Trắc nghiệm kiểm toán

Trắc nghiệm kiểm toỏn

Trắc nghiệm kiểm toán (bộ 1).

1.Đối tượng được kiểm toán?

2.Chuẩn mực trong kiểm toán ?

3.Mục đích của báo cáo kiểm toán ?

4.Phạm vi của kiểm toán hoạt động ?

5.Phạm vi chủ yếu của kiểm toán nội bộ ?

6.Kiểm toán nhà nước ?

7.Phạm vi bao trùm của kiểm toán độc lập?

8.Nhiệm vụ chủ yếu của kiểm toán nhà nước?

9.Tính chất của cơ sở dẫn liệu?

10.Mục đích của hệ thống kiểm soát nội bộ?

11.Hệ thống kiểm soát nội bộ?

12.Các loại kiểm soát trực tiếp?

13.Các hành vi gian lận trong quản lý?

14.Cỏc biểu hiện của sai sút trong quản lý?

15.Khi nghi ngờ nhà quản lý gian lận KTV...

16.Khi khẳng định nhà quản lý gian lận KTV....

17.Đánh giá báo cáo tài chính có sai phạm trọng yếu KTV thường căn cứ:

18.Nguyên nhân của rủi ro kiểm toán

19.Nguyên nhân của rủi ro tiềm tàng:

20.Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến rủi ro kiểm soát là:

21.Nguyên nhân sâu xa của rủi ro phát hiện:

22.Mối quan hệ giữa các loại rủi ro trong kiểm toán

23.Bằng chứng kiểm toán?

24.Để sử dụng phương pháp phân tích ngang KTV

25.Khi phân tích khả năng thanh toán nhanh của DN KTV

26.Để phân tích khả năng sinh lời của DN KTV đó cộng thờm chi phớ tiền lói vào tổng lợi nhuận trước thuế

27.Để đánh giá mức độ hiệu lực của hệ thống kiểm soát nội bộ KTV

28.Để phân tích bằng chứng vật chất trong kiểm toán báo cáo tài chính KTV

29.Để phân tích bằng chứng tài liệu khi kiểm toán tổng quát báo cáo tài chính KTV đó căn cứ vào:

30.Để biết số vũng thu hồi nợ KTV đó so sỏnh giữa tổng doanh thu thuần của kỳ bỏo cỏo với kỳ goc

Trả lời

1. thụng tin cú thể định lượng, có thể kiểm tra và các chuẩn mực.

2. 37 chuẩn mực và 1 chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.

3. đưa ra ý kiện nhận xét của KTV về mức độ phù hợp của thông tin dc kiểm toán so với tiêu chuẩn và chuẩn mực.

4. kiểm tra tính hữu hiệu và hiệu quả của các hoạt động.

5. kiểm toán hoạt động để đánh giá tính hiệu lực, tính kinh tế và hiệu quả của các hoạt động trong đvi.

6. kiểm toán sự tuân thủ về thu chi ở các đvi có sử dụng vốn và kinh phí nhà nước.

7. chủ yếu là kiểm toán BCTC, nhưng cũng có thể kiểm toán tuân thủ và kiểm toán hoạt động.

8. kiểm toán theo yêu cầu của QH, ủy ban thường vụ QH,chính phủ, thủ tướng chính phủ.

9. các giải trỡnh của nhà quản lý về cỏc thụng tin dc trỡnh bày trờn BCTC trờn cơ sở các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.

10. bảo đảm dvi tuân thủ pháp luật và các quy định.

để lập BCTC trung thực hợp lý.

bảo vệ, quản lý và sử dụng cú hiệu quả TS của dvi.

11. là cỏc quy định và các thủ tục kiểm soát do dvi dc kiểm toán xây dựng và áp dụng.

13.14. quyền lực tập trung ko có sự giám sát.

cơ cấu phức tạp ko cần thiết.

có sự bất lực trong việc sữa chữa những thiếu sót mà KTV nội bộ đưa ra.

có sự thay đổi thường xuyên về tu vấn và kiểm soát.

15. cần cân nhắc việc trao dổi phat giác với ai là tốt hơn. tiếp tục thu thập bằng chứng.

16. xin ý kiến tư vấn pháp lý đề có thể hành động phù hợp với thực tế.

17. mức trọng yếu đó dc xỏc định.

18. KTV đưa ra các ý kiến nhận xột ko thix hợp khi BCTC cũn cú những sai sút trọnh yếu.

19. sự vốn cú trong từng khoản mục( tỡnh hỡnh kinh doanh, bản chất khoản mục và hệ thống kế toán).

20. hệ thống KSNB ko ngăn ngừa hết.

21. phương pháp kiểm toán của KTV.( nội dung, lich trỡnh, phạm vi thử nghiệm cơ bản ko phù hợp ).

