trac nghiem cap thoat nuoc

Đề Số 1

Câu 1. Khi lu

lợng

nớc

ở mạng lới

cấp nớc

bên ngoμi công trình thờng

xuyên đảm bảo vμ áp lực chỉ

đảm bảo vμo những giờ từ 10- 15h vμ 20- 5h, thì cần lựa chọn sơ đồ hệ thống cấp nớc

nμo lμ hợp lý nhất?

A. Hệ thống cấp nớc

đơn giản có bể chứa ngầm B. Hệ thống cấp nớc

đơn giản có bể chứa vμ bơm tăng

áp vμo những giờ cao điểm

C. Hệ thống cấp nớc

với bơm tăng áp trực tiếp vμ

két nớc

trên mái

D. Hệ thống cấp nớc

với két nớc

trên mái

Câu 2. Khi lắp đặt đờng

ống dẫn nớc

từ mạng lới

cấp nớc

bên ngoμi nhμ vμo công trình, cần lu

ý điều

gì?

A. ống có độ dốc hớng

về phía ống cấp nớc

bên ngoμi nhμ

B. ống có độ dốc hớng

về phía ống cấp nớc

bên trong

nhμ

C. ống đi ngang (độ dốc thuỷ lực i = 0) D. Phải bố trí ít nhất 2 đờng

ống

Câu 3. ý nghĩa của trị số “đ

ơng lợng

đơn vị” khi tính toán lu

lợng

của hệ thống cấp nớc

trong công

trình

A. Để quy đổi các đơn vị tính toán khác về cùng

1 đơn vị thống nhất

B. Giúp cho việc tính toán thuỷ lực đơn giản hơn

C. Để quy đổi lu

lợng

của các thiết bị vệ sinh

về cùng một đơn vị t

ơng đ

ơng

D. Để tra bảng vμ xác định đợc

đặc điểm của các loại

công trình khác nhau

Câu 4. Sự khác nhau cơ bản khi tính toán áp lực cần thiết của ngôi nhμ vμ áp lực của máy bơm trong công

trình

A. áp lực của máy bơm trong công trình luôn lớn

hơn hoặc bằng áp lực cần thiết của ngôi nhμ

B. áp lực cần thiết của ngôi nhμ luôn lớn hơn hoặc bằng

áp lực của máy bơm trong công trình

C. áp lực của máy bơm trong công trình đợc

xác

định vμo giờ có cháy còn áp lực cần thiết của ngôi

nhμ thì không

D. áp lực cần thiết của ngôi nhμ đợc

xác định căn cứ

vμo áp lực của máy bơm trong công trình

Câu 5. Cần phải chú ý đến điểm gì khi thi công ống cấp nớc

qua móng của công trình?

A. Sự chuyển vị của công trình B. Mực nớc

ngầm chảy qua hố móng

C. Gia cố các vật liệu cách âm D. Không nên để ống có độ dốc

Câu 6. Một ngôi nhμ 4 tầng, lấy nớc

từ mạng lới

cấp nớc

đô thị với áp lực nớc

của mạng lới

cấp nớc

bên ngoμi đạt từ 8 – 10m vμ nớc

chỉ chảy vμo những giờ từ 22h – 5h, những giờ còn lại không có nớc.

Anh (chị) hãy lựa chọn sơ đồ hợp lý nhất cho ngôi nhμ?

A. Hệ thống cấp nớc

có két trên mái B. Hệ thống cấp nớc

với bơm tăng áp

C. Hệ thống cấp nớc

có bể chứa nớc

ngầm vμ

bơm tăng áp

D. Hệ thống cấp nớc

có bể chứa nớc

ngầm, bơm vμ két

nớc

mái

Câu 7. Hãy xắp xếp các bộ phận chính của hệ thống thoát nớc

trong công trình theo đúng trình tự tổ chức

thoát nớc?

A. Các thiết bị thải nớc,

các thiết bị thu nớc,

các đờng

ống dẫn nớc,

các công trình xử lý sơ

bộ hoặc cục bộ, mạng lới

thoát nớc

sân nhμ

B. Các thiết bị thu nớc,

ống tháo, ống nhánh, ống đứng

thoát nớc,

bể tự hoại

C. Các thiết bị thải nớc,

ống nhánh, ống tháo, D. Các thiết bị thu nớc,

ống đứng, ống nhánh, ống tháo,

Trường Đại Học Kiến Trỳc Hà Nội

Sưu Tầm: http://congtrinhngam.org

By: [email protected]

Đề Thi Trắc Nghiệm

Mụn học:Cấp thoỏt nước cụng trỡnh

http://congtrinhngam.org

ống đứng, các hố ga hố ga bên ngoμi nhμ

Câu 8. Loại ống nμo thờng

đợc

sử dụng để vận chuyển nớc

thải trong hệ thống thoát nớc

bên trong công

trình?

A. ống gang hoặc ống thép B. ống nhựa

C. ống bê tông cốt thép D. ống sμnh

Câu 9. Đặc điểm cấu tạo ống tháo của hệ thống thoát nớc

bên trong công trình?

A. Có đờng

kính lớn hơn hoặc bằng ống đứng B . Có độ dốc lớn hơn hoặc bằng ống đứng có cùng

đờng

kính

C. Có chiều dμi nhỏ hơn ống nhánh D. Có độ dốc nhỏ hơn hoặc bằng ống nhánh có cùng

đờng

kính

Câu 10. Bản chất của các quá trình xử lý nớc

thải trong bể tự hoại không có ngăn lọc?

A. Lắng động vμ phân huỷ cặn lắng hiếu khí B. Lắng động vμ lên men yếm khí

C. Lắng tĩnh vμ phân huỷ cặn lắng hiếu khí D. Lắng tĩnh vμ lên men yếm khí

Câu 11. Vì sao phải bố trí điều giãn trong mạng lới

cấp nớc

nóng?

A. Để giúp cho việc trộn lẫn nớc

nóng vμ nớc

lạnh khi sử dụng đợc

tốt hơn

B. Để tránh ống dẫn nớc

bị uốn cong hhỏng

do nhiệt

độ tăng

C. Để giảm bớt nhiệt độ của nớc

trong ống dẫn

nớc

D. Để duy trì sự ổn định của nhiệt độ nớc

trong ống dẫn

nớc

Câu 12. Để bảo ôn đờng

ống cấp nớc

nóng, biện pháp cách nhiệt nμo thờng

đợc

sử dụng rộng rãi trong

thực tế?

A. Cách nhiệt khô B. Cách nhiệt bằng vật liệu nhét đầy

C. Cách nhiệt bằng matit D. Cả 3 cách trên

Câu 13. Khi ống thoát nớc

trong nhμ bị tắc ta cần xử lý nhthế

nμo lμ an toμn vμ hiệu quả nhất?

A. Dùng hoá chất B. Dùng móc xoắn hoặc ống cao su

C. Dùng píttông hoặc vòi nớc

có áp lực cao. D. Dùng ống cao su mềm

Câu 14. Tại sao trong các ống thoát nớc

khi nối với các thiết bị vệ sinh thải nớc

phải lắp đặt xi phông

A. Để giảm bớt tốc độ nớc

chảy vμo ống B. Để ngăn mùi vμ hơi độc bay từ mạng lới

thoát nớc

vμo phòng

C. Để tạo áp lực cho nớc

thoát nhanh hơn D. Để kiểm tra vμ sửa chữa ống khi bị tắc

Câu 15. Trớc

khi đa

hệ thống cấp nớc

trong nhμ vμo sử dụng, ta phải nghiệm thu những vấn gì?

A. Thử áp lực đờng

ống vμ chống ồn B. Tẩy rửa đờng

ống vμ chống ồn

C. Tẩy rửa đờng

ống vμ thử áp lực ống D. Độ chính xác của đồng hồ đo nớc

vμ dung tích két

nớc,

bể chứa

Câu 16. Trong quá trình sử dụng hệ thống cấp nớc,

để hệ thống hoạt động tốt ngời

quản lý phải lμm gì?

A. Khử trùng đờng

ống thờng

xuyên B. Chống rò rỉ nớc

vμ chống ồn trong hệ thống

C. Chống ăn mòn đờng

ống vμ thiết bị D. Đảm bảo áp lực cân bằng ở các thiết bị, dụng cụ

Đề Số 2

Câu 1. Để đảm bảo phân phối nớc

đều giữa các tầng nhμ trong công trình thì ph

ơng án tổ chức cấp nớc

nμo hiệu quả nhất?

A. Đờng

ống cấp nớc

phân phối nớc

từ dới

lên

B. Đờng

ống cấp nớc

phân phối nớc

từ trên xuống

C. Thiết kế nhiều ống đứng song song cấp nớc

cho từng tầng

D. Sử dụng ống cấp nớc

có đờng

kính thay đổi (to dần

từ dới

lên hoặc ngợc

lại)

Câu 2. Tại sao phải tiến hμnh phân vùng cấp nớc

cho các nhμ cao tầng (> 10 tầng)

A. Để đảm bảo phân phối nớc

đều về cả lu

lợng

vμ áp lực cho công trình

B. Để dễ kiểm tra khi hệ thống cấp nớc

trong nhμ xảy ra

sự cố

C. Vì chiều cao đa

nớc

hình học trong công

trình quá lớn sẽ khó khăn khi chọn bơm

D. Để giảm bớt áp lực cho các tầng dùng nớc

ở phía

dới

Câu 3. Điểm giống nhau về chức năng của bể chứa ngầm vμ két nớc

trên mái?

A. Đều đảm bảo chế độ lμm việc ổn định của máy

bơm

B. Đều đóng vai trò cung cấp nớc

cho công trình vμo

những giờ cao điểm

C. Đều dự trữ 1 lợng

nớc

đủ để cấp nớc

chữa

cháy

D. Đều đợc

xây dựng khi áp lực nớc

của mạng lới

cấp

nớc

bên ngoμi nhμ không đảm bảo thờng

xuyên

Câu 4. Biện pháp thờng

áp dụng để khử áp lực dở

các tầng dới

của ngôi nhμ?

A. Lắp đặt van điều chỉnh tại đầu các ống nhánh

của mỗi tầng

B. Lắp van giảm áp thờng xuyên tại các ống nhánh

C. Dùng các loại ống, thiết bị có đờng kính khác

nhau trong các tầng

D. Lắp đặt các rông đen giảm áp trong các rắc co ở đầu

nhánh vμo mỗi tầng hoặc lắp rông đen trong từng thiết bị

dùng nớc

Câu 5. Trớc

khi đa

hệ thống cấp nớc

trong nhμ vμo sử dụng, ta phải nghiệm thu những vấn gì?

A. Thử áp lực đờng

ống vμ chống ồn B. Tẩy rửa đờng

ống vμ chống ồn

C. Tốy rửa đờng

ống vμ thử áp lực ống D. Độ chính xác của đồng hồ đo nớc

vμ dung tích két

nớc,

bể chứa

Câu 6. Trong quá trình sử dụng hệ thống cấp nớc,

để hệ thống hoạt động tốt ngời

quản lý phải lμm gì?

A. Khử trùng đờng

ống thờng

xuyên B. Chống rò rỉ nớc

vμ chống ồn trong hệ thống

C. Chống ăn mòn đờng

ống vμ thiết bị D. Đảm bảo áp lực cân bằng ở các thiết bị, dụng cụ

Câu 7. Loại ống nμo thờng

đợc

sử dụng kết hợp để thông hơi cho hệ thống thoát nớc

bên trong công

trình?

A. ống nhánh B. ống tẩy rửa, kiểm tra

C. ống đứng D. ống tháo

Câu 8. Bộ phận nμo của hệ thống thoát nớc

ma

có cấu tạo khác biệt so với hệ thống thoát nớc

sinh hoạt

bên trong công trình?

A. ống nhánh B. Bộ phận thu nớc

C. ống đứng D. ống tháo

Trường Đại Học Kiến Trỳc Hà Nội

Sưu Tầm: http://congtrinhngam.org

By: [email protected]

Đề Thi Trắc Nghiệm

Mụn học:Cấp thoỏt nước cụng trỡnh

http://congtrinhngam.org

Câu 9. Vị trí nμo của ống thông hơi lμ sai kỹ thuật khi thiết kế bể tự hoại?

A. Cắm thẳng vμo nớc

nhng

thẳng với vị trí ống

phân phối nớc

T vμo bể

B. Nối trực tiếp vμo ống phân phối nớc

T vμo bể

C. Nối trực tiếp vμo ống phân phối nớc

T ra khỏi

bể

D. Đặt ở các ngăn của bể

Câu 10. Các yếu tố ảnh hởng

đến quá trình lên men cặn lắng trong bể tự hoại?

A. Nhiệt độ vμ độ pH B. Nhiệt độ vμ độ ẩm

C. Độ kiềm vμ thời gian D. Độ ẩm vμ các sinh vật phân huỷ yếm khí

Câu 11. Khi tính toán mạng lới

cấp nớc

nóng, ta phải lu

ý điểm gì khác biệt so với tính toán mạng lới

cấp nớc

lạnh?

A. Xác định hệ số an toμn cấp nớc

α B. Chọn lại tuyến tính toán bất lợi nhất

C. Không cần tính đối với các đoạn ống không

cấp nớc

nóng

D. Việc tính tổn thất áp lực đơn giản hơn

Câu 12. Trong các yêu cầu về quản lý hệ thống cấp nớc

nóng, yêu cầu nμo lμ quan trọng nhất?

A. Tổn thất nhiệt lμ nhỏ nhất B. Chênh lệch áp lực tại ống nhánh, trớc

các vòi trộn

không đáng kể

C. Đảm bảo nhiệt độ nớc

khi sử dụng D. Chống ăn mòn thiết bị vμ đờng

ống

Câu 13. Khi ống thoát nớc

trong nhμ bị tắc ta cần xử lý nhthế

nμo lμ an toμn vμ hiệu quả nhất?

A. Dùng hoá chất B. Dùng móc xoắn hoặc ống cao su

C. Dùng píttông hoặc vòi nớc

có áp lực cao. D. Dùng ống cao su mềm

Câu 14. Tại sao trong các ống thoát nớc

khi nối với các thiết bị vệ sinh thải nớc

phải lắp đặt xi phông

A. Để giảm bớt tốc độ nớc

chảy vμo ống B. Để ngăn mùi vμ hơi độc bay từ mạng lới

thoát nớc

vμo phòng

C. Để tạo áp lực cho nớc

thoát nhanh hơn D. Để kiểm tra vμ sửa chữa ống khi bị tắc

Câu 15. Ưu điểm của bể tự hoại có ngăn lọc?

A. Quản lý dễ hơn so với bể tự hoại không có

ngăn lọc

B. Có thêm ống thông hơi nên giảm bớt mùi vμ khí tạo

thμnh trong công trình

C. Có thêm ngăn lọc hiếu khí hoặc kỵ khí nên

chất lợng

nớc

đầu ra tốt hơn

D. Đờng

ống dẫn nớc

ra thuận tiện hơn khi đấu nối với

mạng lới

thoát nớc

bên ngoμi nhμ

Câu 16. Tại sao phải khống chế dung tích của két nớc

trên mái trong hệ thống cấp nớc

bên trong nhμ?

A. Để tránh tải trọng của két vμ nớc

quá lớn, ảnh

hởng

đến kết cấu của ngôi nhμ

B. Vì dung tích két phải lấy phụ thuộc vμo chế độ lμm

việc của máy bơm

C. Vì trong công trình đã có bể chứa nớc

ngầm D. Vì khó khăn khi xây dựng két có dung tích lớn

Đề Số 3

Câu 1. Điểm khác nhau cơ bản giữa sơ đồ hệ thống cấp nớc

phân vùng song song vμ phân vùng cân bằng bể

chứa với thiết bị điều hoμ áp lực

A. Phân vùng song song có số lợng

bơm vμ két

nớc

nhiều hơn

B. Phân vùng song song kinh tế hơn về mặt đờng

ống vμ

các thiết bị đi kèm

C. Phân vùng song song tốn nhiều năng lợng

điện hơn

D. Phân vùng song song dễ quản lý vμ vận hμnh hơn

Câu 2. Công trình nμo dới

đây không phải lμ công trình liên hệ giữa hệ thống thoát nớc

bên trong vμ bên

ngoμi nhμ?

A. Bể tự hoại hoặc giếng kiểm tra B. Bể điều hoμ lu

lợng

vμ tách vớt dầu, mỡ

C. Hμo hoặc giếng thấm D. Hầm biogas

Câu 3. Tại sao trên đờng

ống đứng cấp nớc

sau bơm phải lắp van 1 chiều?

A. Để giảm bớt áp lực của máy bơm B. Để giảm bớt lu

lợng

của máy bơm

C. Để cho nớc

đi đến mọi thiết bị dùng nớc

trong nhμ chỉ theo 1 chiều

D. Để bảo vệ máy bơm không bị hỏng

Câu 4. Trong mạng lới

cấp nớc

lạnh trong nhμ, có những thiết bị điều chỉnh phòng ngừa nμo?

A. van 1 chiều, van 2 chiều, van phao B. Van giảm áp, vòi nớc

kiểu mở chậm, van 1 chiều

C. Van 1 chiều, van giảm áp, van phao D. Van phao, van 2 chiều, van giảm áp

Câu 5. Nên bố trí bể tự hoại ở vị trí nμo của công trình để đảm bảo chế độ lμm việc ổn định của bể?

A. Bên trong nhμ, dới

móng của công trình B. Trong tầng hầm hoặc ngầm dới

khu vệ sinh

C. Bên ngoμi nhμ D. Bên ngoμi nhμ hoặc đặt ngầm trong móng dới

khu vệ

sinh

Câu 6. Để bảo ôn đờng

ống cấp nớc

nóng, biện pháp cách nhiệt nμo thờng

đợc

sử dụng rộng rãi trong

thực tế?

A. Cách nhiệt khô B. Cách nhiệt bằng vật liệu nhét đầy

C. Cách nhiệt bằng matit D. Cả 3 cách trên

Câu 7. Khi tính toán mạng lới

cấp nớc

nóng, ta phải lu

ý điểm gì khác biệt so với tính toán mạng lới

cấp

nớc

lạnh?

A. Xác định hệ số an toμn cấp nớc

α B. Chọn lại tuyến tính toán bất lợi nhất

C. Không cần tính đối với các đoạn ống không

cấp nớc

nóng

D. Việc tính tổn thất áp lực đơn giản hơn

Câu 8. Khi lu

lợng

nớc

ở mạng lới

cấp nớc

bên ngoμi công trình thờng

xuyên đảm bảo vμ áp lực chỉ

đảm bảo vμo những giờ từ 10- 15h vμ 20- 5h, thì cần lựa chọn sơ đồ hệ thống cấp nớc

nμo lμ hợp lý nhất?

A. Hệ thống cấp nớc

đơn giản có bể chứa ngầm B. Hệ thống cấp nớc

đơn giản có bể chứa vμ bơm tăng

áp vμo những giờ cao điểm

C. Hệ thống cấp nớc

với bơm tăng áp trực tiếp vμ

két nớc

trên mái

D. Hệ thống cấp nớc

với két nớc

trên mái

Câu 9. Điểm giống nhau về chức năng của bể chứa ngầm vμ két nớc

trên mái?

A. Đều đảm bảo chế độ lμm việc ổn định của máy B. Đều đóng vai trò cung cấp nớc

cho công trình vμo

Trường Đại Học Kiến Trỳc Hà Nội

Sưu Tầm: http://congtrinhngam.org

By: [email protected]

Đề Thi Trắc Nghiệm

Mụn học:Cấp thoỏt nước cụng trỡnh

http://congtrinhngam.org

bơm những giờ cao điểm

C. Đều dự trữ 1 lợng

nớc

đủ để cấp nớc

chữa

cháy

D. Đều đợc

xây dựng khi áp lực nớc

của mạng lới

cấp

nớc

bên ngoμi nhμ không đảm bảo thờng

xuyên

Câu 10. Hãy xắp xếp các bộ phận chính của hệ thống thoát nớc

trong công trình theo đúng trình tự tổ chức

thoát nớc?

A. Các thiết bị thải nớc,

các thiết bị thu nớc,

các đờng

ống dẫn nớc,

các công trình xử lý sơ

bộ hoặc cục bộ, mạng lới

thoát nớc

sân nhμ

B. Các thiết bị thu nớc,

ống tháo, ống nhánh, ống đứng

thoát nớc,

bể tự hoại

C. Các thiết bị thải nớc,

ống nhánh, ống tháo,

ống đứng, các hố ga

D. Các thiết bị thu nớc,

ống đứng, ống nhánh, ống tháo,

hố ga bên ngoμi nhμ

Câu 11. Vị trí nμo của ống thông hơi lμ sai kỹ thuật khi thiết kế bể tự hoại?

A. Cắm thẳng vμo nớc

nhng

thẳng với vị trí ống

phân phối nớc

T vμo bể

B. Nối trực tiếp vμo ống phân phối nớc

T vμo bể

C. Nối trực tiếp vμo ống phân phối nớc

T ra khỏi

bể

D. Đặt ở các ngăn của bể

Câu 12. Đồng hồ đo nớc

thờng

đợc

lắp đặt ở vị trí nμo khi lấy nớc

từ mạng lới

cấp nớc

đô thị vμo công

trình?

A. Sau máy bơm B. Sau bể chứa

C. Trớc

máy bơm vμ sau bể chứa D. Trớc

bể chứa

Câu 13. Loại ống nμo thờng

đợc

sử dụng kết hợp để thông hơi cho hệ thống thoát nớc

bên trong công

trình?

A. ống nhánh B. ống tẩy rửa, kiểm tra

C. ống đứng D. ống tháo

Câu 14. ý nghĩa của trị số “đ

ơng lợng

đơn vị” khi tính toán lu

lợng

của hệ thống cấp nớc

trong công

trình

A. Để quy đổi các đơn vị tính toán khác về cùng

1 đơn vị thống nhất

B. Giúp cho việc tính toán thuỷ lực đơn giản hơn

C. Để quy đổi lu

lợng

của các thiết bị vệ sinh

về cùng một đơn vị t

ơng đ

ơng

D. Để tra bảng vμ xác định đợc

đặc điểm của các loại

công trình khác nhau

Câu 15. Biện pháp thờng

áp dụng để khử áp lực dở

các tầng dới

của ngôi nhμ?

A. Lắp đặt van điều chỉnh tại đầu các ống nhánh

của mỗi tầng

B. Lắp van giảm áp thờng xuyên tại các ống nhánh

C. Dùng các loại ống, thiết bị có đờng kính khác

nhau trong các tầng

D. Lắp đặt các rông đen giảm áp trong các rắc co ở đầu

nhánh vμo mỗi tầng hoặc lắp rông đen trong từng thiết bị

dùng nớc

Câu 16. Đặc điểm cấu tạo ống tháo của hệ thống thoát nớc

bên trong công trình?

A. Có đờng

kính lớn hơn hoặc bằng ống đứng B . Có độ dốc lớn hơn hoặc bằng ống đứng có cùng

đờng

kính

C. Có chiều dμi nhỏ hơn ống nhánh D. Có độ dốc nhỏ hơn hoặc bằng ống nhánh có cùng

đờng

kính

Đề Số 4

Câu 1 Sự khác nhau cơ bản khi tính toán áp lực cần thiết của ngôi nhμ vμ áp lực của máy bơm trong công

trình

A. áp lực của máy bơm trong công trình luôn lớn

hơn hoặc bằng áp lực cần thiết của ngôi nhμ

B. áp lực cần thiết của ngôi nhμ luôn lớn hơn hoặc bằng

áp lực của máy bơm trong công trình

C. áp lực của máy bơm trong công trình đợc

xác

định vμo giờ có cháy còn áp lực cần thiết của ngôi

nhμ thì không

D. áp lực cần thiết của ngôi nhμ đợc

xác định căn cứ

vμo áp lực của máy bơm trong công trình

Câu 2 Tại sao phải tiến hμnh phân vùng cấp nớc

cho các nhμ cao tầng (> 10 tầng)

A. Để đảm bảo phân phối nớc

đều về cả lu

lợng

vμ áp lực cho công trình

B. Để dễ kiểm tra khi hệ thống cấp nớc

trong nhμ xảy ra

sự cố

C. Vì chiều cao đa

nớc

hình học trong công

trình quá lớn sẽ khó khăn khi chọn bơm

D. Để giảm bớt áp lực cho các tầng dùng nớc

ở phía

dới

Câu 3 Cần phải chú ý đến điểm gì khi thi công ống cấp nớc

qua móng của công trình?

A. Sự chuyển vị của công trình B. Mực nớc

ngầm chảy qua hố móng

C. Gia cố các vật liệu cách âm D. Không nên để ống có độ dốc

Câu 4 Tại sao trên đờng

ống đứng cấp nớc

sau bơm phải lắp van 1 chiều?

A. Để giảm bớt áp lực của máy bơm B. Để giảm bớt lu

lợng

của máy bơm

C. Để cho nớc

đi đến mọi thiết bị dùng nớc

trong nhμ chỉ theo 1 chiều

D. Để bảo vệ máy bơm không bị hỏng

Câu 5 Khi lắp đặt đờng

ống dẫn nớc

từ mạng lới

cấp nớc

bên ngoμi nhμ vμo công trình, cần lu

ý điều

gì?

A. ống có độ dốc hớng

về phía ống cấp nớc

bên ngoμi nhμ

B. ống có độ dốc hớng

về phía ống cấp nớc

bên trong

nhμ

C. ống đi ngang (độ dốc thuỷ lực i = 0) D. Phải bố trí ít nhất 2 đờng

ống

Câu 6. Trớc

khi đa

hệ thống cấp nớc

trong nhμ vμo sử dụng, ta phải nghiệm thu những vấn gì?

A. Thử áp lực đờng

ống vμ chống ồn B. Tẩy rửa đờng

ống vμ chống ồn

C. Tẩy rửa đờng

ống vμ thử áp lực ống D. Độ chính xác của đồng hồ đo nớc

vμ dung tích két

nớc,

bể chứa

Câu 7 Trong mạng lới

cấp nớc

lạnh trong nhμ, có những thiết bị điều chỉnh phòng ngừa nμo?

A. van 1 chiều, van 2 chiều, van phao B. Van giảm áp, vòi nớc

kiểu mở chậm, van 1 chiều

C. Van 1 chiều, van giảm áp, van phao D. Van phao, van 2 chiều, van giảm áp

Câu 8 Tại sao phải khống chế dung tích của két nớc

trên mái trong hệ thống cấp nớc

bên trong nhμ?

A. Để tránh tải trọng của két vμ nớc

quá lớn, ảnh

hởng

đến kết cấu của ngôi nhμ

B. Vì dung tích két phải lấy phụ thuộc vμo chế độ lμm

việc của máy bơm

C. Vì trong công trình đã có bể chứa nớc

ngầm D. Vì khó khăn khi xây dựng két có dung tích lớn

Câu 9 Hãy xắp xếp các bộ phận chính của hệ thống thoát nớc

trong công trình theo đúng trình tự tổ chức

thoát nớc?

Trường Đại Học Kiến Trỳc Hà Nội

Sưu Tầm: http://congtrinhngam.org

By: [email protected]

Đề Thi Trắc Nghiệm

Mụn học:Cấp thoỏt nước cụng trỡnh

http://congtrinhngam.org

A. Các thiết bị thải nớc,

các thiết bị thu nớc,

các đờng

ống dẫn nớc,

các công trình xử lý sơ

bộ hoặc cục bộ, mạng lới

thoát nớc

sân nhμ

B. Các thiết bị thu nớc,

ống tháo, ống nhánh, ống đứng

thoát nớc,

bể tự hoại

C. Các thiết bị thải nớc,

ống nhánh, ống tháo,

ống đứng, các hố ga

D. Các thiết bị thu nớc,

ống đứng, ống nhánh, ống tháo,

hố ga bên ngoμi nhμ

Câu 10. Bộ phận nμo của hệ thống thoát nớc

ma

có cấu tạo khác biệt so với hệ thống thoát nớc

sinh hoạt

bên trong công trình?

A. ống nhánh B. Bộ phận thu nớc

C. ống đứng D. ống tháo

Câu 11. Bản chất của các quá trình xử lý nớc

thải trong bể tự hoại không có ngăn lọc?

A. Lắng động vμ phân huỷ cặn lắng hiếu khí B. Lắng động vμ lên men yếm khí

C. Lắng tĩnh vμ phân huỷ cặn lắng hiếu khí D. Lắng tĩnh vμ lên men yếm khí

Câu 12. Các yếu tố ảnh hởng

đến quá trình lên men cặn lắng trong bể tự hoại?

A. Nhiệt độ vμ độ pH B. Nhiệt độ vμ độ ẩm

C. Độ kiềm vμ thời gian D. Độ ẩm vμ các sinh vật phân huỷ yếm khí

Câu 13. Nên bố trí bể tự hoại ở vị trí nμo của công trình để đảm bảo chế độ lμm việc ổn định của bể?

A. Bên trong nhμ, dới

móng của công trình B. Trong tầng hầm hoặc ngầm dới

khu vệ sinh

C. Bên ngoμi nhμ D. Bên ngoμi nhμ hoặc đặt ngầm trong móng dới

khu vệ

sinh

Câu 14. Ưu điểm của bể tự hoại có ngăn lọc?

A. Quản lý dễ hơn so với bể tự hoại không có

ngăn lọc

B. Có thêm ống thông hơi nên giảm bớt mùi vμ khí tạo

thμnh trong công trình

C. Có thêm ngăn lọc hiếu khí hoặc kỵ khí nên

chất lợng

nớc

đầu ra tốt hơn

D. Đờng

ống dẫn nớc

ra thuận tiện hơn khi đấu nối với

mạng lới

thoát nớc

bên ngoμi nhμ

Câu 15. Vì sao phải bố trí điều giãn trong mạng lới

cấp nớc

nóng?

A. Để giúp cho việc trộn lẫn nớc

nóng vμ nớc

lạnh khi sử dụng đợc

tốt hơn

B. Để tránh ống dẫn nớc

bị uốn cong hhỏng

do nhiệt

độ tăng

C. Để giảm bớt nhiệt độ của nớc

trong ống dẫn

nớc

D. Để duy trì sự ổn định của nhiệt độ nớc

trong ống dẫn

nớc

Câu 16. Trong các yêu cầu về quản lý hệ thống cấp nớc

nóng, yêu cầu nμo lμ quan trọng nhất?

A. Tổn thất nhiệt lμ nhỏ nhất B. Chênh lệch áp lực tại ống nhánh, trớc

các vòi trộn

không đáng kể

C. Đảm bảo nhiệt độ nớc

khi sử dụng D. Chống ăn mòn thiết bị vμ đờng

ống__

Bạn đang đọc truyện trên: AzTruyen.Top

Tags: