 thành viên b. T ừ 2 t ớ i 20 thành viên. c. T ừ 2 đ ế n 100 thành viên. d. Có trên 2 thành viên. 27. Ch ọ n câu tr ả l ờ i đúng nh ấ t: đ ố i v ớ i công ty TNHH hai thành viên tr ở lên thì: a. Thành viên ch ị u trách nhi ệ m v ề các kho ả n n ợ và nghĩa v ụ tài s ả n khác c ủ a doanh nghi ệ p. b. Thành viên c ủ a công ty có th ể là t ổ ch ứ c, cá nhân; s ố l ượ ng thành viên không v ượ t quá năm m ươ i. c. Đ ượ c phát hành các lo ạ i c ổ phi ế u đã đăng ký v ớ i c ơ quan có th ẩ m quy ề n. d. Có t ư cách pháp nhân t ừ ngày n ộ p đ ơ n đăng ký kinh doanh. 28. V ố n đi ề u l ệ c ủ a công ty TNHH t ừ 2 thành viên tr ở lên đ ượ c hình thành t ừ : a. T ừ s ố v ố n góp c ủ a các c ổ đông. b. T ừ nh ữ ng ph ầ n v ố n góp c ủ a các thành viên c. T ừ ng ườ i thành l ậ p công ty. d. T ừ nh ữ ng ph ầ n v ố n góp b ằ ng nhau c ủ a các thành viên. 29. Ch ọ n câu tr ả l ờ i không đúng: Theo kho ả n 3 Đi ề u 39 Lu ậ t doanh nghi ệ p v ề tr ườ ng h ợ p th ự c hi ệ n góp v ố n và c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n ph ầ n v ố n góp thì sau th ờ i h ạ n cam k ế t l ầ n cu ố i mà v ẫ n có thành viên ch ư a góp đ ủ s ố v ố n đã cam k ế t thì s ố v ố n ch ư a góp đ ượ c x ử lý nh ư th ế nào? a. M ộ t ho ặ c m ộ t s ố thành viên nh ậ n góp đ ủ s ố v ố n ch ư a góp. b. Huy đ ộ ng ng ườ i khác cùng góp v ố n vào công ty. c. Các thành viên còn l ạ i góp đ ủ s ố v ố n ch ư a góp theo t ỷ l ệ ph ầ n v ố n góp c ủ a h ọ trong v ố n đi ề u l ệ công ty. d. B ỏ qua ph ầ n v ố n góp đó 30. Ch ọ n câu tr ả l ờ i đúng nh ấ t: Kho ả n 2- Đi ề u 44 c ủ a lu ậ t Doanh nghi ệ p quy đ ị nh chuy ể n nh ượ ng ph ầ n v ố n góp: a. Đ ượ c chuy ể n nh ượ ng cho b ấ t kỳ ng ườ i nào mu ố n tr ở thành thành viên c ủ a công ty. b. Ch ỉ đ ượ c chuy ể n nh ượ ng cho ng ườ i không ph ả i là thành viên n ế u các thành viên còn l ạ i c ủ a công ty không mua ho ặ c không mua h ế t trong th ờ i h ạ n ba m ươ i ngày, k ể t ừ ngày chào bán. c. Ch ỉ đ ượ c chuy ể n nh ượ ng 30% trong s ố v ố n đi ề u l ệ c ủ a công ty. d. Các thành viên có th ể chuy ể n nh ượ ng hoàn toàn ph ầ n v ố n góp c ủ a mình cho b ấ t c ứ cá nhân, t ổ ch ứ c nào có nhu c ầ u. 31. Công ty có t ư cách pháp nhân t ừ ngày: a. Đ ượ c c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng ký kinh doanh. b. N ộ p đ ơ n đăng ký kinh doanh. c. Sau 10 ngày k ể t ừ ngày c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng ký kinh doanh. d. Sau 15 ngày k ể t ừ ngày n ộ p đ ơ n đăng ký kinh doanh. 32. Trong công ty TNHH hai thành viên tr ở lên, thành viên ho ặ c nhóm thành viên s ở h ữ u bao nhiêu ph ầ n trăm v ố n đi ề u l ệ có quy ề n yêu c ầ u tri ệ u t ậ p h ọ p h ộ i đ ồ ng thành viên đ ể gi ả i quy ế t nh ữ ng v ấ n đ ề thu ộ c th ẩ m quy ề n (tr ườ ng h ợ p đi ề u l ệ công ty không quy đ ị nh m ộ t t ỷ l ệ khác nh ỏ h ơ n) ? a. T ừ 10% đ ế n 20% b. T ừ 20% đ ế n 25%. c. Trên 25%. d. Trên 50%. 33. Trong công ty TNHH hai thành viên tr ở lên, ai có th ể là ng ườ i đ ạ i di ệ n theo pháp lu ậ t c ủ a công ty? a. Ch ủ t ị ch h ộ i đ ồ ng thành viên b. Giám đ ố c c. T ổ ng giám đ ố c d. a, b, c đ ề u đúng 34. Ch ọ n câu tr ả l ờ i đúng nh ấ t: Nhi ệ m kỳ c ủ a ch ủ t ị ch h ộ i đ ồ ng thành viên công ty TNHH hai thành viên tr ở lên: a. Không quá 6 năm b. Không quá 5 năm c. Không quá 4 năm d. Không quá 3 năm. 35. Quy ế t đ ị nh c ủ a h ộ i đ ồ ng thành viên công ty TNHH hai thành viên tr ở lên đ ượ c thông qua d ướ i hình th ứ c l ấ y ý ki ế n b ằ ng văn b ả n khi đ ượ c s ố thành viên đ ạ i di ệ n ít nh ấ t là bao nhiêu % v ố n đi ề u l ệ ch ấ p thu ậ n (trong tr ườ ng h ợ p đi ề u l ệ công ty không quy đ ị nh m ộ t t ỷ l ệ c ụ th ể ) ? a. 25% b. 50% c. 75% d. 90% 36. Ch ủ s ở h ữ u Công ty TNHH m ộ t thành viên là: a. C ổ đông b. M ộ t t ổ ch ứ c ho ặ c m ộ t cá nhân. c. H ộ gia đình. d. Thành viên góp v ố n 37. Theo đi ề u 76 Lu ậ t doanh nghi ệ p 2005 v ề tăng ho ặ c gi ả m v ố n đi ề u l ệ Công ty TNHH m ộ t thành viên: a. Vi ệ c tăng ho ặ c gi ả m v ố n đi ề u l ệ do ch ủ doanh nghi ệ p quy ế t đ ị nh. b. Không đ ượ c gi ả m v ố n đi ề u l ệ . c. Tăng v ố n đi ề u l ệ b ằ ng vi ệ c huy đ ộ ng thêm v ố n góp c ủ a ng ườ i khác. d. Tăng v ố n đi ề u l ệ b ằ ng vi ệ c phát hành thêm c ổ phi ế u. 38. Ch ọ n câu tr ả l ờ i đúng nh ấ t: đ ố i v ớ i Công ty TNHH m ộ t thành viên thì: a. Ch ủ s ở h ữ u công ty không ch ị u trách nhi ệ m v ề các kho ả n n ợ và nghĩa v ụ tài s ả n khác c ủ a công ty. b. Ch ủ s ở h ữ u công ty ch ị u trách nhi ệ m v ề các kho ả n n ợ và nghĩa v ụ tài s ả n khác c ủ a công ty trong ph ạ m vi s ố v ố n đi ề u l ệ c ủ a công ty c. Ch ủ s ở h ữ u công ty ch ị u trách nhi ệ m vô h ạ n v ề các kho ả n n ợ và nghĩa v ụ tài s ả n c ủ a công ty. 39. Trong công ty TNHH m ộ t thành viên, ch ủ t ị ch h ộ i đ ồ ng thành viên do ai ch ỉ đ ị nh? a. Do h ộ i đ ồ ng thành viên ch ỉ đ ị nh b. Do giám đ ố c ho ặ c t ổ ng giám đ ố c ch ỉ đ ị nh c. Do ch ủ s ở h ữ u công ty ch ỉ đ ị nh d. Do nhà n ướ c ch ỉ đ ị nh 40. Công ty TNHH m ộ t thành viên mu ố n tăng v ố n đi ề u l ệ thì ph ả i làm gì? a. Công ty TNHH m ộ t thành viên không đ ượ c tăng v ố n đi ề u l ệ b. Phát hành thêm c ổ phi ế u c. Ch ủ s ở h ữ u công ty đ ầ u t ư thêm ho ặ c chuy ể n đ ổ i thành công ty TNHH hai thành viên tr ở lên đ ể huy đ ộ ng thêm v ố n góp c ủ a ng ườ i khác. Câu 1 : Lo ạ i hình công ty nào sau đây đ ượ c công nh ậ n là pháp nhân: a) Công ty đ ố i nhân. b) Công ty đ ố i v ố n. c) C ả a và b đ ề u đúng d) C ả a và b đ ề u sai. Câu 2 : Ch ọ n phát bi ể u sai: a) V ố n đi ề u l ệ c ủ a công ty c ổ ph ầ n ph ả i cao h ơ n v ố n pháp đ ị nh. b) Thành viên h ợ p danh c ủ a công ty h ợ p danh ph ả i ch ị u trách nhi ệ m b ằ ng toàn b ộ tài s ả n c ủ a mình v ề các nghĩa v ụ c ủ a công ty. c) Công ty TNHH m ộ t thành viên có th ể tăng ho ặ c gi ả m v ố n đi ề u l ệ . d) Công ty TNHH hai thành viên không đ ượ c quy ề n phát hành c ổ ph ầ n. Câu 3 : Thành viên công ty TNHH hai thành viên tr ở lên ch ỉ đ ượ c chuy ể n m ộ t ph ầ n ho ặ c toàn b ộ ph ầ n v ố n góp c ủ a mình cho ng ườ i không ph ả i là thành viên n ế u các thành viên còn l ạ i c ủ a công ty không mua ho ặ c không mua h ế t trong bao lâu k ể t ừ ngày bán : a) 15 ngày. b) 20 ngày. c) 30 ngày. d) 40 ngày. Câu 4 : Đ ố i v ớ i công ty c ổ ph ầ n, sau bao lâu thì c ổ ph ầ n ư u đãi bi ể u quy ế t c ủ a c ổ đông sáng l ậ p chuy ể n đ ổ i thành c ổ ph ầ n ph ổ thông : a) Sau 3 năm k ể t ừ ngày công ty đ ượ c c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng ký kinh doanh. b) Sau 5 năm k ể t ừ ngày công ty đ ượ c c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng ký kinh doanh. c) Sau 5 năm k ể t ừ ngày quy ế t đ ị nh thành l ậ p công ty. d) C ổ ph ầ n ư u đãi bi ể u quy ế t không chuy ể n đ ổ i thành c ổ ph ầ n ph ổ thông. Câu 5 : Tr ườ ng h ợ p ‘m ộ t ho ặ c m ộ t s ố công ty cùng lo ạ i chuy ể n toàn b ộ tài s ả n, quy ề n, nghĩa v ụ và l ợ i ích cho m ộ t công ty khác đ ồ ng th ờ i ch ấ m d ứ t s ự t ồ n t ạ i c ủ a công ty hay m ộ t s ố công ty cùng lo ạ i khác ’ là hình th ứ c: a) Sáp nh ậ p công ty. b) H ợ p nh ấ t công ty. c) Chuy ể n đ ổ i công ty. d) Tách công ty. Câu 6 : T ư cách thành viên công ty hình thành khi có căn c ứ nh ư : a) Góp v ố n vào công ty. b) Mua l ạ i ph ầ n v ố n góp t ừ thành viên công ty. c) H ưở ng th ừ a k ế t ừ ng ườ i đ ể l ạ i di s ả n là thành viên công ty. d) C ả 3 đ ề u đúng. Câu 7 : Ch ọ n phát bi ể u đúng: a) Sĩ quan, h ạ sĩ quan chuyên nghi ệ p trong các đ ơ n v ị thu ộ c công an nhân dân Vi ệ t Nam có quy ề n thành l ậ p và qu ả n lý công ty t ạ i Vi ệ t Nam. b) C ổ đông s ở h ữ u c ổ ph ầ n ư u đãi hoàn l ạ i c ủ a công ty c ổ ph ầ n không đ ượ c quy ề n bi ể u quy ế t. c) Công ty TNHH hai thành viên tr ở lên không đ ượ c gi ả m v ố n đi ề u l ệ . d) Công ty TNHH hai thành viên tr ở lên có t ừ 2 đ ế n 70 thành viên. Câu 8 : Bi ệ n pháp ‘tách công ty’ đ ượ c áp d ụ ng cho lo ạ i hình công ty nào: a) Công ty TNHH. b) Công ty TNHH và công ty h ợ p danh. c) Công ty TNHH và công ty c ổ ph ầ n. d) Công ty c ổ ph ầ n và công ty h ợ p danh. Câu 9 : Bi ệ n pháp ‘sáp nh ậ p công ty’ đ ượ c áp d ụ ng cho lo ạ i hình công ty nào: a) Công ty TNHH. b) Công ty c ổ ph ầ n và công ty h ợ p danh. c) Công ty TNHH và nhóm công ty. d) C ả 3 đ ề u đúng. Câu 10 : Quy ế t đ ị nh chi ế n l ượ c, k ế ho ạ ch kinh doanh hàng năm c ủ a công ty c ổ ph ầ n là quy ề n và nhi ệ m v ụ c ủ a: a) Đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông. b) H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị . c) T ổ ng giám đ ố c. d) Ban ki ể m soát. Câu 11 : Đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đ ộ ng c ủ a công ty c ổ ph ầ n có quy ề n và nhi ệ m v ụ : a) Quy ế t đ ị nh t ổ ch ứ c l ạ i, gi ả i th ể công ty. b) Quy ế t đ ị nh chào bán c ổ ph ầ n và trái phi ế u c ủ a công ty. c) Quy ế t đ ị nh gi ả i pháp phát tri ể n th ị tr ườ ng, ti ế p th ị và công ngh ệ . d) Quy ế t đ ị nh thành l ậ p công ty con. Câu 12 : Ch ọ n phát bi ể u đúng: a) Thành viên h ợ p danh c ủ a công ty h ợ p danh ch ị u trách nhi ệ m v ề các nghĩa vu c ủ a công ty trong ph ạ m vi s ố v ố n đã góp. b) Công ty h ợ p danh ch ỉ đ ượ c phát hành m ộ t lo ạ i ch ứ ng khoán. c) Thành viên góp v ố n c ủ a công ty h ợ p danh ch ị u trách nhi ệ m b ằ ng toàn b ộ tài s ả n c ủ a mình v ề các kho ả n n ợ c ủ a công ty. d) Công ty h ợ p danh b ắ t bu ộ c ph ả i có t ố i thi ể u 2 thành viên h ợ p danh. Câu 13 : Đ ố i v ớ i công ty TNHH m ộ t thành viên, khi tăng v ố n đi ề u l ệ b ằ ng vi ệ c huy đ ộ ng thêm v ố n v ủ a ng ườ i khác, công ty ph ả i đăng ký chuy ể n thành công ty TNHH hai thành viên tr ở lên trong bao lâu k ể t ừ ngày thành viên m ớ i cam k ế t góp v ố n: a) 10 ngày. b) 15 ngày. c) 25 ngày. d) 1 tháng. Câu 14 : Cu ộ c h ọ p đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông c ủ a công ty c ổ ph ầ n đ ượ c ti ế n hành khi có ít nh ấ t bao nhiêu s ố c ổ đông d ự h ọ p đ ạ i diên trong t ổ ng s ố c ổ ph ầ n có quy ề n bi ể u quy ế t: a) 50%. b) 55%. c) 60%. d) 65%. Câu 15 : Ch ọ n phát bi ể u đúng: a) Công ty TNHH m ộ t thành viên là doanh nghi ệ p ch ỉ do m ộ t cá nhân làm ch ủ s ở h ữ u. b) C ơ c ấ u t ổ ch ứ c qu ả n lý c ủ a công ty TNHH m ộ t thành viên là cá nhân ho ặ c t ổ ch ứ c. c) Công ty h ợ p danh có quy ề n huy đ ộ ng v ố n b ằ ng hình th ứ c phát hành ch ứ ng khoán. d) Công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên không đ ượ c pháp gi ả m v ố n đi ề u l ệ . Câu 10: Lo ạ i công ty nào d ướ i đây không có t ư cách pháp nhân theo lu ậ t doanh nghi ệ p 2005: Công ty c ổ ph ầ n Công ty TNHH Công ty h ợ p danh T ấ t c ả đ ề u sai Câu 11: Ch ọ n câu sai: Đ ố i v ớ i công ty TNHH, công ty c ổ ph ầ n thì m ộ t trong s ố nh ữ ng ng ườ i qu ả n lý doanh nghi ệ p ph ả i có ch ứ ng ch ỉ hành ngh ề T ấ t c ả các thành viên h ợ p danh c ủ a công ty h ợ p danh ph ả i có ch ứ ng ch ỉ hành ngh ề a sai, b đúng C ả a và b đ ề u đúng Câu 12: H ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị c ủ a công ty c ổ ph ầ n có: Không ít h ơ n 2 thành viên và không quá 9 thành viên n ế u đi ề u l ệ công ty không có qui đ ị nh khác Không ít h ơ n 3 thành viên và không quá 11 thành viên n ế u đi ề u l ệ công ty không có qui đ ị nh khác 15 thành viên và s ố thành viên ph ả i th ườ ng trú ở Vi ệ t Nam do đi ề u l ệ công ty qui đ ị nh 12 thành viên và có quy ề n quy ế t đ ị nh t ổ ch ứ c l ạ i, gi ả i th ể công ty Câu 13: Quy ế t đ ị nh c ủ a h ộ i đ ồ ng thành viên đ ượ c thông qua t ạ i cu ộ c h ọ p trong tr ườ ng h ợ p: Đ ượ c s ố phi ế u đ ạ i di ệ n ít nh ấ t 50% t ổ ng s ố v ố n góp c ủ a các thành viên d ự h ọ p ch ấ p nh ậ n Đ ượ c s ố phi ế u đ ạ i di ệ n ít nh ấ t 65% t ổ ng s ố v ố n góp c ủ a các thành viên d ự h ọ p ch ấ p nh ậ n Đ ượ c s ố phi ế u đ ạ i di ệ n ít nh ấ t 75% t ổ ng s ố v ố n góp c ủ a các thành viên d ự h ọ p ch ấ p nh ậ n T ấ t c ả đ ề u sai Câu 14: C ổ đông ho ặ c nhóm c ổ đông s ở h ữ u trên 10% t ổ ng s ố c ổ ph ầ n ph ổ thông trong th ờ i h ạ n liên t ụ c ít nh ấ t là 6 tháng ho ặ c 1t ỷ l ệ khác nh ỏ h ơ n qui đ ị nh t ạ i đi ề u l ệ công ty thì có quy ề n: Mi ễ n nhi ệ m, bãi nhi ệ m thành viên h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị , thành viên ban ki ể m soát Đ ề c ử ng ườ i vào h ộ i đ ồ ng qu ả n tr ị và ban ki ể m soát Quy ế t đ ị nh t ổ ch ứ c l ạ i, gi ả i th ể công ty Quy ế t đ ị nh giá chào bán c ổ ph ầ n và trái phi ế u c ủ a công ty Câu 15: C ổ đông s ở h ữ u c ổ ph ầ n ư u đãi nào d ướ i đây có quy ề n d ự h ọ p đ ạ i h ộ i đ ồ ng c ổ đông: C ổ ph ầ n ư u đãi bi ể u quy ế t C ổ ph ầ n ư u đãi c ổ t ứ c C ổ ph ầ n ư u đãi hoàn l ạ i T ấ t c ả đ ề u đúng Câu 16: Công ty c ổ ph ầ n có trên 11 c ổ đông thì ph ả i l ậ p ban ki ể m soát có: 3-11 thành viên 3-5 thành viên T ừ 3 thành viên tr ở lên Không nh ấ t thi ế t ph ả i có ban ki ể m soát Câu 17: Ch ọ n phát bi ể u sai: Thành viên h ợ p danh ph ả i là cá nhân có trình đ ộ chuyên môn C ổ ph ầ n ph ổ thông không th ể chuy ể n đ ổ i thành c ổ ph ầ n ư u đãi Công ty TNHH 1 thành viên không đ ượ c gi ả m v ố n đi ề u l ệ Thành viên ban ki ể m soát c ủ a công ty c ổ ph ầ n ph ả i là c ổ đông ho ặ c là ng ườ i lao đ ộ ng c ủ a công ty c ổ ph ầ n Câu 18: . Quy ế t đ ị nh ch ấ p nh ậ n thành viên h ợ p danh rút kh ỏ i công ty đ ượ c thông qua khi có ít nh ấ t bao nhiêu trên t ổ ng s ố thành viên h ợ p danh ch ấ p thu ậ n: 1/2 1/3 2/3 3/4 Câu 19: Công ty TNHH 1 thành viên có th ể chuy ể n đ ổ i thành: Công ty c ổ ph ầ n Công ty TNHH 2 thành viên tr ở lên Công ty h ợ p danh a và b đ ề u đúng Câu 20: Anh Nam là m ộ t cán b ộ công an đ ươ ng ch ứ c. Anh mu ố n cùng m ộ t ng ườ i b ạ n ( không ph ả i là công an) thành l ậ p công ty TNHH. Anh Nam có th ể gi ữ ch ứ c v ụ nào trong công ty: Giám đ ố c Phó giám đ ố c Thành viên trong h ộ i đòng thành viên sáng l ậ p công ty T ấ t c ả đ ề u sai Câu 21: Cu ộ c h ọ p c ủ a H ộ i đ ồ ng thành viên công ty TNHH m ộ t thành viên đ ượ c ti ế n hành khi có ít nh ấ t bao nhiêu thành viên d ự h ọ p: 1/2 1/3 2/3 3/4 Câu 22: Ki ể m soát viên c ủ a công ty TNHH m ộ t thành viên có nhi ệ m kỳ: Không quá 1 năm Không quá 3 năm Không quá 5 năm T ấ t c ả đ ề u sai Câu 23: . Thành viên công ty TNHH hai thành viên tr ở lên có quy ề n: Bi ể u quy ế t các v ấ n đ ề thu ộ c th ẩ m quy ề n c ủ a H ộ i đ ồ ng thành viên Rút v ố n đã góp ra kh ỏ i công ty d ướ i m ọ i hình th ứ c a, b đúng a,b sai Câu 24: Theo quy ế t đ ị nh c ủ a h ộ i đ ồ ng thành viên,công ty TNHH hai thành viên tr ở lên có th ể tăng v ố n đi ề u l ệ b ằ ng cách: Tăng v ố n góp c ủ a thành viên,ti ế p nh ậ n v ố n góp c ủ a thàh viên m ớ i Đi ề u ch ỉ nh tăng m ứ c v ố n đi ề u l ệ t ươ ng ứ ng v ớ i giá tr ị tài s ả n tăng lên c ủ a công ty a,b đúng a đúng, b sai Câu 25: Thành viên góp v ố n trong công ty h ợ p danh có quy ề n: Nhân danh cá nhân ho ặ c ng ườ i khác ti ế n hành ngành ngh ề đã dăng kí kinh doanh Đ ượ c tham gia qu ả n lý công ty, ti ế n hành vi ệ c kinh doanh nhân danh công ty C ả a va b đ ề u sai C ả a và b đ ề u đúng Câu 26: Công ty TNHH Ng ọ c D ươ ng chuyên kinh doanh trong lĩnh v ự c th ươ ng m ạ i, d ị ch v ụ và xây d ự ng. công ty do 4 thành viên sáng l ậ p. Hi ệ n nay công ty có 1 giám đ ố c và có th ể có: 1 phó giám đ ố c 2 phó giám đ ố c 3 phó giám đ ố c T ấ t c ả đ ề u đúng Câu 27: Công ty Storm là công ty h ợ p danh có 3 thành viên h ợ p danh là Ng ọ c, Vi ễ n, Đông. Vì m ộ t vài lí do đ ặ c bi ệ t nên Vi ễ n đã tách kh ỏ i công ty. M ộ t tháng sau Đông cũng xin rút tên không mu ố n kinh doanh n ữ a. 6 tháng trôi qua k ể t ừ ngày Đông rút tên, m ặ c dù Ng ọ c đã tích c ự c tìm ki ế m đ ể b ổ sung đ ủ s ố l ượ ng thành viên h ợ p danh nh ư ng v ẫ n không có. Lúc này công ty Storm s ẽ : Đ ượ c c ơ quan c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n đăng kí kinh doanh gia h ạ n thêm 45 ngày n ữ a đ ể b ổ sung cho đ ủ s ố l ượ ng thành viên Bu ộ c ph ả i gi ả i th ể T ạ m ng ư ng ho ạ t đ ộ ng 30 ngày Chuy ể n đ ổ i thành công ty TNHH 1 thành viên Câu 28: T ổ ng công ty là hình th ứ c thu ộ c: Công ty h ợ p danh Công ty c ổ ph ầ n Công ty TNHH Nhóm công ty
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top