trac nghiem kinh te cong cong
Câu
h
ỏi
trắc
nghiệm
Kinh
tế
Công
cộng
(KinhTeHoc.net)
1.
Nền
kinh
tế
hỗn
hợp
l
à
nền
kinh
tế
có
sự
điều
tiết
của
cả
2
bàn
tay
vô
hình
của
thị
trường
và
hữu
h
ình
của
chính
phủ,
nhưng
bàn
tay
của
chính
phủ
mạnh
hơn.
+
Sai
vì
ự
điều
tiết
của
chính
phủ
các
nền
kinh
tế
khác
nhau
ẽ
khác
nhau,
mức
độ
điều
tiết
khác
nhau.
2.
Vì
KVCC
là
khu
vực
của
chính
phủ
nên
chính
phủ
cần
có
những
chính
sách
ưu
đãi
cho
khu
vực
này
để
cạnh
tranh
thắng
thế
KVTN
+
Sai
vì
chính
ph
ủ
hỗ
trợ
KVTN,
không
cạnh
tranh
với
KVTN
3.
Trong
điều
kiện
nền
kinh
tế
ko
ổn
định
thì
phân
bổ
nguồn
lực
theo
cơ
chế
thị
trường
ko
đảm
bảo
đạt
được
hi
ệu
quả
Pareto
+
Đúng
v
ì
theo
định
lí
cơ
bản
của
k
inh
ế
học
phúc
lợi.
Định
l
ý
ch
ỉ
đúng
nền
kinh
tế
ổn
định.
4.
Chính
sách
ưu
đãi
tín
d
ụng
cho
các
doanh
nghiệp
tư
nhân
đang
thua
l
ỗ
để
duy
ì
công
ăn
việc
l
àm
cho
người
lao
động
l
à
một
chính
sách
tương
hợp
với
cơ
chế
thị
trường
+
Sai
vì
chính
sách
trợ
cấp
cho
các
DN
5.
B
ản
thân
chính
ph
ủ
cũng
l
à
một
nguy
cơ
đe
doạ
cạnh
tranh
và
ở
hữu
tư
nhân
+
Sai
vì
chính
phủ
có
vai
trò
điều
ết
nền
kinh
tế
vĩ
mô
6.
M
ột
phân
bổ
nguồn
lực
đạt
hiệu
quả
Pareto
luôn
hoàn
thi
ện
hơn
một
phân
bổ
khác
chưa
hiệu
quả
+
Sai
vì
phân
bổ
hiệu
quả
chưa
chắc
đã
hơn
cách
phân
bổ
khác
chưa
hiệu
quả
7.
Chương
ình
“T
ấm
lòng
vàng”
giúp
đỡ
người
ngh
èo
gặp
ho
àn
cảnh
khó
khăn
là
một
ho
àn
thi
ện
Pareto
+
Đúng
v
ì“Ít
nhất
1
người
được
lợi
hơn,
nhưng
những
người
khác
không
bị
thiệt”
8.
Câu
“N
ạn
dịch
SARS
đã
làm
l
ượng
khách
du
lịch
đến
nhiều
nước
châu
Á
năm
2003
giảm
mạnh”
là
một
nhận
định
thực
chứng.
+
Đúng
v
ì
quan
sát
th
ực
ế
9.
Khi
trả
lời
sản
xuất
cái
ì
KVCC,
chính
phủ
chỉ
dựa
vào
nh
ững
quyết
định
chủ
quan
của
mình
ch
ứ
ko
căn
cứ
và
quy
lu
ật
Cung
-C
ầu.
+
Sai
vì
căn
cứ
v
ào
nhu
cầu
XH
v
à
Cung
cầu
TT
10.
Nguyên
ắc
hỗ
trợ
yêu
cầu
chính
phủ
can
thiệp
vào
nền
kinh
tế
khi
đảm
bảo
chắc
chắn
rằng
sự
can
thiệp
đó
hiệu
quả
hơn
với
sự
điều
tiết
của
thị
trường
+
Đúng
v
ì
chính
phủ
hỗ
trợ
k
inh
ế
tư
nhân
ph
ải
tốt
hơn.
11.
Vì
độc
quyền
gây
tổn
thất
PLXH
nên
chính
phủ
cần
có
nh
ững
chính
sách
xoá
bỏ
độc
quyền
+
Sai
vì
độc
quyền
tự
nhi
ên
không
xóa
bỏ
được
12.
Việc
định
giá
bằng
chi
phí
trung
ình
ẽ
khiến
lợi
nhuận
êu
ạch
của
thị
trường
độc
quyền
tự
nhi
ên
bằng
0
+
Đúng
v
ì
giá
bằng
chi
phí
trung
ình
(P
c
=AC)
13.
Ngoại
ứng
gây
ra
tổn
thất
PLXH
l
à
vì
doanh
nghi
ệp
gây
ra
ngoại
ứng
đã
ản
xuất
ức
sản
lượng
à
tại
đó
lợi
ích
xã
h
ội
ên
nh
ỏ
hơn
chi
phí
xã
h
ội
ên
+
Sai
vì
có
2
loại
ngoại
ứng
14.
Giải
pháp
trợ
cấp
ngoại
ứng
tích
cực
sẽ
ko
hiệu
quả
nếu
số
tiền
chính
phủ
phải
chi
ra
để
trợ
cấp
lớn
hơn
tổn
thất
PLXH
tiết
kiệm
được
+
Sai
vì
xét
ở
góc
độ
XH
:
Tr
ợ
cấp
-->
XH
không
ất
tiền,
khắc
phục
tổn
thất
nên
làm
15.
Đã
là
HHCC
thì
ko
th
ể
cung
cấp
cá
nhân
+
Sai
vì
HHCC
có
tính
lo
ại
trừ
vẫn
có
thể
cung
cấp
được.
16.
M
ọi
HHCC
đều
tạo
ra
ngoại
ứng
tích
cực
+
Đúng
v
ì
làm
cho
1
ười
lợi
-->
ạo
ra
ngoại
ứng
tích
cực
17.
Định
suất
đồng
đều
khắc
phục
được
hiện
tượng
êu
dùng
quá
ức
một
HHCC,
v
ì
th
ế
đây
l
à
một
giải
pháp
hiệu
quả
+
Sai
vì
l
ượng
tiêu
dùng
XH
=
Lượng
êu
dùng
hi
ệu
quả
V
ẫn
gây
ra
tổn
thất
XH
V
ì
l
ượng
êu
dùng
ỗi
người
khác
nhau)
18.
Vấn
đề
kẻ
ăn
ko
chí
xu
ất
hiện
đối
với
HHCC
thuần
tuý
+
Sai
vì
kẻ
ăn
không
ch
ỉ
xuất
hiện
:
-
HHCC
thu
ần
túy
-
HHCC
không
lo
ại
trừ
19.
Mức
sản
lượng
tối
ưu
thị
trường
lớn
hơn
mức
sản
lượng
tối
ưu
xã
h
ội
ngoại
ứng
êu
cực
và
nh
ỏ
hơn
ngoại
ứng
tích
cực
+
Đúng
vì
(Q1>Q
0
:
Ngoại
ứng
êu
cực;
(Q1<Q
0
):
Ngo
ại
ứng
tích
cực
20.
Thông
ko
đối
xứng
được
coi
l
à
một
dạng
thất
bại
thị
trường
v
ì
thông
có
các
tính
ch
ất
giống
như
một
hàng
hoá
công
c
ộng
+
Sai
vì
th
ất
bại
về
thông
không
đối
xứng
hay
tình
trạng
xuất
hiện
trên
thị
trường
ột
bên
nào
đó
tham
gia
vào
giao
dịch
thị
trường
có
được
đầy
đủ
hơn
bên
kia
về
các
đặc
tính
của
sản
phẩm.
21.
Giáo
viên
cho
điểm
cao
đối
với
ài
làm
tốt
và
cho
điểm
xấu
đối
với
bài
làm
kém
là
cách
đối
xử
theo
nguyên
ắc
công
bằng
ngang
+
Đúng
v
ì
công
bằng
dọ
c
22.
Chương
ình
trợ
cấp
cho
các
đối
tượng
thuộc
diện
nghèo
đói
ở
các
v
ùng
sâu
vùng
xa
là
nh
ằm
thực
hiện
nguyên
ắc
công
bằng
dọc
+
Đúng
v
ì
ảm
khoảng
cách
cá
nhân
XH
23.
Do
đặt
ọng
số
người
giàu
và
người
nghèo
như
nhau
nên
thuyết
vị
lơi
ko
chấp
nhận
phân
ph
ối
lại
từ
người
giàu
sang
người
ngh
èo
vì
điều
đó
ko
làm
thay
đổi
tổng
thu
nhập
+
Sai
vì
theo
thuyết
vị
lợi
Tổng
phúc
lợi
XH
24.
Đường
Lorenz
có
thể
nằm
bên
trên,
trùng
ho
ặc
bên
dưới
đường
phân
giác
+
Sai
vì
nằm
dưới
hoặc
bằng
đường
phân
giác
25.
Nếu
hệ
số
GINI
của
khu
vực
th
ành
th
ị
l
à
0.35,
khu
vực
nông
thôn
l
à
0.32
thì
của
cả
nước
(Gồm
cả
th
ành
thị
và
nông
thôn)
ẽ
l
à
0.67
+
Sai
vì
hệ
số
Gini
không
phân
tách
các
th
ành
phần
tổng
hợp
nhỏ
hơn
26.
Chỉ
số
Theil
L
cho
phép
phân
tích
tình
trạng
bất
ình
đẳng
chung
theo
các
yếu
tố
cấu
th
ành
nên
ự
bất
bình
đẳng
đó
+
Đúng
vì
kh
ắc
phục
hệ
số
Gini
27.
T
ừ
năm
2000,
ngưỡng
ngh
èo
của
Việt
Nam
đã
được
điều
chỉnh
l
ên
ngang
bằng
ngưỡng
ngh
èo
qu
ốc
tế
do
NHTG
xác
định
+
Sai
<tr
184
SGK>
vìkhông
nói
ngang
bằng
ngưỡng
nghèo
th
ế
giới
28.
Nếu
2
nước
có
ngưỡng
nghèo
như
nhau
và
tỉ
lệ
đói
ngh
èo
bằng
nhau
th
ì
kho
ảng
cách
ngh
èo
c
ũng
sẽ
bằng
nhau
+
Sai
vì
ỗi
thước
đo,
đo
các
th
ành
ph
ần
khác
nhau
29.
Phân
ph
ối
theo
nh
ập
theo
thuyết
Rawls
l
à
cách
phân
tích
tối
ưu
nhất
v
ì
nó
luôn
đưa
đến
kết
cục
cuối
cùng
là
tình
trạng
bình
đẳng
ho
àn
toàn
về
phúc
lợi
dân
cư
+
Sai
vì
phân
ph
ối
cho
người
àu
người
nghèo
-->
không
bình
đẳng
30.
Hiểu
theo
nghĩa
đầy
đủ
nhất
thì
đói
nghèo
là
tình
trạng
cá
nhân
ko
có
đủ
thu
nhập
để
đảm
bảo
mức
sống
tối
thiểu.
+
Sai
31.
K
ết
cục
của
L
CCC
theo
nguyên
ắc
nhất
trí
tuyệt
đối
luôn
luôn
tạo
ra
một
ho
àn
thi
ện
Pareto
+
Sai
vì
ột
hoàn
thi
ện
Pareto
phải
được
thông
qua
32.
Nếu
một
cử
có
lựa
chọn
đa
đỉnh
thì
LCCC
theo
nguyên
ắc
biểu
quyết
theo
đa
số
tương
đối
sẽ
xuất
hiện
hiện
tượng
biểu
quyết
quay
vòng
+
Sai
vì
ột
cử
có
lựa
chọn
đa
đỉnh
chưa
chắc
xuất
hiện
hiện
tượng
biểu
quyết
quay
v
òng.
N
ếu
tất
cả
các
cá
nhân
l
ựa
chọn
đơn
đỉnh
sẽ
xuất
hiện
hiện
tượng
biểu
quyết
quay
v
òng.
33.
Cân
bằng
Lindahl
l
à
một
cặp
giá
à
ại
đó
các
cá
nhân
nhất
trí
rả
một
giá
thuế
như
nhau
cho
một
lượng
HHCC
như
nhau
+
Sai
vì
th
ường
l
à
khác
nhau
34.
Nếu
tất
cả
các
cá
nhân
đều
tuân
theo
quy
luật
độ
thoả
dụng
ên
ảm
dần
thì
ẽ
ko
xuất
hiện
lựa
chọn
đa
đỉnh
+
Đúng
v
ì
l
ựa
chọn
đa
đỉnh
th
ì
lợi
ích
ròng
có
hình
Parabol,
l
ựa
chọn
đơn
đỉnh
tuân
theo
quy
luật
lợi
ích
biên
ảm
dần)
35.
Nếu
tất
cả
các
cá
nhân
đều
có
lựa
chọn
đơn
đỉnh
thì
k
ết
quả
của
LCCC
sẽ
phản
ánh
đúng
ý
muốn
của
cử
trung
gian
+
Sai
vì
theo
định
lý
(theo
đa
số)
36.
Đỉnh
lựa
chọn
của
cá
nhân
là
điểm
cao
nh
ất
biểu
đồ
lựa
chọn
của
cá
nhân
đó
+
Sai
vì
theo
định
nghĩa
đỉnh
37.
Do
ị
giới
hạn
bởi
nhiệm
k
ì
bầu
cử,
người
đại
diện
thường
có
xu
hướng
lựa
chọn
những
chính
sách
mang
về
lợi
ích
ngắn
hạn
38.
Trong
chính
phủ
đại
diện,
nhóm
có
lợi
ích
tập
trung
luôn
thắng
thế
với
những
nhóm
có
lợi
ích
phân
tán
quy
ết
định
công
cộng
39.
Hành
vi
tìm
ki
ếm
đặc
lợi
ko
phải
lúc
nào
c
ũng
mang
lại
đặc
lợi
cho
những
người
có
hành
vi
đó
40.
Vấn
đề
“thủ
trưởng
–
nhân
viên”
là
một
hệ
quả
của
thất
bại
về
thông
ko
đối
xứng
quản
lý
41.
Quy
định
về
giá
trần
ko
phải
lúc
nào
c
ũng
bảo
vệ
được
lợi
ích
của
người
tiêu
dùng
như
ý
đồ
chính
sách
đặt
ra
+
Đúng
v
ì
nó
ko
chắc
chắn
làm
tăng
thặng
dư
tiêu
dùng
42.
K
ết
hợp
giữa
chính
sách
đặt
giá
àn
và
hạn
chế
định
lượng
sẽ
khắc
phục
được
tất
cả
tổn
thất
PLXH
+
Sai
vì
cả
2
giải
pháp
đều
gây
ra
tồn
thất
43.
Giấy
phép
hành
ngh
ề
và
chứng
chỉ
nghề
nghiệp
giống
nhau
ở
chỗ
cá
nhân
nào
có
một
2
loại
giấy
ờ
trên
mới
được
phép
tham
gia
công
việc
ành
ngh
ề
có
li
ên
quan
+
Sai
vì
ột
số
ngành
nghề
đặc
biệt
phải
có
giấy
phép
hành
nghề
44.
Đấu
thầu
l
à
một
giải
pháp
mô
phỏng
thị
trường
+
Đúng
v
ì
có
2
ải
pháp
45.
N
ới
lỏng
điều
tiết
một
ành
là
vi
ệc
phải
bãi
bỏ
ho
ặc
nới
lỏng
đồng
thời
tất
cả
các
quy
định
điều
tiết
ngành
đó
+
Sai
vì
ph
ải
nới
l
òng
dần
dần
46.
Muốn
biết
giữa
người
tiêu
dùng
và
người
sản
xuất
ai
là
người
th
ực
sự
chịu
thuế,
cần
phải
biết
thuế
đó
đánh
vào
bên
cung
hay
bên
cầu
+
Sai
vì
biết
độ
co
ãn
của
đường
cung
và
đường
cầu
47.
Đường
cung
co
ãn
nhiều,
đường
cầu
co
ãn
ít
thì
ười
êu
dùng
ẽ
được
nhận
phần
lớn
lợi
ích
của
trợ
cấp
bên
cầu
+
Đúng
v
ì
theo
nguyên
lý:
Đường
cung
ít
co
ãn
h
ơn,
người
êu
dùng
nhận
được
ít
trợ
cấp
hơn
48.
Nếu
mọi
yếu
tố
khác
như
nhau
thì
đường
cầu
càng
co
giãn,
ười
sản
xuất
càng
nh
ận
được
nhiều
lợi
ích
ừ
trợ
cấp
bên
cung
+
Đúng
v
ì
đường
cầu
càng
co
giãn
ẽ
dẫn
tới
đường
cung
ít
co
ãn,
người
êu
dùng
nhận
được
nhiều
trợ
cấp
hơn
49.
Việc
trao
cho
DNTN
sản
xuất
các
loại
hàng
hoá
và
d
ịch
vụ,
còn
chính
ph
ủ
chỉ
đóng
vai
trò
là
ười
tài
trợ
sẽ
hiệu
quả
hơn
việc
chính
phủ
để
cho
các
DNTN
trực
tiếp
đứng
ra
sản
xuất
+
Đúng
v
ì
DNTN
hoạt
động
v
ì
ục
êu
l
ợi
nhuận
(tăng
lợi
nhuận,
giảm
chi
phí
–
DNTN
tích
cực
đổi
mới
công
nghệ)
50.
Việc
người
gửi
tiền
có
xu
hướng
thích
gửi
tiền
vào
nh
ững
ngân
hàng
đã
tham
gia
Quỹ
Bảo
hiểm
tí
d
ụng
ngân
hàng
hơn
mà
ko
cần
biết
hoạt
động
của
những
ngân
hàng
này
ra
sao
là
ểu
hiện
của
hành
vi
l
ợi
dụng
bảo
lãnh,
cố
ý
l
àm
li
ều
+
Đúng
v
ì
có
hi
ện
tượng
các
cá
nhân
bất
cẩn
hơn
khi
tham
gia
bảo
hiểm
TỔNG
HỢP
B
ÀI
KIỂM
TRA
GIỮA
KỲ
Câu hỏi đúng sai, giải thích
1.
Chính
phủ
cần
phải
can
thiệp
vào
mọi
lĩnh
vực
của
nền
kinh
tế
để
khắc
phục
những
thất
bại
thị
trường
+
Sai
vì
chính
phủ
can
thiệp
v
ào
th
ị
trường
2.
“
Để
khắc
phục
ngoại
ứng
êu
cực
thì
ện
pháp
sử
dụng
phí
xả
thải
tốt
hơn
biện
pháp
đánh
thuế”
l
à
nh
ận
định
thực
chứng
+
Sai
vì
tu
ỳ
thuộc
v
ào
th
ực
tế
chủ
quan
3.
Việc
cung
cấp
công
cộng
hàng
hoá
cá
nhân
là
do
ý
muốn
của
chính
phủ
+
Sai
vì
chi
phí
cung
cấp
tự
nhi
ên
l
ớn
hơn
chi
phí
cung
cấp
công
cộng
Q
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
MPC
8
12
16
20
24
28
32
36
40
44
MEC
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
MB
58
52
46
40
34
28
22
16
10
4
4.
Chỉ
có
thể
cung
cấp
công
cộng
đối
với
hàng
hoá
công
c
ộng
+
Sai
vì
có
2
hình
th
ức
cung
cấp
tự
nhiên
và
cung
cấp
công
cộng
–
Khoán,
ễn
phí
(hàng
hoá
công
cộng
có
thể
loại
trừ)
5.
Vì
ại
ứng
êu
cực
gây
hại
cho
xã
hội,
do
đó
chính
phủ
chỉ
nên
ử
dụng
các
biện
pháp
đánh
thuế
để
trừng
phạt
+
Sai
vì
trợ
cấp
có
hể
khắc
phục
tổn
thất
6.
Quốc
gia
A
có
hệ
số
GINI
1,2
thì
ự
bất
ình
đẳng
phân
phối
thu
nhập
cao
hơn
quốc
gia
B
có
hệ
ố
GINI
0,8
+
Sai
vì
hệ
số
Gini
nằm
khoảng
(0;1)
7.
Hoàn
thi
ện
Pareto
có
tính
chất
bắc
cầu
nên
nếu
l
à
cách
phân
bổ
thứ
3
là
hoàn
thiện
Pareto
với
cách
phân
bổ
thứ
2
thì
nó
c
ũng
sẽ
ho
àn
thi
ện
Pareto
với
cách
thứ
1.
+
Sai
vì
ko
ết
cách
2
có
hoàn
thi
ện
với
cách
1
hay
ko
8.
“
Sự
khủng
hoảng
của
thị
trường
ài
chính
Mỹ
gây
tác
động
xấu
tới
thị
trường
ài
chính
toàn
cầu”
l
à
nh
ận
định
thực
chứng
+
Đúng
9.
Ngoại
ứng
tích
cực
luôn
có
lợi
cho
xã
h
ội
hơn
ngoại
ứng
êu
cực
+
Sai
vì
tích
cực
v
à
tiêu
cực
đều
có
hại
10.
Do
hàng
hoá
công
c
ộng
ko
có
tính
cạnh
tranh
nên
vi
ệc
cung
cấp
tư
nhân
đối
với
hàng
hoá
công
c
ộng
sẽ
dẫn
đến
thất
bại
+
Sai
vì
hàng
hoá
công
cộng
ko
có
tính
loại
trừ
11.
Việc
chính
phủ
quyết
định
mức
giá
trần
bằng
chi
phí
ên
chắc
chắn
sẽ
l
àm
hã
độc
quyền
tự
nhi
ên
ị
l
ỗ
+
Đúng
v
ì
DN
ch
ỉ
có
thể
bán
bằng
chi
phí
ên
chi
phí
biên
<
chi
phí
trung
bình)
12.
Nếu
phân
phối
lại
theo
lý
thuyết
cực
đại
thấp
nhất
thì
kho
ảng
cách
giàu
nghèo
luôn
được
rút
ngắn.
+
Sai
vì
theo
thuy
ết
vị
lợi
có
thể
chấp
nhận
cách
phân
phối
làm
cho
người
àu
thì
giàu
lên
còn
người
nghèo
thì
nghèo
đi
Bài tập
1.
Xác
định
mức
sản
lượng
tối
ưu
của
thị
trường
và
xã
hội.
Q0,
Q*
=
?
2.
T
ổn
thất
phúc
lợi
xã
h
ội
l
à
bao
nhiêu?
3.
Mức
thuế
hiệu
quả
l
à
bao
nhiêu?
Số
tiền
thuế
à
chính
phủ
thu
về
l
à
bao
nhiêu?
Đáp
án:
1.
Mức
sản
lượng
tối
ưu
của
thị
trường:
Q0
MPC
=
MB
=
28
Q0
=
6
Mức
sản
lượng
tối
ưu
của
xã
h
ội:
Q*
MSC
=
MB
(MSC
=
MPC
+
MEC)
Q*
=
5
2.
Mức
tổn
thất
PLXH
=
½
(Q0
–
Q*)
x
MEC(Q0)
=
1/2(6-5)
x12
=
6
3.
Mức
thuế
hiệu
quả:
t*
=
MEC(Q*)
=
10
T
ổng
số
thuế
chính
phủ
thu
được
=
t*.Q*
=
10.6
=
60
Bài
ập
đề
1
1.
Mức
sản
lượng
tối
ưu
của
thị
trường
:
MPB
=
MC
Mức
sản
lượng
tối
ưu
của
xã
h
ội:
MSB
=
MC
2.
Mức
tổn
thất
PLXH
=
½
(Q*-Q0)
x
MEB(Q0)
MEB
=
MSB-MPB
3.
Mức
thuế
hiệu
quả:
s*
=
MEB(Q*)
T
ổng
số
tiền
=
s*.Q*
Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top