22. AR=IR*CR*DR

23. là toàn bộ tài liệu thông tin do KTV thu thập dc liên quan đến cuộc kiểm toán và dựa vào cỏc thụng tin này, KTV hỡnh thành nờn ý kiến của mỡnh về BCTC.

Cõu hỏi trắc nghiệm mụn kiểm toỏn

1) Mục đích của kiểm toán báo cáo tài chính (BCTC) là để làm tăng độ tin cậy của BCTC được kiểm toán ?

2) Việc lập định khoản sai chỉ là do sự yếu kộm về trỡnh độ của nhân viên kế toán ?

3) Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, nếu có sự mâu thuẩn trong khi vận dụng giữa cơ sở dồn tích và nguyên tắc thận trọng, đơn vị sẽ phải ưu tiên áp dụng :

a) Cơ sở dồn tích.

b) Nguyên tắc thận trọng.

c) Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà quyết định.

d) Tùy theo quy định của từng quốc gia.

4) Sự khác biệt cơ bản giữa kiểm toán độc lập và kiểm toán nội bộ là:

a) Kiểm toán độc lập do người bên ngoài đơn vị thực hiện, kiểm toán nội bộ do người của đơn vị tiến hành.

b) Kiểm toán độc lập có thu phí, kiểm toán nội bộ không thu phí.

c) Kiểm toán độc lập phục vụ cho người bên ngoài đơn vị, kiểm toán nội bộ phục vụ cho đơn vị.

d) Kiểm toán độc lập tiến hành sau khi kết thúc niên độ, kiểm toán nội bộ tiến hành khi cần thiết.

5) Mục đích chính của kiểm toán hoạt động là :

a) Bảo đảm các thủ tục kiểm soát nội bộ được thực hiện đúng đắn.

b) Đánh giá một hoạt động xem có hữu hiệu và hiệu quả hay không ?

c) Cung cấp kết quả kiểm toán nội bộ về kế toán cho các nhà quản lý.

d) Trợ giỳp cho việc kiểm toán của kiểm toán viên độc lập (KTV).

6) Chuẩn mực kiểm toán là :

a) Các thủ tục để thu thập bằng chứng kiểm toán.

b) Thước đo chất lượng công việc của KTV.

c) Các mục tiêu của kiểm toán phải tuân thủ.

d) 3 câu trên đều đúng.

7) Khi KTV chính yêu cầu các KTV phụ lập báo cáo về các công việc đó thực hiện trong tuần, đó là việc thực hiện chuẩn mực kiểm toán liên quan đến :

a) Sự độc lập khách quan.

b) lập kế hoạch kiểm toán.

c) Sự giám sát đầy đủ.

d) 3 câu trên đều đúng.

8) Đạo đức nghề nghiệp là vấn đề :

a) Khuyến khích KTV thực hiện để được khen thưởng.

b) KTV cần tuân theo để giữ uy tín nghề nghiệp.

c) KTV cần chấp hành vỡ là đũi hỏi của luật phỏp.

d) cõu a và b đúng.

9) Hệ thống kiểm soát nội bộ được thiết lập tại đơn vị để :

a) thực hiện các mục tiêu của đơn vị.

b) Phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ.

c) Thực hiện chế độ tài chính kế toán của Nhà nước.

d) Giúp KTV độc lập xây dựng kế hoạch kiểm toán.

10) Nói chung, một yếu kém của kiểm soát nội bộ có thể định nghĩa là tỡnh trạng khi mà sai phạm trọng yếu không được phát hiện kịp thời do :

a) KTV độc lập trong quá trỡnh đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị.

b) Kế toán trưởng của đơn vị khi kiểmtra kế toán.

c) Các nhân viên của đơn vị trong quá trỡnh thực hiện chức năng của mỡnh.

d) kiểm toỏn viờn nội bộ khi tiến hành kiểm toỏn.

11) KTV độc lập xem xét hệ thống kiểm soát nội bộ là nhằm :

a) Xác định nội dung, thời gian, phạm vi của công việc kiểm toán.

b) Đánh gá kết quả của công việc quản lý.

c) Duy trỡ một thỏi độ độc lập đối với các vấn đề liên quan đến việc kiểm toán.

d) Ba câu trên đều đúng.

12) KTV sẽ thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát khi :

a) Kiểm soát nội bộ của đơn vị yếu kém.

b) Cần thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ.

c) Rủi ro kiểm soát được đánh giá là cao.

d) Ba câu trên đều đúng.

13) Thông tin về các yếu kém của kiểm soát nội do KTV gởi cho đơn vị :

a) Phải bao gồm mọi yếu kém trong kiểm soát nội bộ.

b) Là mục tiêu chính trong kiểm soát nội bộ.

c) Là vấn đề phụ trong việc tỡm hiểu và đánh giá kiểm soát nội bộ.

d) Câu a và c đúng.

14) Một chương trỡnh kiểm toỏn được xem là lý tưởng :

a) Tốn ít chi phí nhất.

b) Phù hợp với các đặc thù của đơn vị nhất.

c) Bảo đảm phát hiện mọi gian lận và sai sót.

d) Không thể tồn tại một chương trỡnh lý tưởng trong thực tế.

15) Rủi ro kiểm toán là loại rủi ro :

a) Khi KTV nhận xét BCTC của đơn vị được trỡnh bày trung thực.

b) Khi KTV khụng phỏt hiện được mọi sai phạm trong công tác kế toán ở đơn vị.

c) Khi KTV nhận xét không xác đáng về BCTC và gặp phải sai lầm nghiệm trọng.

d) 3 câu trên đều sai.

16) Việc không phát hiện được một sai lệch trọng yếu về số tiền trên BCTC đó là loại rủi ro mà KTV có thể giảm bằng cách thực hiện :

a) Thử nghiệm cơ bản.

b) thử nghiệm kiểm soát.

c) Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.

d) Yêu cầu đơn vị cung cấp thư giải trỡnh của giỏm đốc.

17) Trong các bằng chứng kiểm toán sau đây thỡ loại nào cú độ tin cậy cao nhất:

a) Hóa đơn bán hàng của đơn vị.

b) Thư xác nhận của đệ tam nhân gởi cho KTV.

c) Hóa đơn của nhà cung cấp cho đơn vị lưu trữ.

d) Thư giải trỡnh của giỏm đốc.

18) Việc kiểm tra tài liệu về một loại nghiệp vụ từ khi phát sinh đến khi vào sổ sách sẽ cung cấp bằng chứng về :

a) Sự chính xác của số liệu trên sổ sách kế toán.

b) Sổ sách ghi chép đầy đủ các nghiệp vụ phát sinh.

c) Các nghiệp vụ ghi chép trên sổ sách là có thực.

d) Cả ba câu trên đều đúng.

19) Việc kiểm kê tài sản cố định của đơn vị cung cấp bằng chứng về :

a) Sự hiện hữu trên thực tế của tài sản cố định.

b) Sự chính xác của giá trị tài sản cố định hiện có.

c) Các tài sản cố định thuộc quyền sở hữu của đơn vị.

d) 3 câu trên đều đúng.

20) Doanh thu bán hàng ghi sổ không đúng niên độ là sai phạm do :

a) Sự thiếu sót.

b) Nhầm lẫn khi chuyển sổ.

c) Tính toán sai.

d) 3 câu trên đều sai.

21) Để xem các nghiệp vụ mua hàng có bị khai vượt hay không, KTV nên chọn mẫu để kiểm tra từ :

a) Các phiếu nhập kho.

b) Các thẻ kho.

c) Các đơn đặt mua hàng.

d) Sổ cái.

22) Thư xác nhận của khách hàng đồng ý về số nợ là bằng chứng về :

a) Khả năng thu hồi được món nợ.

b) Khoản phải thu đó là có thực.

c) Tuổi của món nợ đó được ghi chép đúng.

d) 3 câu trên đều đúng.

23) Dưới đây là các nghiệp vụ liên quan đến khoản mục Hàng tồn kho, bạn hóy điền các chữ đúng hay sai vào các ô dưới đây :

Nghiệp vụ mua hàng Nghiệp vụ bán hàng

Ghi chép Kiểm kê Đúng / Sai Ghi chép Kiểm kê Đúng / Sai

a Không Không e Không Có

b Cú Khụng f Cú Cú

c khụng Cú g Khụng Khụng

d Cú Cú h Cú Khụng

24) Thủ tục phân tích sẽ giúp cho KTV xác định được mọi trường hợp bất thường?

25) Kế hoạch kiểm toỏn cần trỡnh bày nội dung, thời gian và phạm vi của cỏc thủ tục kiểm toỏn sẽ thực hiện, bao gồm cả mục tiờu kiểm toỏn, thời hạn thực hiện của từng thủ tục kiểm toỏn.

26) Ban giỏm đốc đơn vị có thể ngăn chặn hoàn toàn rủi ro tiềm tàng ?

27) Phân tích được xem là một thủ tục kiểm toán có hiệu quả cao nhất ?

28) Ước tính kế toán hỡnh thành trong những điều kiện chưa rừ ràng và do đó không thể nào ước tính được một cách hợp lý.

29) Nếu bằng chứng kiểm toán thu được từ nhiều nguồn khác nhau mà mâu thuẫn với nhau thỡ KTV dựa trờn cỏc bằng chứng nào cú kết quả giống nhau.

30) Tất cả ý kiến khỏc với ý kiến chấp nhận toàn phần đều phải kèm theo một đoạn giải thích lý do nằm sau đoạn ý kiến của KTV.

__________________

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: